BIDV [HOT HOT] BIDV tuyển dụng 474 cán bộ trên toàn hệ thống năm 2014 [10.05-16.05.2014]

Phần I:
Câu 1: Chỉ số nào trong các chỉ số sau phản ánh đúng mức tăng trưởng kinh tế về quy mô? 1. Mức tăng trưởng đầu tư
2. Mức tăng kim ngạch xuất khẩu.
3. Mức tăng tổng thu nhập quốc dân
4. Tất cả các chỉ số nêu trên
Câu 2: Các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách Nhà nước bao gồm?
1. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
2. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu chính phủ
3. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu chính phủ để vay tiền dân cư
4. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài
Câu 3: Nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do chi phí đẩy
1. Giá xăng dầu tăng mạnh.
2. Mức lương theo thỏa thuận với công đoàn tăng lên
3. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường
4. Phương án 1 và 2
Câu 4: Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàng hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng
1. Đang bị thua lỗ
2. Đang thu lợi nhuận
3. Nên giảm sản lượng
4. nên tăng sản lượng
Câu 5: Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn theo giá ít nhất
1. Xe máy mới
2. Ôtô Toyota mới
3. Đầu DVD
4. Bàn chải đánh răng
Câu 6: Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn
1. Sự thay đổi khối lượng tư bản
2. Sự thay đổi công nghệ
3. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
4. Sự thay đổi cung về lao động
Câu 7: Đối với sản phẩm nào sau đay gánh nặng thuế có nhiều khả năng rơi nhiều hơn vào người bán
1. Thực phẩm
2. Giải trí
3. Quần áo
4. Nhà ở
Câu 8: Hình thức đầu thư nào dưới đây sẽ chịu ít rủi ro lãi suất nhất?
1. Trái phiếu trả lãi định kỳ hàng năm
2. Trái phiếu kho bạc dài hạn
3. Cổ phần ưu đãi
4. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
Câu 9: Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
1. Ngân hàng TW bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
2. Lượng vốn ra nước ngoài tăng lên
3. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
4. Sản lượng toàn cầu giảm
Câu 10: Hoạt động thị trường mở
1. Liên quan đến việc NHTW mua và bán ra các trái phiếu công ty
2. Liên quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ
3. Liên quan đến việc NHTW cho các NHTM vay tiền
4. Liên quan đến việc NHTW kiểm soát tỷ giá hối đoái
II. Câu hỏi trắc nghiệm có giải thích (15 điểm): chọn đáp án đúng nhất và giải thích ngắn gọn (5 câu mỗi câu 3 điểm)
Câu 11: Nếu tỷ giá hối đoái thực tế cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:
1. Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao
2. Nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hang hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp
3. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước cao
4. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp
Câu 12: GDP danh nghĩa năm 2004 là 6000 tỷ, GDP danh nghĩa năm 2005 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 2004 là 120, chỉ số giá năm 2005 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 2005 là: 1. 8.33% 2. 4% 3. 4.5% 4. 10%
Câu 13: Ngân sách chính phủ thặng dư khi:
1. Thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ
2. Thuế nhỏ hơn chi tiêu của chính phủ
3. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
4. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
Câu 14: NHTW có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
1. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
2. Mua hoặc bán ngoại tệ
3. Cả 1 và 2 đều đúng
4. Cả 1 và 2 đều sai
Câu 15: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn
1. Nguồn nhân lực
2. Công ngệ
3. Tiền lương danh nghĩa
4. Phát hiện một tài nguyên mới
Đáp án mềnh tự làm (nhưng ko chắc lắm)hix, các bạn vào thảo luận xem sao nhá
Phần I:
câu 1: 3
câu 2: 3
câu 3: 4
câu 4: 3
câu 5: 4
câu 6: 3
câu 7: 2
câu 8: 4
câu 9: 3
câu 10: 2
Phần II:
câu 11: 3
câu 12: 2
câu 13: 4
câu 14: 3
câu 15: 3
Bạn ơi câu 14 mình băn khoăn không biết là chọn 2 hay 4. Vì câu 2 thì mình đọc phần thuế TNDN thì chắc chắn là chi phí không được trừ nhưng ý 4 là chi khen thưởng sáng tạo mình nghĩ là trích từ quỹ khen thưởng phúc lợi nên cũng không tính là chi phí hợp lí
Ngoài ra câu 7 phần 1 bạn có thể giải thích cho mình tại sao chọn ý 2 không. Mình thì nghĩ là quỹ đó trích từ lợi nhuận sau thuế nên không ảnh hưởng đến NPT hay VCSH
 
Các bạn ơi, có ai có đề thi Anh Văn của BIDV thì chia sẻ với nha....Cảm ơn các bạn nhùi :)
 
anh chị @hwangle@tahuythanh ơi cho e hỏi, e đăng kí vị trí quản trị rủi ro bên chi nhánh Chương Dương, topic mình ko thấy các bạn trao đổi ôn thi về vị trí này :(. Anh, chị đang làm trong hệ thống BIDV có thể cho e xin lời khuyên đc ko ạ ^^
vị trí quản lý rủi ro thường sẽ thi về nghiệp vụ tín dụng em à. em ôn chung với các bạn ứng tuyển vị trí QHKH nhé. Thực tế ko biết em vô làm thì họ phân thế nào vì qlrr cũng có rất nhiều mảng việc nhưng thường thì mảng tín dụng là chủ yếu.
 
vì 2 lý do.
+Vị trí quản lý rủi ro chỉ tuyển người có kinh nghiệm thôi bạn.
nosebleed.gif
Mà trong đây số lượng online post bài đều chủ yếu là mấy bạn trẻ như mình, dư thời gian online đều đều.
nosebleed.gif
Còn mấy anh chị đi làm rồi thì ít ghé lắm, có ghé cũng chỉ coi chứ không có trả lời mấy câu hỏi này đâu/
nosebleed.gif

+ Vị trí này tuyển khá ít, dân apply vào đảm bảo rất pro về tài chính và tín dụng, mấy câu hỏi này là của chuyên viên quản lý khách hàng,
nosebleed.gif
so với đề thi QL rủi ro thì có xi nhê gì đâu. Mà đám apply vào như mình nói đó, không có thắc mắc vì họ quá pro rồi.
nosebleed.gif


Còn lại mình chỉ khuyên bạn nên xem lại đống bộ đề của BIDV xem nó có hay ho gì không, có gì thì thi đó.
nosebleed.gif
Chứ 2 người Hwangle và Tahuythanh cũng không có làm trong bộ phận QL rủi ro đâu mà tư vấn thi ra sao đâu bạn ợ.
nosebleed.gif

sao biết ko làm quản lý rủi ro hay vại. Em này điều tra thông tin dữ thế, nghi quá. Thực ra thì công việc anh hay làm rất hay phối hợp với QLRR nên cũng có thể cho em í vài lời khuyên.
 
Bạn ơi câu 14 mình băn khoăn không biết là chọn 2 hay 4. Vì câu 2 thì mình đọc phần thuế TNDN thì chắc chắn là chi phí không được trừ nhưng ý 4 là chi khen thưởng sáng tạo mình nghĩ là trích từ quỹ khen thưởng phúc lợi nên cũng không tính là chi phí hợp lí
Ngoài ra câu 7 phần 1 bạn có thể giải thích cho mình tại sao chọn ý 2 không. Mình thì nghĩ là quỹ đó trích từ lợi nhuận sau thuế nên không ảnh hưởng đến NPT hay VCSH
Tớ trả lời thế này chống cháy cho cậu nhé:
Câu 14: NHTW có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
1. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
2. Mua hoặc bán ngoại tệ
3. Cả 1 và 2 đều đúng
4. Cả 1 và 2 đều sai
Câu này chọn 3, Câu này chả liên quan gì đến thuế TNDN hay gì gì như bạn nói cả, hình như là đang nhầm câu nào đấy đúng ko? :v
Câu 7:
Cụ thể thì Cậu vẽ ra cái biểu đồ Cung - Cầu, với cầu co dãn nhiều (hoặc co dãn hoàn toàn) cũng đc, xong rồi biểu diễn lên đấy là thấy rõ. Ở đây giải trí là mặt hàng co dãn nhiều so với giá
mfqah.jpg


mfqah.jpg
 
Trước đây BIDV chỉ tuyển 2 vị trí rất chung chung: tín dụng và kế toán. Sau khi bạn đậu thì tuỳ vào nhu cầu thực tế mà chi nhánh có thể sắp xếp công việc tuỳ theo nghiệp vụ.
+Tín dụng thì có thể là QHKH, quản lý rủi ro, quản trị tín dụng, kế hoạch tổng hợp
+ kế toán thì có thể là giao dịch viên, chuyên viên tài chính kế toán, kế hoạch tổng hợp, tổ chức nhân sự, văn phòng.
Đại khái thế, nhưng sau này đổi mới thì sẽ nêu đích danh vị trí ứng tuyển nhưng cũng chỉ là khởi đầu thôi, sau này vào làm người ta có thể luân chuyển bạn đi đâu tuỳ vào quyết định của phòng TCNS. Do đó nếu các bạn lục đề các năm từ 2012 trở về trước thì chỉ có đề tín dụng và đề kế toán thôi, còn năm 2013 đã có phân ra nhưng theo mình được biết thì đề vẫn ko có sự khác biệt giữa các vị trí cho lắm, ko biết năm nay thì thế nào.
 
vị trí quản lý rủi ro thường sẽ thi về nghiệp vụ tín dụng em à. em ôn chung với các bạn ứng tuyển vị trí QHKH nhé. Thực tế ko biết em vô làm thì họ phân thế nào vì qlrr cũng có rất nhiều mảng việc nhưng thường thì mảng tín dụng là chủ yếu.
Vâng, em cảm ơn a ạ :)
 
Những câu trên mình đã làm rồi mà vẫn có người hỏi lại. Vì những ngày ôn luyện phải nhai đi nhai lại mấy câu này nên nếu mai mốt mình đậu là mình la lên thế này
Con đậu rồi aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
nosebleed.gif


Thế này bạn a,
Câu 14
Trong năm người ta trích lập, định khoản sau:
Nợ TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Rồi sau đó tính tiền phải trả, người ta định khoản sau:
Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Có TK 334 - Phải trả người lao động.
Mà tài khoản 334 là chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế.

Còn câu 7 thì là thế này.
Khi trích lập quỹ dự phòng trợ cấp việc làm ta định khoản sau
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 351 - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.

Như vậy, trích quỹ dự phòng trợ cấp việc làm thì làm giảm vốn chủ sở hữu, tăng nợ phải trả(do tài khoản 351 nằm bên nợ phải trả, đồng thời lấy lợi nhuận sau thuế để trích lập nên làm giảm vốn chủ)
nosebleed.gif
Này bạn mình không chỉ hỏi mình bạn ở đây.
Không thích trả lời thì thôi
Chẳng qua là mình post nhầm đề thôi. Bỏ cái thái độ ấy đi. Chưa chắc bạn làm đúng hết đâu mà thái độ
 
@Banker_NguyenDuyThanh
Bạn ơi xem lại hộ mình với , mình post nhầm đề.Mình post lại nhé. Cảm ơn bạn nhiều
Bạn ơi câu 14 mình băn khoăn không biết là chọn 2 hay 4. Vì câu 2 thì mình đọc phần thuế TNDN thì chắc chắn là chi phí không được trừ nhưng ý 4 là chi khen thưởng sáng tạo mình nghĩ là trích từ quỹ khen thưởng phúc lợi nên cũng không tính là chi phí hợp lí
Ngoài ra câu 7 phần 1 bạn có thể giải thích cho mình tại sao chọn ý 2 không. Mình thì nghĩ là quỹ đó trích từ lợi nhuận sau thuế nên không ảnh hưởng đến NPT hay VCSH

Câu 7: Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:
1. Giảm nợ phải trả, giảm VCSH
2. Tăng nợ phải trả, giảm VCSH
3. Giảm nợ phải trả, tăng VCSH
4. Tăng nợ phải trả, tăng VCSH
Câu 14: Khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lý để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
1. Chi lương làm thêm giờ
2. Chi tiền phạt do chậm nộp thuế
3. Chi khấu hao tscd
4. Chi thưởng sáng kiến sáng tạo
 
Back
Bên trên