Câu 1: Hạch toán các nghiệp vụ sau, ghi tên tài khoản bằng chữ, nghiệp vụ ghi tài khoản số hiệu sẽ không được tính điểm1. Khách hàng nộp tiền mặt trả nợ vay ngân hàng, số tiền 50 triệu và nộp vào tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng 30 triệu (2đ)
1. N tài khoản TM ngân hang: 50 tr
C tài khoản cv KH: 50 tr
2. N tài khoản TM ngân hang: 30 tr
C tài khoản TGTT KH: 30 tr2. Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm bằng tiền mặt tổng tiền thanh toán cho người bán bằng tiền mặt là 1,1tr, trong đó thuế VAT là 0,1tr. Phiếu nhập kho văn phòng phẩm số 20/PNK (2đ)
N tài khoản công cụ dụng (văn phòng phẩm): 1 tr
N vat: 0.1 tr
C tài khoản tiền mặt: 1.1 tr3. Thu phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng có thời hạn 5 tháng từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng B số tiền 20tr. Biết rằng ngân hàng thực hiện thanh toán phí bảo lãnh theo phương pháp dồn tích (2đ)
N TGTT/KHB: 20 tr
Cdoanh thu chờ pbo: 20 tr4. Thanh lý tài sản cố định, nguyên giá 45tr, hao mòn lũy kế 43tr, số tiền thu được từ thanh lý bằng tiền mặt được 1tr, chưa có thuế VAT 10%.
1.N giá trị đã khấu hao: 43tr
N giá trị còn lại của TSCĐ: 2 tr
C tài sản cố định: 45tr
2. N tiền mặt: 1.1 tr
C thu nhập khác: 1 tr
C vat: 0.1 tr
5. Tính lương phải trả trong tháng 7 cho cán bộ số tiền 60tr, trong đó trả ngay bằng tiền mặt 30tr, số còn lại sẽ trả vào cuối tháng (2đ)
1.N trả lương CBNV: 30 tr
C tiền mặt: 30 tr
2. N CP cho nhân viên: 30 tr
C trả lương NV: 30 tr
6. Phát hành kỳ phiếu trả lãi trước cho khách hàng, lãi suất 10%, kỳ hạn 3 tháng, thu bằng tiền mặt, số tiền trên kỳ phiếu là 50tr. Biết rằng ngân hàng áp dụng cơ sở tính lãi 360 ngày/ năm. Tính lãi theo số ngày thực tế phát sinh.
Lãi trả trước= 50x10%/12x3=1.25 tr
7. Dự thu lãi tiền vay khách hàng số tiền là 25tr và dự trả lãi tiền gửi tiết kiệm của khách hàng số tiền 15tr
1.N dự thu lãi tiền vay KH: 25 tr
C doanh thu tiền vay: 25 tr
2. N chi phí tiền gửi: 15 tr
C dự trả lãi tiền gửi TK: 15 tr