BIDV [HOT HOT] BIDV tuyển dụng 474 cán bộ trên toàn hệ thống năm 2014 [10.05-16.05.2014]

Tớ giải thế này các bạn xem có ổn không nhé:
HMTD = Nhu cầu vay VLĐ - Vốn LĐ tự có và coi như VTC - Vốn huy động từ nguồn khác
* Nhu cầu vay VLĐ = (Chi phí sxkd cần thiết)/Vq VLĐ
Chi phí sxkd cần thiết = DT thuần - LNTT - khấu hao - thuế
=> Chi phí sxkd hợp lý = 160 - 160*5% - 160*3% - 160*2% = 144
Vq VLĐ = DTT/vq TSLĐ = 150/50 = 3
Vốn huy động từ nguồn khác = 10 + 6
=> Hạn mức tín dụng cung cấp = 144/3 - 5%*160 - 6 - 10 = 24


Tớ nghĩ là C. Vì CP ưu đãi và CP thường nó liên quan đến việc công ty làm ăn tốt hay không, nếu tốt thì sẽ nhận được nhiều cổ tức, còn nếu ko tốt thì nhận được ít cổ tức hoặc lỗ. Còn về trái phiếu thì mỗi khi phát hành ra thì người nắm giữ trái phiếu họ không quan tâm đến việc công ty làm ăn thua lỗ hay hiệu quả, đáo hạn là họ sẽ nhận được khoản tiền lãi nhất định. Mà mặt khác, khi phát hành trái phiếu thì người nắm giữ trái phiếu là người chủ nợ, hõ sẽ được quyền thanh toán trước đối với nghĩa vụ trả nợ của công ty.
Các bạn cùng thảo luận nhé
Ừ t cám ơn phần bài tập tín dụng nhé!
Còn cổ phiếu thì t cũng nghĩ là A cổ phiếu ưu đãi. Mang lại rủi ro cao nhất cho doanh nghiệp phát hành đồng nghĩa với việc rủi ro thấp nhất cho người mua, cổ phiếu thường mang lại rủi ro cao nhất cho người mua nên ko phải. Trái phiếu và cp ưu đãi thì hơi phân vân. Có 1 lần t làm câu này ở trang bài tập trắc nghiệm kinh tế trên mạng mà quên mất đáp án chính xác :(
 
Câu HMTD đúng rồi :D còn câu chứng khoán rủi ro cao nhất thì mình chọn CP thường
Tớ giải thế này các bạn xem có ổn không nhé:
HMTD = Nhu cầu vay VLĐ - Vốn LĐ tự có và coi như VTC - Vốn huy động từ nguồn khác
* Nhu cầu vay VLĐ = (Chi phí sxkd cần thiết)/Vq VLĐ
Chi phí sxkd cần thiết = DT thuần - LNTT - khấu hao - thuế
=> Chi phí sxkd hợp lý = 160 - 160*5% - 160*3% - 160*2% = 144
Vq VLĐ = DTT/vq TSLĐ = 150/50 = 3
Vốn huy động từ nguồn khác = 10 + 6
=> Hạn mức tín dụng cung cấp = 144/3 - 5%*160 - 6 - 10 = 24


Tớ nghĩ là C. Vì CP ưu đãi và CP thường nó liên quan đến việc công ty làm ăn tốt hay không, nếu tốt thì sẽ nhận được nhiều cổ tức, còn nếu ko tốt thì nhận được ít cổ tức hoặc lỗ. Còn về trái phiếu thì mỗi khi phát hành ra thì người nắm giữ trái phiếu họ không quan tâm đến việc công ty làm ăn thua lỗ hay hiệu quả, đáo hạn là họ sẽ nhận được khoản tiền lãi nhất định. Mà mặt khác, khi phát hành trái phiếu thì người nắm giữ trái phiếu là người chủ nợ, hõ sẽ được quyền thanh toán trước đối với nghĩa vụ trả nợ của công ty.
Các bạn cùng thảo luận nhé
CâuHMTD b quên trừ 10 tỷ của NH CT rồi. Nên HMTD chỉ có 14 thôi nhé. Còn câu kia t nghĩ là CP ưu đãi
 
Những câu trên mình đã làm rồi mà vẫn có người hỏi lại. Vì những ngày ôn luyện phải nhai đi nhai lại mấy câu này nên nếu mai mốt mình đậu là mình la lên thế này
Con đậu rồi aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
nosebleed.gif


Thế này bạn a,
Câu 14
Trong năm người ta trích lập, định khoản sau:
Nợ TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Rồi sau đó tính tiền phải trả, người ta định khoản sau:
Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Có TK 334 - Phải trả người lao động.
Mà tài khoản 334 là chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế.

Còn câu 7 thì là thế này.
Khi trích lập quỹ dự phòng trợ cấp việc làm ta định khoản sau
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 351 - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.

Như vậy, trích quỹ dự phòng trợ cấp việc làm thì làm giảm vốn chủ sở hữu, tăng nợ phải trả(do tài khoản 351 nằm bên nợ phải trả, đồng thời lấy lợi nhuận sau thuế để trích lập nên làm giảm vốn chủ)
nosebleed.gif
Bạn ơi mình tưởng là định khoản theo kt ngân hàng chứ,còn đây là tk bên doanh nghiệp mà,mình cũng ko rõ lắm!
 
:)
Năm ngoái thi trên giấy nha bạn: trắc nghiệm, trắc nghiệm giải thích, bài tập tự luận và phân tích thông tư. Thi nghiệp vụ xong giải lao rồi vào thi anh văn. Đề thi trên diễn đàn up rồi, bạn chịu khó tìm nha.
thanks bạn nhiều nha, nhưng mà mình mới thấy đề thi năm 2012 chứ 2013 chưa tìm dc, các bạn nào thấy rồi cho mình xin cái link với
 
:)
thanks bạn nhiều nha, nhưng mà mình mới thấy đề thi năm 2012 chứ 2013 chưa tìm dc, các bạn nào thấy rồi cho mình xin cái link với
Đề thi năm 2013 đây bạn nhé:
Ngày thi: 14/7/2013

Đề thi gồm có 2 môn: Nghiệp vụ và Tiếng Anh
Môn nghiệp vụ: 120 phút. Gồm có 3 phần:
Phần I: bao gồm 16 câu trắc nghiệm không cần giải thích/ 32 điểm (mỗi câu đúng 2 điểm) và có 6 câu trắc nghiệm có giải thích/ 18 điểm (trả lời đúng mỗi câu trắc nghiệm được 1 điểm, giải thích đúng, đầy đủ mỗi câu thêm 2 điểm).
Phần II: là bài tập dạng tính toán/ 50 điểm.
Phần III: tự luận (gồm 2 câu bài tập, mỗi câu 10 điểm, và 1 câu hỏi bổ sung 10 điểm, nhưng tổng điểm của phần này tối đa là 20 điểm.

Dưới đây là phần đề mà mình nhớ được:

Phần I
Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt được áp dụng đối với
a. Thuốc lá,…
b. Rượu có nồng độ cồn trên 30 độ
c. Rượu có nồng độ cồn dưới 30 độ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
e. a,b đúng

Câu 2: Đại hội cổ đông công ty cổ phần để bầu ra

Câu 3: Giám đốc công ty cổ phần không được làm? giám đốc công ty TNHH

Câu 4: Gánh nặng tiêu thụ đặc biệt chuyển hết sang cho người mua sẽ
a. Cầu co giãn hơn cung
b. Cung co giãn hơn cầu
c. Cầu hoàn toàn không co giãn
d. Cung hoàn toàn không co giãn

Câu 5: Bảo hộ thực tế của chính phủ đối với ngành giày da có nghĩa là:
a. Đánh thuế cao vào nguyên liệu da nhập khẩu
b. Đánh thuế cao vào giày da nhập khẩu
c. Đánh thuế cao vào nguyên liệu da nhập khẩu và đánh thuế thấp vào giày da nhập khẩu
d. Đánh thuế cao vào giày da nhập khẩu và đánh thuế thấp vào nguyên liệu da nhập khẩu

Câu 6. Doanh nghiệp được nhà nước cho thuê đất để sử dụng kinh doanh và xây dựng trụ sở được quyền sử dụng làm tài sản đảm bảo
a. đất và tái sản hình thành trên đất
b. tài sản hình thành trên đất

Câu 7: Trường hợp nào được phép cho vay:

Câu 8: Nền kinh tế toàn dụng nhân công sẽ
a.Tồn tại mức lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nào đó
b.Không có lạm phát và thất nghiệp
c.….

Câu 9: Trường hợp nào làm gia tăng cơ sở tiền tệ MB
a. Ngân hàng rút tiền từ NHTW
b. Không có đáp án nào đúng
c. …

Câu 10: NHTW mua tín phiếu kho bạc sẽ làm cho MS
a.Chắc chắn tăng
b.Có thể tăng
c.Không đổi
d.Giảm

Câu 11: Công ty xây lắp cầu đường được huy động vốn trung dài hạn bằng cácha. Phát hành cổ phần, sử dụng lợi nhuận giữ lại
b. Tự động điều chỉnh kỳ hạn trả nợ từ ngắn hạn sang dài hạn đối với khoản phải trả
c. Vay dài hạn
d. Tất cả phương án trên

Câu 12: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để
a. Nhà xuất khẩu đòi tiền NH FH L/C
b. Nhà nhập khẩu hòan trả NH FH số tiền đã thanh tóan cho người thụ hưởng
c. NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
-> D. Vì nhà xuất khẩu xuất trình bộ ctừ phù hợp với đk quy định của L/C, NH bên NK (NHPH) sẽ thanh toán giá trị L/C cho người thụ hưởng. Sau đó NH sẽ giao lại bộ ctừ hoàn hảo này cho NH NK để họ nhận hàng với đk nhà NK fải thanh toán bồi hoàn giá trị L/C cho NH theo hợp đồng đã kí kết.
Trong trường hợp sử dụng L/C xác nhận thì khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ ctừ fù hợp với đk của L/C thì sẽ đc chấp nhận thanh toán giá trị L/C như cam kết
…………..

các câu dưới là trắc nghiệm có giải thích

Câu 17: Một dự án có tổng vốn đầu tư là 100 tỷ. Thu nhập mang lại từ dự án là 60 tỷ mỗi năm trong 2 năm. Lãi suất chiết khấu: 10%/ năm. Tính thời gian hoàn vốn của dự án.
a.
b.
c. 1.91 năm

Câu 18: Mô hình dùng để tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
a. Mô hình CAPM
b. Mô hình tăng trưởng cổ tức
c. Mô hình chiết khấu dòng tiền
d. Không có câu nào đúng.

Câu 19: Một doanh nghiệp có vốn tự có chiếm 40% tổng vốn đầu tư, nợ chiếm 60% tổng vốn đầu tư. Chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn tự có là 18%, lãi suất cho vay 15%. Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Tính chi phí sử dụng vốn trung bình của dự án.
a.
b.
c. 13.95%

Câu 20: Công ty An Phát hoạt động trong lĩnh vực xây lắp cần tăng vốn trung dài hạn. Công ty có thể huy động nguồn vốn dài hạn nào sau đây:
a. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại.
b. Vay dài hạn
c. Tự kéo dài thời gian trả nợ trên 1 năm đối với khoản ứng trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng.
e. Chỉ a và b đúng

Câu 21: Một doanh nghiệp mua mới 1 tài sản cố định có giá ghi trên hóa đơn là 300 triệu đồng, chiết khấu 5 triệu, chi phí vận chuyển 15 triệu, chi phí lắp đặt 10 triệu, chi phí thuê nhà xưởng 20 triệu. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Biết tuổi thọ kỹ thuật của tài sản là 12 năm. Thời gian sử dụng tài sản của doanh nghiệp dự kiến là 10 năm. Tính giá trị khấu hao mỗi tháng của tài sản đó.
a. 2.22 triệu
b.
c.
d. 2.83 triệu

Câu 22: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
a. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành L/C
b. Nhà nhập khẩu hoàn trả cho ngân hàng phát hành số tiền mà ngân hàng đã thanh toán cho nhà xuất khẩu.
c. Để ngân hàng xác nhận việc thanh toán.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Phần II:
Một doanh nghiệp đang lựa chọn đầu tư vào 1 trong 2 dự án A hoặc B.

Dự án A: Đơn vị tỷ đồng
Chỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5
Doanh thu300385595595595
Các khoản giảm trừ2025403045
Chi phí hoạt động90200250250250
Chi phí sửa chữa1020303030
[TBODY] [/TBODY]

Dự án B: Đơn vị tỷ đồng
Chỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5
Doanh thu220425640580645
Các khoản giảm trừ2025403045
Chi phí hoạt động90200250250250
Chi phí sửa chữa1020303030
[TBODY] [/TBODY]
Vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 700 tỷ đồng, của dự án B là 500 tỷ đồng.
Lãi suất chiết khấu: 10%
Khấu hao theo đường thẳng trong 5 năm.
Thuế Thu nhập doanh nghiệp là là 25%.
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu NPV, PI, IRR, thời gian thu hồi vốn của dự án. Từ kết quả đó thực hiện đầu tư dự án nào?

Phần III:
Câu 2: Doanh nghiệp A có chiến lược 2/10 – 60. Giá sản phẩm 100 triệu, 2 hình thức được đưa ra thanh toán dưới 10 ngày chiết khấu 2%, hoặc trả chậm 60 ngày. Lập công thức tính, kết quả và giải thích việc từ chối chiết khấu ( đại ý đề bài là như thế)

Chiết khấu ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng cân đối kế toán của DN A ntn? Khoản mục đó có ảnh hưởng gì đến quyết định đầu tư và mục tiêu tài chính của doanh nghiệp?

Câu hỏi phụ
Thông tư 02/ 2013/ NHNN Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Hãy phân tích tác động của việc áp dụng thông tư này đến các thành phần kinh tế

Môn Tiếng Anh C: 75 phút, 63 câu trắc nghiệm
Chuẩn 450 toiec là làm tốt. Có phần tìm lỗi sai thì hơi Khoai. Đề không quá dài, mức độ vừa phải. Bạn nào ôn luyện kỹ sẽ qua. Mình thì làm bài hơi tệ vì không nhớ công thức là mấy.
Nguồn: http://giangblog.com/2013/07/de-thi-chuyen-vien-qhkh-bidv-chi-nhanh-tp-ho-chi-minh-1472013.html
 
Bài này mình làm được kết quả ntn bạn xem có ổn ko nhé:
1. lợi nhuận trước thuế sau kiểm toán là 153, 5 = 150 -15*20% + 7 - 0.5
2. tổng tài sản sau kiểm toán là 1246,5 = 1250 - 15*20% - 0,5
3. thuế sau kiểm toán là 153,5 *25% = 38,375
vậy thuế sau kiểm toán tăng 875 tr. cơ mà trong đáp án ko có kq này? sao nhỉ?
Bạn ơi hôm nay mình mới làm câu này nhưng hơi khác bạn 1 chút. bạn xem lại nhé
1.Nợ TK chi dự phòng GGCK : 3 tỉ
có Tk Dự phòng GGCK : 3 tỉ
Như vậy nghiệp vụ này làm tăng chi phí lên 3 tỉ và làm tài sản giảm 3 tỉ
2. Nợ Tk Lãi phải thu KH: 7 tỉ
có Tk Thu lãi cho vay : 7 tỉ
Như vậy là làm tăng thu nhập 7 tỉ và tăng tài sản 7 tỉ
3. Nợ TK Chi KHTSCĐ : 0,5 tỉ
Có TK Hao mòn TSCĐ : 0,5 tỉ
Như vậy tăng chi phí lên 0,5 và giảm tài sản đi 0,5
Như vậy là lợi nhuận trc thuế thay đổi : -3+7-0,5=3,5 . Như vậy là chọn ý 4
Tổng TS thay đổi : -3+7-0,5=3,5. Như vậy thì mình chọn câu 2: 1250,3 tỷ
Câu LN sau thuế thì mình ra như bạn: Thuế tăng 875 tr nhưng ko có đáp án
 
Đề thi năm 2013 đây bạn nhé:
Ngày thi: 14/7/2013

Đề thi gồm có 2 môn: Nghiệp vụ và Tiếng Anh
Môn nghiệp vụ: 120 phút. Gồm có 3 phần:
Phần I: bao gồm 16 câu trắc nghiệm không cần giải thích/ 32 điểm (mỗi câu đúng 2 điểm) và có 6 câu trắc nghiệm có giải thích/ 18 điểm (trả lời đúng mỗi câu trắc nghiệm được 1 điểm, giải thích đúng, đầy đủ mỗi câu thêm 2 điểm).
Phần II: là bài tập dạng tính toán/ 50 điểm.
Phần III: tự luận (gồm 2 câu bài tập, mỗi câu 10 điểm, và 1 câu hỏi bổ sung 10 điểm, nhưng tổng điểm của phần này tối đa là 20 điểm.

Dưới đây là phần đề mà mình nhớ được:

Phần I
Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt được áp dụng đối với

a. Thuốc lá,…
b. Rượu có nồng độ cồn trên 30 độ
c. Rượu có nồng độ cồn dưới 30 độ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
e. a,b đúng

Câu 2: Đại hội cổ đông công ty cổ phần để bầu ra

Câu 3: Giám đốc công ty cổ phần không được làm? giám đốc công ty TNHH

Câu 4: Gánh nặng tiêu thụ đặc biệt chuyển hết sang cho người mua sẽ
a. Cầu co giãn hơn cung
b. Cung co giãn hơn cầu
c. Cầu hoàn toàn không co giãn
d. Cung hoàn toàn không co giãn

Câu 5: Bảo hộ thực tế của chính phủ đối với ngành giày da có nghĩa là:
a. Đánh thuế cao vào nguyên liệu da nhập khẩu
b. Đánh thuế cao vào giày da nhập khẩu
c. Đánh thuế cao vào nguyên liệu da nhập khẩu và đánh thuế thấp vào giày da nhập khẩu
d. Đánh thuế cao vào giày da nhập khẩu và đánh thuế thấp vào nguyên liệu da nhập khẩu

Câu 6. Doanh nghiệp được nhà nước cho thuê đất để sử dụng kinh doanh và xây dựng trụ sở được quyền sử dụng làm tài sản đảm bảo
a. đất và tái sản hình thành trên đất
b. tài sản hình thành trên đất

Câu 7: Trường hợp nào được phép cho vay:

Câu 8: Nền kinh tế toàn dụng nhân công sẽ
a.Tồn tại mức lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nào đó
b.Không có lạm phát và thất nghiệp
c.….

Câu 9: Trường hợp nào làm gia tăng cơ sở tiền tệ MB
a. Ngân hàng rút tiền từ NHTW
b. Không có đáp án nào đúng
c. …

Câu 10: NHTW mua tín phiếu kho bạc sẽ làm cho MS
a.Chắc chắn tăng
b.Có thể tăng
c.Không đổi
d.Giảm

Câu 11: Công ty xây lắp cầu đường được huy động vốn trung dài hạn bằng cácha. Phát hành cổ phần, sử dụng lợi nhuận giữ lại
b. Tự động điều chỉnh kỳ hạn trả nợ từ ngắn hạn sang dài hạn đối với khoản phải trả
c. Vay dài hạn
d. Tất cả phương án trên

Câu 12: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để
a. Nhà xuất khẩu đòi tiền NH FH L/C
b. Nhà nhập khẩu hòan trả NH FH số tiền đã thanh tóan cho người thụ hưởng
c. NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
-> D. Vì nhà xuất khẩu xuất trình bộ ctừ phù hợp với đk quy định của L/C, NH bên NK (NHPH) sẽ thanh toán giá trị L/C cho người thụ hưởng. Sau đó NH sẽ giao lại bộ ctừ hoàn hảo này cho NH NK để họ nhận hàng với đk nhà NK fải thanh toán bồi hoàn giá trị L/C cho NH theo hợp đồng đã kí kết.
Trong trường hợp sử dụng L/C xác nhận thì khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ ctừ fù hợp với đk của L/C thì sẽ đc chấp nhận thanh toán giá trị L/C như cam kết
…………..

các câu dưới là trắc nghiệm có giải thích

Câu 17: Một dự án có tổng vốn đầu tư là 100 tỷ. Thu nhập mang lại từ dự án là 60 tỷ mỗi năm trong 2 năm. Lãi suất chiết khấu: 10%/ năm. Tính thời gian hoàn vốn của dự án.
a.
b.
c. 1.91 năm

Câu 18: Mô hình dùng để tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
a. Mô hình CAPM
b. Mô hình tăng trưởng cổ tức
c. Mô hình chiết khấu dòng tiền
d. Không có câu nào đúng.

Câu 19: Một doanh nghiệp có vốn tự có chiếm 40% tổng vốn đầu tư, nợ chiếm 60% tổng vốn đầu tư. Chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn tự có là 18%, lãi suất cho vay 15%. Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Tính chi phí sử dụng vốn trung bình của dự án.
a.
b.
c. 13.95%

Câu 20: Công ty An Phát hoạt động trong lĩnh vực xây lắp cần tăng vốn trung dài hạn. Công ty có thể huy động nguồn vốn dài hạn nào sau đây:
a. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại.
b. Vay dài hạn
c. Tự kéo dài thời gian trả nợ trên 1 năm đối với khoản ứng trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng.
e. Chỉ a và b đúng

Câu 21: Một doanh nghiệp mua mới 1 tài sản cố định có giá ghi trên hóa đơn là 300 triệu đồng, chiết khấu 5 triệu, chi phí vận chuyển 15 triệu, chi phí lắp đặt 10 triệu, chi phí thuê nhà xưởng 20 triệu. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Biết tuổi thọ kỹ thuật của tài sản là 12 năm. Thời gian sử dụng tài sản của doanh nghiệp dự kiến là 10 năm. Tính giá trị khấu hao mỗi tháng của tài sản đó.
a. 2.22 triệu
b.
c.
d. 2.83 triệu

Câu 22: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
a. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành L/C
b. Nhà nhập khẩu hoàn trả cho ngân hàng phát hành số tiền mà ngân hàng đã thanh toán cho nhà xuất khẩu.
c. Để ngân hàng xác nhận việc thanh toán.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Phần II:
Một doanh nghiệp đang lựa chọn đầu tư vào 1 trong 2 dự án A hoặc B.

Dự án A: Đơn vị tỷ đồng
Chỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5
Doanh thu300385595595595
Các khoản giảm trừ2025403045
Chi phí hoạt động90200250250250
Chi phí sửa chữa1020303030
[TBODY] [/TBODY]
Dự án B: Đơn vị tỷ đồng
Chỉ tiêuNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5
Doanh thu220425640580645
Các khoản giảm trừ2025403045
Chi phí hoạt động90200250250250
Chi phí sửa chữa1020303030
[TBODY] [/TBODY]
Vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 700 tỷ đồng, của dự án B là 500 tỷ đồng.
Lãi suất chiết khấu: 10%
Khấu hao theo đường thẳng trong 5 năm.
Thuế Thu nhập doanh nghiệp là là 25%.
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu NPV, PI, IRR, thời gian thu hồi vốn của dự án. Từ kết quả đó thực hiện đầu tư dự án nào?

Phần III:
Câu 2: Doanh nghiệp A có chiến lược 2/10 – 60. Giá sản phẩm 100 triệu, 2 hình thức được đưa ra thanh toán dưới 10 ngày chiết khấu 2%, hoặc trả chậm 60 ngày. Lập công thức tính, kết quả và giải thích việc từ chối chiết khấu ( đại ý đề bài là như thế)

Chiết khấu ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng cân đối kế toán của DN A ntn? Khoản mục đó có ảnh hưởng gì đến quyết định đầu tư và mục tiêu tài chính của doanh nghiệp?

Câu hỏi phụ
Thông tư 02/ 2013/ NHNN Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Hãy phân tích tác động của việc áp dụng thông tư này đến các thành phần kinh tế

Môn Tiếng Anh C: 75 phút, 63 câu trắc nghiệm
Chuẩn 450 toiec là làm tốt. Có phần tìm lỗi sai thì hơi Khoai. Đề không quá dài, mức độ vừa phải. Bạn nào ôn luyện kỹ sẽ qua. Mình thì làm bài hơi tệ vì không nhớ công thức là mấy.
Phần 3 câu 2 làm ntn hả T? T ko nhớ cái ck này :(
Ah còn 1 câu ntnay nữa, giống cái đề t vừa post nhưng làm theo thì ko ra kết quả:
Doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh:Giá trị sản lượng 175, doanh thu 150, Vvlđ 2,5. Vtc 16% doanh thu, KHCB 5%, Thuế 3%, lợi nhuận 2%. Hạn mức tín dụng cấp:
A. 36
B.38,5
C.40
D. 42,5
 
Minh nghi the nay ban.
Lai phai thu tang them 7
Trich lap them du phong giam gia 3
Trich them khau hao 0.5
-> Loi nhuan tang them 7-3-0.5=3.5 do do EBT=153.5
Tong tai san 1250-3+7-0.5=1253.5(vi chuyen tu no N2 len N1 nen tiep tuc du thu lai 7 nen TS tang 7)
Thue nop them (7-05-3)×0.25=875tr
Ko biet cac ban khac giai sao nua???
Bài này mình cũng nghĩ như bạn nhưng thấy câu cuối ko có ĐA nên băn khoăn
 
Phần 3 câu 2 làm ntn hả T? T ko nhớ cái ck này :(
Ah còn 1 câu ntnay nữa, giống cái đề t vừa post nhưng làm theo thì ko ra kết quả:
Doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh:Giá trị sản lượng 175, doanh thu 150, Vvlđ 2,5. Vtc 16% doanh thu, KHCB 5%, Thuế 3%, lợi nhuận 2%. Hạn mức tín dụng cấp:
A. 36
B.38,5
C.40
D. 42,5
bài này đáp án B nha bạn !
 

Tin tuyển dụng mới nhất

Thống kê MXH

Tổng số chủ đề
34,577
Số bình luận
528,095
Tổng số thành viên
351,802
Thành viên mới nhất
hb883net
Back
Bên trên