Các chi nhánh thi trắc nghiệm hoàn toàn nha, còn sở giao dich thi tự luận. Đề thi nam ngoái vào sở giao dịch tớ sưu tầm được đây, Tiếng anh trình C khó hơn vietin, chuẩn bị tinh thần là vừa đi
Phần kế toán
1.Nêu các đặc điểm của chứng từ kế toán ngân hàng, từ đó trình bày nguyên tắc lập chứng từ ngân hàng.
2 Phần trắc nghiệm đúng sai.Khá dễ.nói chung phần trắc nghiệm của cả 2 phần kế toán và tín dụng đều đơn giản và là câu ăn điểm. Có 6 câu thôi.
3 bài tập xử lý và hạch toán
- 5/4 KH A gửi TK 10.000$ kì hạn 6 tháng,ls 3%/ năm.Ngày 20/10. tất toán. ls ko ki hạn là 0.45%/năm.tỷ giá 19040-19050-19070.VCB trả USD đến hàng chục.
- KH nộp tiền mặt vào cty C x triệu.
- KH trích tiền gửi KKH trả tiền vay đã quá hạn.Vay 120tr 1 năm ls 12%.Trả 3 tháng 1 lần cả gốc và lãi, Gốc cố định. KH đã vay 4 tháng, ls quá hạn là 150% nợ trong hạn
- UNC trả tiền cty a có TK tại NH Y, khác hệ thống cùng địa bàn 350tr
-Nhận lệnh chuyển có 70tr, UNC cho cty Thăng Long.kế toán phát hiện, cty Thăng long có tài khoản tài ngân hàng khác cùng hệ thống.
( Mình thấy câu này đáng ra là chi nhánh khác cùng hệ thống chứ sao lại gọi là ngân hàng khác cùng hệ thống nhỉ???)
Phần Tín dụng.
1 phân tích các nhân tố vĩ mô ảnh hưởng đến hđ kinh doanh của doanh nghiệp.(0.75d)
2 trình bày khái quát các hình thức của bảo lãnh.(0.5d)
3 Trắc nghiệm 6 câu, ko khó. Mình cũng ko nhớ chính xác lắm.
Bài tập
1.NH cho cty A vay 100tr, 1 năm, ls 10%/năm.Sau 1 năm, kh chỉ trả đc90tr, phần còn lại cho vào nợ quá hạn, Tính lãi suất thực của NH ( Ls thực là ls ngân hàng nhận đc tại thời điểm trả nợ)(0.5d)
2. Cho bảng cân đối kế toán,BCKQKD, phân tích tình hình tài chính của công ty để đánh giá xem có nên cho vay ko?(1.5d)
Tài sản Đầu năm Cuối năm
Tiền 3560 2960
Phải thu 9870 18765
Hàng tồn kho 7560 9950
TSLĐ khác 7560 6800
TSCĐHH 17980 18320
CPXDDD 356 1560
Tổng cộng 46886 58355
Nguồn vốn Đầu năm Cuối năm
Nợ ngắn hạn 26000 33459
(Trong đó vay NH) 16500 28960
Nợ dài hạn 2000 4000
VốnCSH 18886 20896
Nguồn vốn KD 17500 18560
Nguồn vốn Quỹ 800 1800
Kinh phí 586 530
Tổng cộng 46886 58355
Doanh thu 185000, Giá vốn: 1629000, Lợi nhuận: 221000, CPBH : 8560. CPQLDN 9680
LN trước thuế 3860 , Lãi vay: 1200, thuế TNDN 798, LN sau thuế : 1862
Công ty xuất nhập khẩu nông sản muốn vay vốn lưu động 8 tỷ đồng.Công ty vừa kí được hợp đồng XK sang thị trường Nhật.Cam kết thế chấp toàn bộ văn phòng cty, giá thị trường 12 tỷ. Phân tích tình hình tài chính công ty, xem xét có nên cho vay hay ko?
1 số chỉ tiêu ngành XK nông lâm sản
HS TT chung: 1.8 HS TT nhanh :0.9 HSTT ngắn hạn: 1.2 HS TT lãi vay: 6.4
HS tự tài trợ: 1 Vòng quay HTK:13 Vòng quay khoản phải thu: 9
Vòng quay vốn LĐ : 4.5 Vòng quay tài sản: 2.8 ROS: 3.5 ROA:9 ROE: 25.2