Phần nghiệp vụ kế toán thanh toán
Phần I: (ko cần giải thích)
Câu 4: Tài khoản nào sau đây không có số dư Có
1. Cho vay tổ chức tín dụng
2. Đi vay tổ chức tín dụng
3. Quỹ dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng
4. Thu lãi cho vay tổ chức tín dụng
Câu 5: Tài khoản thuế GTGT đẩu ra phải nộp:
1. Có số dư bên nợ
2. Có số dư bên có
3. Có đồng thời cả số dư bên nợ và bên có
4. Có số dư bên nợ hoặc số dư bên có
Câu 6: Mục đích của việc việc lập báo cáo tài chính ngân hàng:
1. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, tổ chức quản lý nhà nước
2. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng và nhà đầu tư
3. Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước và nhà đầu tư
4. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, chủ đầu tư và co quan quản lý nhà nước
Câu 7: Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:
1. Giảm nợ phải trả, giảm VCSH
2. Tăng nợ phải trả, giảm VCSH
3. Giảm nợ phải trả, tăng VCSH
4. Tăng nợ phải trả, tăng VCSH
Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đâu chỉ có trên BCTC hợp nhất, không có trên báo cáo tài chính riêng lẻ
1. Lợi nhuận cổ đông thiểu số
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Đầu tư vào công ty liên kết
4. Các khoản đầu tư vào công ty con
Câu 9: Xuất kho công cụ dụng cụ lao động để sử dụng, hạch toán:
1. Nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động Nợ TK: thuế VAT đầu vào được khấu trừ có TK: công cụ lao động
2. Nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động Có TK: công cụ lao động
3 Nợ TK chi phí chờ phân bổ Nợ TK thuế VAT đầu vào được khấu trừ Có tk công cụ lao động
4. Nợ tk chi phí mua sắm công cụ lao động Có tk thuế VAT đầu ra phải nộp Có tk công cụ lao động
Câu 10: Phần chênh lệch giữa số tiền thực tế thu được khi bán chứng khoán kinh doanh với số tiền ghi sổ kế toán sẽ được:
1. ghi giảm tài khoản mua chứng khoán kinh doanh
2. ghi tăng thu nhập/ chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh
3. ghi giảm tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
4. ghi tăng tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
Câu 11: NH mua cổ phiếu của doanh nghiệp X, mện giá 10.000 đồng; giá mua 25.000d/cp, số lượng 10.000cp, thanh toán qua tk tiền gửi thanh toán tại NHNN, hạch toán:
1. Nợ tk chứng khoán: 100trieu Nợ tk chi phí:150trieu Có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu 2. Nợ tk đầu tư vào công ty lien kết:100trieu Nợ tk chi phí:150trieu Có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu
3. Nợ tk chứng khoán:250trieu Có tk tiền ngửi tại NHNN:250trieu
4. Nợ tk chứng khoán:150trieu Có tk tiền gửi tại NHNN Đồng thời mở sổ theo dõi số lượng chứng khoán đã mua theo mệnh giá
Câu 12: Khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên ngân hàng là:
1. tài sản của NH
2. Nợ phải trả của NH
3. Đáp án a và b đều sai
4. Đáp án a và b đều đúng
Câu 13: Tài sản nào sau đây được phản ánh ngoài bảng cân đối kế toán
1. Nợ cho vay khách hàng đã được bán cho công ty mua bán nợ
2. Nợ cho vay khách hàng đã được xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro
3. Nợ cho vay khách hàng có tài sàn đảm bảo
4. Nợ cho vay khách hàng không có tài sản đảm bảo
Câu 14: Khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lý để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
1. Chi lương làm thêm giờ
2. Chi tiền phạt do chậm nộp thuế
3. Chi khấu hao tscd
4. Chi thưởng sáng kiến sáng tạo
Câu 15: Nguyên giá TSCĐ mua sắm được xác định
1. Giá mua + Thuế không hoàn lại + Chi phí lắp đặt chạy thử
2. Giá mua + Thuế không được hoàn lại – Chiết khấu + Chi phí lắp đặt chạy thử
3. Giá mua – Thuế không được hoàn lại – Chi phí lắp đặt chạy thử
4. Giá mua + Thuế không được hoàn lại – Chi phí lắp đặt chạy thử
Câu 16: Lợi nhuận chưa phân phối là:
1. Lợi nhuận trước thuế chua chia cho CSH hoặc chưa trích lập dự phòng
2. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho CSH hoặc chưa trích lập dự phòng
3. Lợi nhuận trước thuế chưa chia cho CSH
4. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho CSH
Câu 17: Phát vay bằng tiền mặt số tiền 100chai, hạch toán:
1. Nợ tk tiền mặt tại quỹ: 100trđ Có tk cho vay khách hàng: 100trđ
2. Nợ tk cho vay khách hàng: 100trđ Có tk tiền mặt đang chuyển: 100trđ
3. Nợ tk cho vay khách hàng: 100trđ Có tk tiền mặt tại quỹ: 100trđ
4. Nợ tk tiền mặt đang chuyển: 100trđ Có tk cho vay khách hàng: 100trđ
Câu 18: Thẻ ATM được phát hành cho đối tượng khách hàng nào sau:
1. Cá nhân
2. Tổ chức kinh tế
3. Tổ chức tài chính
4. Tổ chức tín dụng
Câu 19: Thanh toán lãi trái phiếu (trả trước) năm thứ 2 cho khách hàng, trong đó bằng tiền mặt 1.200 tỷ đồng; trả vào TK tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng 800 tỷ, hạch toán:
1. nợ tk chi phí chờ phân bổ: 2000 tỷ có tk tiền mặt: 1200 tỷ có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
2. nợ tk doanh thu chờ phân bổ: 2000 tỷ có tk tiền mặt: 1200 tỷ có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
3. nợ tk chi phí lãi trái phiếu: 2000 tỷ có tk tiền mặt: 1200 tỷ có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
4. nợ tk dự trả lãi trái phiều: 2000 tỷ có tk tiền mặt: 1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÓ GIẢI THÍCH
Câu 4: Khi hạch toán tài khoản “tài sản gán xiết nợ chờ xử lý”, trên bảng CĐKT của ngân hàng
1. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
2. Tài sản và nguồn vốn không đổi
3. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
4. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu 5: Số dư Nợ tk chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của ngân hàng:
1. Số âm trên khoản mục VCSH
2. Số âm trên khoản mục nợ phải trả
3. Số dương trên khoản mục tài sản
4. Số dương trên khoản mục VCSH
Câu 6: Thanh lý một số TSCĐ(nguyên giá 350 triệu đồng, hao mòn lũy kế: 330 triệu đồng), chi phí thanh lý 27 triệu, thu thanh lý 95 triệu bằng tiền mặt. NH đã hạch toán phần thu nhập, chi phí thanh lý
1. Nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu nhập khác 68 triệu
2. Nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu về hoạt động đầu tư 68 triệu
3. Nợ tk tiền mặt/có tk thu nhập khác 27 triệu, Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 95 triệu đồng
4. Nợ tk tiền mặt/ có tk thu nhập 95 triệu. Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 27 triệu
Câu 7: Tỷ số ROA của ngân hàng là bao nhiêu biết rằng lợi nhuận sau thuế của ngân hàng là 120 tỷ, tổng tài sản bình quân là 6300 tỷ, vốn tự có bình quân là 640 tỷ
1. 1.8%
2. 1.7%
3. 1.6%
4. 1.9%
Đây là đáp án của mềnh ( các bạn vào cùng thảo luận nhé)
Phần I: (ko giải thichs)
câu 4: 1
câu 5: 3
câu 6: 4
câu 7: 2
câu 8: 1
câu 9: 2
câu 10: 2
câu 11: 3
câu 12: 1
câu 13; 2
câu 14: 2
câu 15: 2
câu 16: 2
câu 17: 3
câu 18:1
câu 19: 1
Phần II:
câu 4: 1
câu 5: 1
câu 6: 4
câu 7: 4