Giiải đáp đề thi Agribank của tín dụng

giải giúp mình đề lẻ tín dụng nay với
 

Đính kèm

  • 1.jpg
    1.jpg
    37.3 KB · Xem: 6,573
  • 2.jpg
    2.jpg
    88.5 KB · Xem: 3,291
KCV4 sáng 19/11:
1. Hoạt động quy trình tín dụng NHTM coi trọng, thì theo bạn bước nào quan trọng nhất? tại sao?
2. Ai đại diện Hộ gia đình? Phân biệt chủ hộ của hộ gia đình và chủ hộ trong sổ hộ khẩu?
3. Góc độ ngân hàng thì dùng WACC hay tỷ suất yêu cầu nhà đầu tư để xét? Vì sao? Nó có ảnh hưởng gì khác với cách mà nhà đầu tư dùng không?
4. Trắc nghiệm : Nhu cầu vốn lưu động ròng thì khoản nào trừ ra
a. Thuế ,trả nhà nước gì gì đó ko nhớ
b. Đầu tư được đảm bảo chi trả gì đó, nguồn ts đảm bảo gì mà chắc chắn thu trong ngắn hạn…
c. Phải trả cán bộ công nhân viên
d. Không có cái nào phải trừ trong những thứ trên.
5. Trắc nghiệm tiếp : Tái thẩm định nhằm mục đích gì? cho a b c d chính xác, cái thì đầy đủ, cái thì thoả mãn điều kiện…
6. Rủi ro của ngân hàng thương mại?
7. Toán: cho 1 bảng ngân lưu, chỉ ra chỗ sai, sửa lại cho hoàn chỉnh.
Biết: lãi vay 12% / năm, thu lại giữ lại gì gì có chi phí cơ hội 20.96% chiếm 30% vốn. (cái này để mình tính chi phi sư dụng vốn bình quân sau đó lấy chiết khấu NPV thì phải). Mình ra âm tè le gạch tùm lum
câu 7 mấy điểm bác ơi @@
 
xem đề mấy kv khác mà khó vậy trời, lý thuyết ôn ở đâu thế các bạn, ko bik kv1 thi bài tập chủ yếu dạng nào nhỉ\
 
Đi chết đây. Khó thế!!!!!!!! Tiểu nữ cần lắm 1 cao thủ làm hết câu 7 kv4 kia quá.:(
 
mình thấy trên có mấy bạn thi bảo trong phòng thi có 1 số bạn mang phao vào làm nhiệt tình. thế là tnao :(( chả nhẽ giám thị coi dễ thế sao ;((
 
Help! Help!...
Các Pro cho mình hỏi bài tín dụng này với.. mới suu tầm trên mạng. Sao khoản mục "nợ ngắn hạn khác" lại nằm bên phần tài sản mà không phải bên nguồn vốn ?? Theo mình biết nó thuộc "nợ ngắn hạn" mà ??
Thanks!
------------------------------------
------------------------------------
Bài 1 . Phương án tài chính của một công ty có các dữ liệu sau ( đơn vị trđ )
-các khoản phải thu là 8.200 trđ
-Hàng tồn kho là 10.500 trđ
-các khoản phải trả người bán 7.800 trđ
-Tiền 1200 trđ
- Các khoản nợ ngắn hạn khác 3.100 trđ
-tài sản lưu động khác là 800 trđ
-Vốn lưu động ròng là 1.000 trđ
Chính sách tín dụng của ngân hàng quy định : vốn lưu động ròng phải tham gia ít nhất 25% trên mức chênh lệch giữa tài sản lưu động và nợ ngắn hạn phi ngân hàng
Yêu cầu :
1/Lập phương án tài chính vay vốn cho doanh nghiệp
2/Giải thích thành phần của các khoản : Vốn lưu động ròng và nợ phi ngân hàng
3/ Xác định hạn mức tín dụng cho doanh nghiệp ( có giải thích )
Giải

1/Lập phương án tài chính
Tài sản cóNguồn vốn
I/Tài sản lưu động : 23.800
1/ Tiền 1200
2/Các khoản nợ ngắn hạn khác 3.100
3/Nợ phải thu =8.200
4/hàng tồn kho = 10.500
5/ TSLĐ khác 800
II/ Tài sản cố định
I/Nợ phải trả
1/ Nợ phải trả người bán 7.800
2/ vay NH = x
II/ Vốn tự có
Tổng TSCTổng NV
[TBODY] [/TBODY]
2/ Xác định vốn lưu động ròng là vốn tự có của DN tham gia hình thành nên TSLĐ ngắn hạn – Còn nợ phải trả phi ngân hàng là nợ phải trả ko phải vay Nh nghĩa là người bán
Xác định VLĐ ròng là ( chênh lệch TSLSS ngắn hạn và nợ phi ngân hàng )x tỷ lệ 25%
Điều đó có nghĩa là ( 23.800 trđ- 7.800 trđ ) x 25 % = 4.000 trđ
3/ Xác định nợ phải trả ngắn hạn là
VLĐ ròng = TSLĐ ngắn hạn – Nợ phải trả ngán hạn
Suy ra nợ phải trả ngắn hạn = TSLĐ ngắn hạn – VLĐ ròng
= 23.800 trđ – 4000 trđ = 19.800 trđ
4/ xác định hạn mức tín dụng
Nợ phải trả ngắn hạn = Nợ vay NH ngắn hạn + Nợ phi ngân hàng
Suy ra Nợ vay NH ngắn hạn = NPT ngắn hạn – nợ phi NH
= 19.800 trđ – 7.800 trđ = 12.000 trđ
 
xem đề mấy kv khác mà khó vậy trời, lý thuyết ôn ở đâu thế các bạn, ko bik kv1 thi bài tập chủ yếu dạng nào nhỉ\
Bài tập thì tớ k rõ. Nhưng lý thuyết thì bạn ôn trog các văn bản của agribank ấy. Quy định 66 về cho vay, quyết định 35 về gd ts đảm bảo, qđ 738 về bảo lãnh, qđ 1378 về bao thanh toán, qđ 318 về cho vay cầm cố GTCG ^^
 
Mình có bài tập về NPV này, bạn nào biết giải đáp nhé.
Cty A dự định mua dây chuyền sản xuất, có 2 phương án lựa chọn:
- PA1: trả ngay vào đầu năm thứ nhất: 2100 triệu VNĐ
- PA2: trả vào đầu năm thứ 1: 1050tr, đầu năm thứ 2: 620 triệu VNĐ, đầu năm thứ 3: 550 triệu VNĐ
Biết:
- CP NVL và nhân công hàng năm: 300 triệu VNĐ
- Dự kiến DT hàng năm: 860 triệu VNĐ
Sau khi mua về dây chuyền đc đưa vào vận hành ngay. DN trích KH theo PP đường thẳng. Sau
thời gian hợp đồng dây chuyền được khấu hao hết.
Thuế TNDN là 25%. Thời gian hoạt động của dây chuyền là 6 năm (dây chuyền sẽ được khấu
hao hết giá trị), sau 6 năm dây chuyền bán đi với giá 500 triệu VNĐ
Tỷ suất chiết khấu 14%/năm
Yêu cầu:
1. Theo Anh/chị DN nên lựa chọn PA nào ?
2. Tính NPV của PA lựa chọn ?
 
Back
Bên trên