Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thi vào NH [PHẦN 2]

  • Bắt đầu Bắt đầu konhoten90
  • Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu
21.TCTD có thể thực hiện nghiệp vụ BTT có truy đòi, có TSĐB đối với một khoản phải thu đã quá hạn thanh toán?
a. Đúng
b. Sai

22. ĐIều kiện để TCTD được NHNN cho phép thực hiện hoạt động bao thanh toán?
a. Khi các TCTD có nhu cầu hoạt động thanh toán: tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ cho vay tại thời điểm cuối tháng của 3 tháng gần nhất dưới 5%; không vi phạm các quy định về an toàn trong hoạt động ngân hàng; không thuộc đối tượng đang bị xem xét, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng hoặc đã bị xử lý trong lĩnh vực tài chính ngân hàng nhưng đã khắc phục hành vi vi phạm
b. Khi các TCTD có nhu cầu hoạt động BTT
c. Khi các TCTD có tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ cho vay tại thời điểm cuối tháng của 3 tháng gần nhất dưới 5%; không vi phạm các quy định về an toàn trong hoạt động ngân hàng; không thuộc đối tượng đang bị xem xét, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng hoặc đã bị xử lý trong lĩnh vực tài chính ngân hàng nhưng đã khắc phục hành vi vi phạm
d. Khi các TCTD không thuộc đối tượng đang bị xem xét, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng hoặc đã bị xử lý trong lĩnh vực tài chính ngân hàng nhưng đã khắc phục được hành vi vi phạm

23. Hạn mức BTT được hiểu là tổng số dư tối đa của các khoản phải thu được BTT trong một khoảng thời gian nhất định của đơn vị BTT và một bên mua hàng xác định do rủi ro chủ yếu thuộc về bên mua hàng:
a. Đúng
b. Sai

24. Số dư các khoản phải thu mà đơn vị BTT nhập khẩu bảo lãnh cho 01 bên nhập khẩu (01 khách hàng) phải nằm trong giới hạn:
a. 30% vốn tự có của đơn vị BTT nhập khẩu
b. 15% vốn tự có của đơn vị BTT nhập khẩu
c. Không bị giới hạn
d. Cả 3 đáp án đều sai

25. Theo quy định của pháp luật, A uỷ quyền cho B thực hiện giao dịch thì:
a. B có thể uỷ quyền cho người thứ 3
b. B không thể uỷ quyền cho người thứ 3
c. B có thể uỷ quyền cho người thứ 3 nếu trong uỷ quyền của A có quy định cho uỷ quyền lại
d. Cả 3 ý trên đều không đúng

26. NHTM được phép:
a. Kinh doanh nhà đất
b. Cung cấp các dịch vụ NH
c. Trực tiếp cung cáp các dịch vụ bảo hiểm
d. b và c

27. Trường hợp 1 tài sản cho nhiều nghĩa vụ tại nhiều TCTD khác nhau, thứ tự ưu tiên thanh toán khi xử lý tài sản này là:
a. Nếu tất cả đang ký giao dịch bảo đảm thì thứ tự ưu tiên thanh toán khi xử lý tài sản đảm bảo được xác định theo thức tự đăng ký
b. Nếu trường hợp có giao dịch bảo đảm đã đăng ký và có giao dịch bảo đảm chưa đăng ký thì giao dịch bảo đảm được ưu tiên thanh toán trước
c. Nếu các giao dịch bảo đảm đều chưa đăng ký thì thứ tự ưu tiên thanh toán được xác định theo thứ tự thời gian và xác lập giao dịch bảo đảm
d. Cả a,b và c

28. Trường hợp cầm cố bị xử lý, bên nhận cầm cố đã có thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản cho bên cầm cố và đăng ký thông báo yêu cầu xử lý tài sản tại cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm. Sau bao nhiêu ngày kể từ thời điểm đăng ký thông báo thì bên nhận cầm cố có quyền xử lý tài sản:
a. 7 ngày
b. 7 ngày làm việc
c. 15 ngày
d. 15 ngày làm việc
e. Không có đáp án nào đúng

29. Tổ chức hoạt động thương mại tuân theo quy định của
a. Luật dân sự
b. Luật doanh nghiệp
c. Luật TCTD
d. Tất cả các ý trên

30. Giới hạn cho vay tối đa với khách hàng tại TCTD là:
a. 10% vốn tự có của TCTD
b. 15 vốn tự có của TCTD
c. 20% vốn tự có của TCTD
d. 25% vốn tự có của TCTD

31. Trong thời gian hiệu lực của hợp đồng tín dụng hạn mức, khách hàng có thể:
a. Rút vốn vay nhiều lần, trả nợ vay nhiều lần
b. Vừa rút vốn vay, vừa trả nợ vay và đảm bảo dư nợ không vượt quá hạn mức tín dụng
c. Rút vốn vay nhiều lần, nhưng sau khi trả nợ vay thì không được rút phần vốn tương ứng với phần đã trả nợ

32. Nếu muốn cho vay 1 KH có nhu cầu vốn vượt giới hạn về tổng mức cho vay tối đa đối với 1 KH, 1 nhóm KH, 1 nhóm KH liên quan, TCTD có thể làm gì:
a. Xin phép Thủ tướng CP
b. Xin phép NHNN
c. Xin phép Bộ tài chính
d. Đáp án khác

33. Việc cho vay đối với khách hàng là các TCTD không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chế cho vay của các TCTD đối với KH ban hành theo QĐ số 1627/2001/ QĐ-NHNN
a. Đúng
b. Sai

34. Việc cho vay đối với khách hàng thuộc đối tượng hưởng chính sách tín dụng ưu đãi, cho vay các dự án đầu tư thuộc tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước thì các TCTD cũng thực hiện theo các quy định của Quy chế cho vay của TCTD đối với KH ban hành theo QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN?
a. Đúng
b. Sai

35. Thời hạn cho vay được xác định căn cứ vào chu kỳ SXKD, thời gian thu hồi vốn của dự án đầu tư và khả năng trả nợ của KH?
a. Đúng
b. Sai

36.Trong mọi trường hợp, mức cho vay được xác định căn cứ vào nhu cầu vay vốn và khả năng trả nợ của KH, khả năng nguồn vốn của TCTD?
a. Đúng
b. Sai

37. Trong mọi trường hợp, số tiền cho vay tối đa bằng 70% giá trị tài sản thế chấp,cầm cố, bảo lãnh
a. Đúng
b. Sai

38. HĐ thế chấp quyền đòi nợ đối với bên thứ 3 có được đăng ký giao dịch bảo đảm hay không?
a. Có
b. Không
c. Đáp án khác

39. Vốn điều lệ của NH TMCP do:
a. Nhà nước cấp
b. Cổ đông góp
c. NH tự huy động
d. a và b

40. NH không cho vay đối với
a. Thành viên HĐQT
b. Cá nhân, hộ gia đình
c. Tổ chức kinh tế
d. Cả 3 ý trên

41. TSĐB theo quy định được dùng để đảm bảo cho:
a. 1 nghĩa vụ vay
b. Nhiều nghĩa vụ vay tại 1 NH
c. Nhiều nghĩa vụ vay tại nhiều NH nhưng vẫn đảm bảo khả năng trả nợ

42. Tỷ lệ phí bảo lãnh phải thu theo quy định trong quy chế bảo lãnh NHNN theo rỷ lệ nào trong các phương án sau:
a. Tối đa 1%/năm trên số tiền bảo lãnh
b. Tối đa 1,5%/năm trên số tiền bảo lãnh
c. Không vượt quá 2%/năm trên số tiền bảo lãnh
d. Do TCTD quy định

43. Bên A bán hàng cho bên B, NH có thể cung cấp cho bên a các loại bảo lãnh:
a. Bảo lãnh thực hiện HĐ, bảo lãnh bảo hành
b. Bảo lãnh vay vốn
c. Bảo lãnh tiền tạm ứng
d. a và c

44. NH phát hành bảo lãnh thanh toán tức là NH cam kết với người thụ hưởng:
a. Sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán thay khách hàng khi KH không có khả năng thanh toán theo đúng cam kết giữa KH và người thụ hưởng
b. Sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo yêu cầu của người thụ hưởng khi KH có đủ tiền trên tài khoản tại NH
c. Cho KH vay để thanh toán
d. Sẽ thanh toán thay KH khi hàng hoá do KH cung cấp cho người thụ hưởng bị hỏng

45. Cam kết bảo lãnh là văn bản bảo lãnh của TCTD, bao gồm:
a. Thư bảo lãnh
b. HĐ bảo lãnh
c. Giấy đề nghị ký quỹ bảo lãnh
d. Cả a và b
e. Cả a,b và c

46. Khi thực hiện nghiệp vụ môi giới tiền tệ, TCTD được phép thu phí môi giới
a. Theo thoả thuận giữa các bên
b. Theo thoả thuận giữa các bên nhưng tối đa không vượt quá 0,02% trị giá của từng món giao dịch
c. Theo thoả thuận giữa các bên nhưng tối đa không vượt quá 0,03% trị giá của từng món giao dịch
d. Theo thoả thuận giữa các bên nhưng tối đa không vượt quá 0,02% trị giá của HĐ thoả thuận
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành:
Back
Bên trên