NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH BẮC NAM ĐỊNH
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG NĂM 2012
NGHIỆP VỤ CHO VAY HỘ GIA ĐÌNH , CÁ NHÂN
PHẦN THỨ NHẤT
VỀ DANH MỤC HỒ SƠ THEO QUY ĐỊNH
Tùy theo khách hàng và mục đích vay vốn cán bộ tín dụng thiết lập các bộ hồ sơ cho phù hợp :
A- HỒ SƠ PHÁP LÝ :
* Đối với hộ gia đình ,cá nhân :
- Chứng minh thư nhân dân , các giấy tờ chứng minh nơi cư trú như : sổ hộ khẩu , đang ký thường trú , tạm chú
Trường hợp cho vay hộ gia đình cá nhân thông qua tổ vay vốn phải có thêm ( các mãu lấy tại văn bản 5322)
- Danh sách ban lãnh đạo tổ và các thành viên trong tổ
- Biên bản thành lập tổ vay vây vốn được UBND xã công nhận và cho phép hoạt động
- Hợp đồng làm dịch vụ
- Biên bản họp tổ bình xét và danh sách tổ viên đủ điều kiện vay vốn đề nghị ngân hàng cho vay của tổ vay vốn
* Đối với người vay hưởng lương, bảo hiểm xã hội :
- Chứng minh thư nhân dân , các giấy tờ chứng minh nơi cư trú như : sổ hộ khẩu , đang ký thường trú , tạm chú
- Văn bản xác nhận mức lương , phụ cấp đang hưởng do cơ quan , đơn vị trả lương , phụ cấp .
Lưu ý : Khách hàng vay từ lần thứ hai trở đi không phải gửi các loại giấy tờ trên . Trường hợp khách hàng có sự thay đổi , bổ xyung thì CBTD yêu cầu Khách hàng gửi để kiểm tra và bổ hồ sơ trước khi quyết định cho vay ,
B. HỒ SƠ KHOẢN VAY :
a. Cho vay không phải thực hiện pháp bảo đảm bằng tài sản theo quy định :
a.1- Đối với hộ gia đình cá nhân vay vốn để sản xuất kinh doanh, dịch vụ không phải bảo đảm bằng tài sản theo quy định tại điểm a,b,c khoản 2 điều 8 nghị định 41/2010/CP ngày 12/4/2010 của chính phủ cụ thể mức vay không phải thực hiện biện pháp bảo đảm : Khách hàng là hộ gia đình , cá nhân , Hộ sản xuất nông , lâm , ngư,diêm nghiệp tối đa 50 triệu đồng , 200 triệu đối với các hộ kinh doanh, sản xuất ngành nghề hoặc làm dịch vụ ở nông thôn , tối đa đến 500 triệu đồng đối với tượng là HTX, Chủ trang trại
- Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án , dự án vay vốn ( mẫu 1A /CV theo QĐ 666)
- Giấy CNQSD đất hợp pháp .Trường hợp chưa được cấp giấy CN QSD Đất thì phải có gấy xác nhận QSD đất và tài sản gắn liền với đất là đất và tài sản gắn liền với đất đang được sử dụng hợp pháp , không có tranh chấp . của UBND xã , Phường nơi có tài sản
- Sổ vay vốn ( mẫu in sẵn theo QĐ 67)
- Giấy đề nghị cơ cấu lại thời gian trả nợ (nếu có )
- Biên bản kiểm tra say khi cho vay ( mẫu 05/CV)
- Biên nản xác định nợ bị thiệt hại do rủi ro bất khả kháng ( nếu có )
- Chứng từ hóa đơn , bảng kê mua hàng chứng minh mục đích sử dụng tiền vay theo cv 64 ngày
- Thông báo từ chối cho vay ( nếu không cho vay ) mẫu 03/CV
a.2. Trường hợp khách hàng đủ điều kiện được vay không có bảo đảm theo quy định tại điều 48 QĐ 1300 ( có tài sản ) nhưng do chưa được cấp giấy chứng nhận QSD đất , quyền sở hữu tài sản nên chưa làm được bộ hồ sơ bảo đảm hồ sơ gồm có :
-Giấy đề nghị vay vốn ( Sử dụng mẫu 1A/CV nhưng thêm phần tài sản cam kết trước phần lịch sử vay vốn như sau : chúng tôi cam kết dùng các tài liệt kê dưới đây thuộc quyền sở hữu của chúng tôi trị giá …. đồng để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ tiền vay tại NHNo : sau đó mô tả chi tiết tài sản như tên tài sản, đặc điểm kỹ thuật, giá trị )
- Bản cam kết thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản ( vận dụng mãu 08/BDTV và thêm các quyền sử lý tài sản của NHNo nơi cho vay vào )
- Phương án , dự án SXKD
- Báo cáo thẩm định (mãu 02A/CV theo QĐ 666)
- Hợp đồng tín dụng (mãu 04B/CV)
- Giấy nhận nợ ( trường hợp vay theo hạn mức tín dụng
- Giấy đề nghị cơ cấu lại thời gian trả nợ (nếu có )
- Giấy đề nghị gia hạn hạn mức tín dụng (nếu có )
- Biên bản kiểm tra say khi cho vay ( mẫu 05/CV)
- Biên nản xác định nợ bị thiệt hại do rủi ro bất khả kháng ( nếu có )
- Chứng từ hóa đơn , bảng kê mua hàng chứng minh mục đích sử dụng tiền vay theo cv 64 ngày
- Thông báo từ chối cho vay ( nếu không cho vay ) mẫu 03/CV
a.3. Đối với khách hàng vay tiêu dùng , phục vụ đời sống ( thuộc đối tượng hưởng lương , hưởng trợ cấp xã hội ;
- Giấy đề nghị kiêm phương án vay vốn nhu cầu đời sống (mẫu 01/CV)
- Phương án , dự án phục vụ đời sống
- Báo cáo thẩm định (mãu 02A/CV theo QĐ 666 nhưng sửa lại một số nội dung cho phù hợp )
- Hợp đồng tín dụng (mãu 04B/CV)
- Giấy đề nghị cơ cấu lại thời gian trả nợ (nếu có )
- Giấy đề nghị gia hạn hạn mức tín dụng (nếu có )
- Biên bản kiểm tra say khi cho vay ( mẫu 05/CV)
- Biên nản xác định nợ bị thiệt hại do rủi ro bất khả kháng ( nếu có )
- Chứng từ hóa đơn , bảng kê mua hàng chứng minh mục đích sử dụng tiền vay theo cv 64 ngày
- Thông báo từ chối cho vay ( nếu không cho vay ) mẫu 03/CV
b. cho vay phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo quy định
b.1 Đối với hộ gia đình cá nhân vay vốn để SXKD , thương mại , dịch vụ
- Giấy đề nghị vay vốn ( mãu 1B/CV theo QĐ 666)
- Phương án , dự án SXKD
- Báo cáo thẩm định ( mãu 02A/CV)