BIDV [HOT HOT] BIDV tuyển dụng 474 cán bộ trên toàn hệ thống năm 2014 [10.05-16.05.2014]

trùi ui, bạn không copy cái đề qua, mà mở file trực tiếp trên trình duyệt sao mà biết đề nó dạng gì. Nhưng may là tốc độ dò tìm của mình hơi bị cao nên mình copy cái đề và cách giải của mình nhé.

Đề thi

Một doanh nghiệp đang lựa chọn đầu tư vào 1 trong 2 dự án A hoặc B.
Dự án A: đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu: năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5
Doanh thu: 300 385 595 595 595
Các khoản giảm trừ 30 35 45 45 45
Chi phí hoạt động 120 150 300 300 300
Dự án B: Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu: năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5
Doanh thu: 220 425 640 580 645
Các khoản giảm trừ 20 25 40 30 45
Chi phí hoạt động 90 200 250 250 250
Chi phí sửa chữa: 10 20 30 30 30
Vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 700 tỷ đồng, của dự án B là 500 tỷ đồng.
Lãi suất chiết khấu: 10%
Khấu hao theo đường thẳng trong 5 năm.
Thuế Thu nhập doanh nghiệp là là 25%.
Tính các chỉ tiêu NPV, PI, IRR, thời gian thu hồi vốn của dự án. Từ kết quả đó thực hiện đầu tư dự án nào?

Đáp án mình làm nè, chẳng biết đúng không, mấy bạn phía dưới cho ý kiến nhé.
riêng mình có ý kiến với cái đề này thì có 1 cái dữ liệu mình không sử dụng đó là cái khấu hao.

theo bài giải này thì chọn dự án B bạn ạ,vì NPV=147 lận, còn NPV của dự án A âm mất rồi

upanh.vndailys.com-Capture.PNG


Sao lại ko tính khấu hao hả c??
 
Để mình nói thế này cho bạn dễ hình dung này.
Có 4 khoản mục chúng ta cần quan tâm đối với lợi nhuận trước thuế đó là : Lợi nhuận thuần, khấu hao, lãi vay,dự phòng.

Trong bài viết này có 3 nhân tố cần điều chỉnh đó là lợi nhuận thuần, khấu hao và dự phòng

Nghiệp vụ 1. NHTM A chưa trích lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. Mức trích lập bằng chênh lệch giữa giá sổ sách và giá thị thị trường. Ở đây, sổ sách là 15 tỷ, thị trường là 15*(1-20%)=12 tỷ. Như vậy, điều chỉnh dự phòng tăng 15-12=3 tỷ( hoặc bạn lấy 15*20%cho nhanh cũng được)

Nghiệp vụ 2: Các nhóm nợ từ 2 đến 5 không được dự thu, chỉ dự thu cho nhóm nợ 1(nợ đủ tiêu chuẩn). Do đó, khi chuyển nhóm nợ về nhóm 1 thì đương nhiên điều chỉnh khoản mục này, tăng dự thu lên 7 tỷ.

Nghiệp vụ 3. Ngân hàng A Chưa trích hấu hao, do đó điều chỉnh khấu hao tăng 0.5 tỷ.
Như vậy delta EBIT= delta Doanh thu-delta khấu hao-delta dự phòng-delta lãi vay
=(+7) - (+0.5 )- (+3)-(0)=3.5 tỷ đồng

Câu 1. Vậy lợi nhuận trước thuế tăng 3.5 tỷ đồng, giá trị mới của nó là 150+3.5=153.5 tỷ đồng

Câu 2:
do đó, thuế tăng 3.5*25%=0.875 tỷ,=875 triệu đồng.

Thằng ở dưới có ý kiến gì không
beauty.gif
thanks bạn nhju, mềnh có 1 sự nhầm lẫn ko hề nhẹ
 
Phần I:
Câu 1: Chỉ số nào trong các chỉ số sau phản ánh đúng mức tăng trưởng kinh tế về quy mô? 1. Mức tăng trưởng đầu tư
2. Mức tăng kim ngạch xuất khẩu.
3. Mức tăng tổng thu nhập quốc dân
4. Tất cả các chỉ số nêu trên
Câu 2: Các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách Nhà nước bao gồm?
1. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
2. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu chính phủ
3. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu chính phủ để vay tiền dân cư
4. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài
Câu 3: Nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do chi phí đẩy
1. Giá xăng dầu tăng mạnh.
2. Mức lương theo thỏa thuận với công đoàn tăng lên
3. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường
4. Phương án 1 và 2
Câu 4: Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàng hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng
1. Đang bị thua lỗ
2. Đang thu lợi nhuận
3. Nên giảm sản lượng
4. nên tăng sản lượng
Câu 5: Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn theo giá ít nhất
1. Xe máy mới
2. Ôtô Toyota mới
3. Đầu DVD
4. Bàn chải đánh răng
Câu 6: Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn
1. Sự thay đổi khối lượng tư bản
2. Sự thay đổi công nghệ
3. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
4. Sự thay đổi cung về lao động
Câu 7: Đối với sản phẩm nào sau đay gánh nặng thuế có nhiều khả năng rơi nhiều hơn vào người bán
1. Thực phẩm
2. Giải trí
3. Quần áo
4. Nhà ở
Câu 8: Hình thức đầu thư nào dưới đây sẽ chịu ít rủi ro lãi suất nhất?
1. Trái phiếu trả lãi định kỳ hàng năm
2. Trái phiếu kho bạc dài hạn
3. Cổ phần ưu đãi
4. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
Câu 9: Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
1. Ngân hàng TW bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
2. Lượng vốn ra nước ngoài tăng lên
3. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
4. Sản lượng toàn cầu giảm
Câu 10: Hoạt động thị trường mở
1. Liên quan đến việc NHTW mua và bán ra các trái phiếu công ty
2. Liên quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ
3. Liên quan đến việc NHTW cho các NHTM vay tiền
4. Liên quan đến việc NHTW kiểm soát tỷ giá hối đoái
II. Câu hỏi trắc nghiệm có giải thích (15 điểm): chọn đáp án đúng nhất và giải thích ngắn gọn (5 câu mỗi câu 3 điểm)
Câu 11: Nếu tỷ giá hối đoái thực tế cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:
1. Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao
2. Nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hang hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp
3. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước cao
4. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp
Câu 12: GDP danh nghĩa năm 2004 là 6000 tỷ, GDP danh nghĩa năm 2005 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 2004 là 120, chỉ số giá năm 2005 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 2005 là: 1. 8.33% 2. 4% 3. 4.5% 4. 10%
Câu 13: Ngân sách chính phủ thặng dư khi:
1. Thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ
2. Thuế nhỏ hơn chi tiêu của chính phủ
3. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
4. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
Câu 14: NHTW có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
1. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
2. Mua hoặc bán ngoại tệ
3. Cả 1 và 2 đều đúng
4. Cả 1 và 2 đều sai
Câu 15: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn
1. Nguồn nhân lực
2. Công ngệ
3. Tiền lương danh nghĩa
4. Phát hiện một tài nguyên mới
Đáp án mềnh tự làm (nhưng ko chắc lắm)hix, các bạn vào thảo luận xem sao nhá
Phần I:
câu 1: 3
câu 2: 3
câu 3: 4
câu 4: 3
câu 5: 4
câu 6: 3
câu 7: 2
câu 8: 4
câu 9: 3
câu 10: 2
Phần II:
câu 11: 3
câu 12: 2
câu 13: 4
câu 14: 3
câu 15: 3
 
Phần nghiệp vụ kế toán thanh toán
Phần I: (ko cần giải thích)
Câu 4: Tài khoản nào sau đây không có số dư Có
1. Cho vay tổ chức tín dụng
2. Đi vay tổ chức tín dụng
3. Quỹ dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng
4. Thu lãi cho vay tổ chức tín dụng
Câu 5: Tài khoản thuế GTGT đẩu ra phải nộp:
1. Có số dư bên nợ
2. Có số dư bên có
3. Có đồng thời cả số dư bên nợ và bên có
4. Có số dư bên nợ hoặc số dư bên có
Câu 6: Mục đích của việc việc lập báo cáo tài chính ngân hàng:
1. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, tổ chức quản lý nhà nước
2. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng và nhà đầu tư
3. Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước và nhà đầu tư
4. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, chủ đầu tư và co quan quản lý nhà nước
Câu 7: Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:
1. Giảm nợ phải trả, giảm VCSH
2. Tăng nợ phải trả, giảm VCSH
3. Giảm nợ phải trả, tăng VCSH
4. Tăng nợ phải trả, tăng VCSH
Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đâu chỉ có trên BCTC hợp nhất, không có trên báo cáo tài chính riêng lẻ
1. Lợi nhuận cổ đông thiểu số
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Đầu tư vào công ty liên kết
4. Các khoản đầu tư vào công ty con
Câu 9: Xuất kho công cụ dụng cụ lao động để sử dụng, hạch toán:
1. Nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động Nợ TK: thuế VAT đầu vào được khấu trừ có TK: công cụ lao động
2. Nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động Có TK: công cụ lao động
3 Nợ TK chi phí chờ phân bổ Nợ TK thuế VAT đầu vào được khấu trừ Có tk công cụ lao động
4. Nợ tk chi phí mua sắm công cụ lao động Có tk thuế VAT đầu ra phải nộp Có tk công cụ lao động
Câu 10: Phần chênh lệch giữa số tiền thực tế thu được khi bán chứng khoán kinh doanh với số tiền ghi sổ kế toán sẽ được:
1. ghi giảm tài khoản mua chứng khoán kinh doanh
2. ghi tăng thu nhập/ chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh
3. ghi giảm tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
4. ghi tăng tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
Câu 11: NH mua cổ phiếu của doanh nghiệp X, mện giá 10.000 đồng; giá mua 25.000d/cp, số lượng 10.000cp, thanh toán qua tk tiền gửi thanh toán tại NHNN, hạch toán:
1. Nợ tk chứng khoán: 100trieu Nợ tk chi phí:150trieu Có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu 2. Nợ tk đầu tư vào công ty lien kết:100trieu Nợ tk chi phí:150trieu Có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu
3. Nợ tk chứng khoán:250trieu Có tk tiền ngửi tại NHNN:250trieu
4. Nợ tk chứng khoán:150trieu Có tk tiền gửi tại NHNN Đồng thời mở sổ theo dõi số lượng chứng khoán đã mua theo mệnh giá
Câu 12: Khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên ngân hàng là:
1. tài sản của NH
2. Nợ phải trả của NH
3. Đáp án a và b đều sai
4. Đáp án a và b đều đúng
Câu 13: Tài sản nào sau đây được phản ánh ngoài bảng cân đối kế toán
1. Nợ cho vay khách hàng đã được bán cho công ty mua bán nợ
2. Nợ cho vay khách hàng đã được xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro
3. Nợ cho vay khách hàng có tài sàn đảm bảo
4. Nợ cho vay khách hàng không có tài sản đảm bảo
Câu 14: Khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lý để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
1. Chi lương làm thêm giờ
2. Chi tiền phạt do chậm nộp thuế
3. Chi khấu hao tscd
4. Chi thưởng sáng kiến sáng tạo
Câu 15: Nguyên giá TSCĐ mua sắm được xác định
1. Giá mua + Thuế không hoàn lại + Chi phí lắp đặt chạy thử
2. Giá mua + Thuế không được hoàn lại – Chiết khấu + Chi phí lắp đặt chạy thử
3. Giá mua – Thuế không được hoàn lại – Chi phí lắp đặt chạy thử
4. Giá mua + Thuế không được hoàn lại – Chi phí lắp đặt chạy thử
Câu 16: Lợi nhuận chưa phân phối là:
1. Lợi nhuận trước thuế chua chia cho CSH hoặc chưa trích lập dự phòng
2. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho CSH hoặc chưa trích lập dự phòng
3. Lợi nhuận trước thuế chưa chia cho CSH
4. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho CSH
Câu 17: Phát vay bằng tiền mặt số tiền 100chai, hạch toán:
1. Nợ tk tiền mặt tại quỹ: 100trđ Có tk cho vay khách hàng: 100trđ
2. Nợ tk cho vay khách hàng: 100trđ Có tk tiền mặt đang chuyển: 100trđ
3. Nợ tk cho vay khách hàng: 100trđ Có tk tiền mặt tại quỹ: 100trđ
4. Nợ tk tiền mặt đang chuyển: 100trđ Có tk cho vay khách hàng: 100trđ
Câu 18: Thẻ ATM được phát hành cho đối tượng khách hàng nào sau:
1. Cá nhân
2. Tổ chức kinh tế
3. Tổ chức tài chính
4. Tổ chức tín dụng
Câu 19: Thanh toán lãi trái phiếu (trả trước) năm thứ 2 cho khách hàng, trong đó bằng tiền mặt 1.200 tỷ đồng; trả vào TK tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng 800 tỷ, hạch toán:
1. nợ tk chi phí chờ phân bổ: 2000 tỷ có tk tiền mặt: 1200 tỷ có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
2. nợ tk doanh thu chờ phân bổ: 2000 tỷ có tk tiền mặt: 1200 tỷ có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
3. nợ tk chi phí lãi trái phiếu: 2000 tỷ có tk tiền mặt: 1200 tỷ có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
4. nợ tk dự trả lãi trái phiều: 2000 tỷ có tk tiền mặt: 1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÓ GIẢI THÍCH
Câu 4: Khi hạch toán tài khoản “tài sản gán xiết nợ chờ xử lý”, trên bảng CĐKT của ngân hàng
1. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
2. Tài sản và nguồn vốn không đổi
3. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
4. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu 5: Số dư Nợ tk chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của ngân hàng:
1. Số âm trên khoản mục VCSH
2. Số âm trên khoản mục nợ phải trả
3. Số dương trên khoản mục tài sản
4. Số dương trên khoản mục VCSH
Câu 6: Thanh lý một số TSCĐ(nguyên giá 350 triệu đồng, hao mòn lũy kế: 330 triệu đồng), chi phí thanh lý 27 triệu, thu thanh lý 95 triệu bằng tiền mặt. NH đã hạch toán phần thu nhập, chi phí thanh lý
1. Nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu nhập khác 68 triệu
2. Nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu về hoạt động đầu tư 68 triệu
3. Nợ tk tiền mặt/có tk thu nhập khác 27 triệu, Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 95 triệu đồng
4. Nợ tk tiền mặt/ có tk thu nhập 95 triệu. Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 27 triệu
Câu 7: Tỷ số ROA của ngân hàng là bao nhiêu biết rằng lợi nhuận sau thuế của ngân hàng là 120 tỷ, tổng tài sản bình quân là 6300 tỷ, vốn tự có bình quân là 640 tỷ
1. 1.8%
2. 1.7%
3. 1.6%
4. 1.9%
Đây là đáp án của mềnh ( các bạn vào cùng thảo luận nhé)
Phần I: (ko giải thichs)
câu 4: 1
câu 5: 3
câu 6: 4
câu 7: 2
câu 8: 1
câu 9: 2
câu 10: 2
câu 11: 3
câu 12: 1
câu 13; 2
câu 14: 2
câu 15: 2
câu 16: 2
câu 17: 3
câu 18:1
câu 19: 1
Phần II:
câu 4: 1
câu 5: 1
câu 6: 4
câu 7: 4
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Các bạn giải 2 câu này giúp mình vs. thanks
Câu 15. Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:
a.Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán
b.Tăng xuất khẩu ròng
c.Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
d.Các lựa chọn đều đúng
Câu 11. Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
a.Sản lượng tăng
b.Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c.Đồng nội tệ giảm giá
d.Các lựa chọn đều đúng.
[TBODY] [/TBODY]
[TBODY] [/TBODY]
 
Câu 15. Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:
a.Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán
b.Tăng xuất khẩu ròng
c.Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
d.Các lựa chọn đều đúng


Câu 11. Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
a.Sản lượng tăng
b.Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c.Đồng nội tệ giảm giá
d.Các lựa chọn đều đúng.
[TBODY] [/TBODY]
[TBODY] [/TBODY]
 
trùi ui, bạn không copy cái đề qua, mà mở file trực tiếp trên trình duyệt sao mà biết đề nó dạng gì. Nhưng may là tốc độ dò tìm của mình hơi bị cao nên mình copy cái đề và cách giải của mình nhé.

Đề thi

Một doanh nghiệp đang lựa chọn đầu tư vào 1 trong 2 dự án A hoặc B.
Dự án A: đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu: năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5
Doanh thu: 300 385 595 595 595
Các khoản giảm trừ 30 35 45 45 45
Chi phí hoạt động 120 150 300 300 300
Dự án B: Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu: năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5
Doanh thu: 220 425 640 580 645
Các khoản giảm trừ 20 25 40 30 45
Chi phí hoạt động 90 200 250 250 250
Chi phí sửa chữa: 10 20 30 30 30
Vốn đầu tư ban đầu của dự án A là 700 tỷ đồng, của dự án B là 500 tỷ đồng.
Lãi suất chiết khấu: 10%
Khấu hao theo đường thẳng trong 5 năm.
Thuế Thu nhập doanh nghiệp là là 25%.
Tính các chỉ tiêu NPV, PI, IRR, thời gian thu hồi vốn của dự án. Từ kết quả đó thực hiện đầu tư dự án nào?

Đáp án mình làm nè, chẳng biết đúng không, mấy bạn phía dưới cho ý kiến nhé.
riêng mình có ý kiến với cái đề này thì có 1 cái dữ liệu mình không sử dụng đó là cái khấu hao.

theo bài giải này thì chọn dự án B bạn ạ,vì NPV=147 lận, còn NPV của dự án A âm mất rồi

upanh.vndailys.com-Capture.PNG


Bài này sử dụng hết dữ liệu đề ra mà bạn, đề chuyên viên năm ngoái tớ thi.
trc hết phải tính WACC của mỗi dự án rồi tính NPV, IRR theo WACC
chi tiết bài làm phải kẻ bảng khá dài, biếng làm quá >"<
 
các bạn trao đổi nhiệt tình đi chứ.hu2, đang làm việc trên cty thi thoảng lẻn lên ôn luyện
 
Back
Bên trên