1. trích lập dự phòng trợ cấp mất việc làm:
A. Giảm nợ phải trả (NPT), tăng vốn chủ sở hữu (VCSH)
B. Tăng nợ phải trả, giảm VCSH
C. Giảm NPT, giảm VCSH
D. Tăng NPT, tăng VCSH
Khi trích lập Nợ chi phí ==> tăng chí ==> giảm lợi nhuận ==> giảm VCSH
Có quỹ thất nghiệp ==> tăng nợ phải trả
2. Khi hạch toán TK " Gán xiết nợ chờ xử lý" trên BCĐKT của Ngân hàng
A. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
B. TS, NV không đổi
C. TS giảm, NV giảm
D. TS tăng, NV giảm
Hạch toán Nợ TK gán xiết nợ
Có TK nhóm nợ thích hợp
3. Số dư nợ TK chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của NH
A. số âm trên khoản mục VCSH
B. Số âm khoản mục Nợ phải trả
C. số dương trên khoản mục tài sản
D. số dương trên khoản mục VCSH
Không biết
4. Khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên ngân hàng là:
A. tài sản của NH
B. Nợ phải trả của NH
C. A và B đều đúng
D. A& B đều sai
Nợ tạm ứng
Có Tk thích hợp ( tiền mặt, tiền gửi NH...)
5. Khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lí để tính thuế TNDN
A. chi lương làm thêm giờ
B. Chi tiền phạt do chậm nộp thuế
C. chi Khấu hao TSCD
D. Chi thưởng sáng kiến sáng tạo
6. xuất kho công cụ, dụng cụ để sử dụng hạch toán
A. nợ TK Chi phí mua sắm CC Lao động
Nợ TK: Thuế VAT đầu vào được khấu trừ
Có TK: công cụ lao động
B. Nợ TK chi mua sắm cc lao động
Có TK Công cụ lao động
C. nợ tk : CP chờ phân bổ
Nợ TK thuế VAT đầu vào được Khấu trừ
Có TK công cụ lao động
D. Nợ TK chi phí mua sắm CCLĐ
Có tk thuế VAT đầu ra phải nộp
Có TK CCLĐ