HOT Các bạn thi vào vị trí GDV tại BIDV cùng vào ôn thi nhé!

Mình mở cái thread này nhằm tập hợp các bạn ứng tuyển vào vị trí GDV tại BIDV cùng trao đổi và củng cố kiến thức chung và kiến thức nghiệp vụ với nhau. Vì mình thấy cái Thread [HOT HOT] BIDV tuyển dụng 474 cán bộ trên toàn hệ thống năm 2014 [10.05-16.05.2014] có rất nhiều bạn trao đổi với nhau nhưng ở rất nhiều vị trí khác nhau, muốn tìm các bài tập và đáp án có liên quan tới nghiệp vụ của GDV cũng khó và hoa cả mắt nên mình mở cái thread này mong mọi người sẽ dễ dàng ôn tập với nhau hơn! Mong nhận được sự ủng hộ và tham gia của các bạn!
 
1. trích lập dự phòng trợ cấp mất việc làm:
A. Giảm nợ phải trả (NPT), tăng vốn chủ sở hữu (VCSH)
B. Tăng nợ phải trả, giảm VCSH
C. Giảm NPT, giảm VCSH
D. Tăng NPT, tăng VCSH
Khi trích lập Nợ chi phí ==> tăng chí ==> giảm lợi nhuận ==> giảm VCSH
Có quỹ thất nghiệp ==> tăng nợ phải trả

2. Khi hạch toán TK " Gán xiết nợ chờ xử lý" trên BCĐKT của Ngân hàng
A. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
B. TS, NV không đổi
C. TS giảm, NV giảm
D. TS tăng, NV giảm
Hạch toán Nợ TK gán xiết nợ
Có TK nhóm nợ thích hợp

3. Số dư nợ TK chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của NH
A. số âm trên khoản mục VCSH
B. Số âm khoản mục Nợ phải trả
C. số dương trên khoản mục tài sản
D. số dương trên khoản mục VCSH
Không biết

4. Khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên ngân hàng là:
A. tài sản của NH
B. Nợ phải trả của NH
C. A và B đều đúng
D. A& B đều sai
Nợ tạm ứng
Có Tk thích hợp ( tiền mặt, tiền gửi NH...)

5. Khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lí để tính thuế TNDN
A. chi lương làm thêm giờ
B. Chi tiền phạt do chậm nộp thuế
C. chi Khấu hao TSCD
D. Chi thưởng sáng kiến sáng tạo

6. xuất kho công cụ, dụng cụ để sử dụng hạch toán
A. nợ TK Chi phí mua sắm CC Lao động
Nợ TK: Thuế VAT đầu vào được khấu trừ
Có TK: công cụ lao động
B. Nợ TK chi mua sắm cc lao động
Có TK Công cụ lao động
C. nợ tk : CP chờ phân bổ
Nợ TK thuế VAT đầu vào được Khấu trừ
Có TK công cụ lao động

D. Nợ TK chi phí mua sắm CCLĐ
Có tk thuế VAT đầu ra phải nộp
Có TK CCLĐ
 
1. trích lập dự phòng trợ cấp mất việc làm:
A. Giảm nợ phải trả (NPT), tăng vốn chủ sở hữu (VCSH)
B. Tăng nợ phải trả, giảm VCSH
C. Giảm NPT, giảm VCSH
D. Tăng NPT, tăng VCSH
Khi trích lập Nợ chi phí ==> tăng chí ==> giảm lợi nhuận ==> giảm VCSH
Có quỹ thất nghiệp ==> tăng nợ phải trả

2. Khi hạch toán TK " Gán xiết nợ chờ xử lý" trên BCĐKT của Ngân hàng
A. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
B. TS, NV không đổi
C. TS giảm, NV giảm
D. TS tăng, NV giảm
Hạch toán Nợ TK gán xiết nợ
Có TK nhóm nợ thích hợp

3. Số dư nợ TK chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của NH
A. số âm trên khoản mục VCSH
B. Số âm khoản mục Nợ phải trả
C. số dương trên khoản mục tài sản
D. số dương trên khoản mục VCSH
Không biết

4. Khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên ngân hàng là:
A. tài sản của NH
B. Nợ phải trả của NH
C. A và B đều đúng
D. A& B đều sai
Nợ tạm ứng
Có Tk thích hợp ( tiền mặt, tiền gửi NH...)

5. Khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lí để tính thuế TNDN
A. chi lương làm thêm giờ
B. Chi tiền phạt do chậm nộp thuế
C. chi Khấu hao TSCD
D. Chi thưởng sáng kiến sáng tạo

6. xuất kho công cụ, dụng cụ để sử dụng hạch toán
A. nợ TK Chi phí mua sắm CC Lao động
Nợ TK: Thuế VAT đầu vào được khấu trừ
Có TK: công cụ lao động
B. Nợ TK chi mua sắm cc lao động
Có TK Công cụ lao động
C. nợ tk : CP chờ phân bổ
Nợ TK thuế VAT đầu vào được Khấu trừ
Có TK công cụ lao động

D. Nợ TK chi phí mua sắm CCLĐ
Có tk thuế VAT đầu ra phải nộp
Có TK CCLĐ
Mình chọn 3B
 
Câu 1: Chứng từ kế toán là gì?
a. Giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh, đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán

b. …
c. …
d. …
Câu 2: ủy nhiệm chi là gì?
a. Chứng từ gốc do khách hàng lập

b. Chứng từ gốc do ngân hàng lập
c. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
d. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
Câu 3: Số tiền 1.075.500VNĐ ghi chữ trên chứng từ:
a. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng chẵn
.
b. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng
c. 1 triệu, 0 trăm, 7 mươi 5 ngàn đồng
d. …
Câu 4: yếu tố không bắt buộc phải có trên phiếu xuất kho?
a. Ngày, tháng, năm
b. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Địa chỉ người lập chứng từ.
d. Chữ ký và họ tên người lập chứng từ
.Câu 5: Hóa đơn bán hàng không được thể hiện bằng hình thức nào?
a. Hóa đơn theo mẫu in sẵn
b. Hóa đơn in từ máy
c. Tem/vé in sẵn giá thanh toán
d. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Báo cáo nào không phải báo cáo tài chính của doanh nghiệp?
a. Bảng kê nộp thuế

b. Bảng cân đối kế toán
c. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
d. Không có phương án nào
Câu 7: chỉ tiêu lợi nhuận có trên báo cáo tổng hợp nào
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
c. …
d. …
Câu 8: công khai báo cáo tài chính năm trong thời gian nào
a. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm

b. 100
c. 120
d. 150
Câu 9: ko nhớ nhưng mà dễ
Câu 10: quỹ khen thưởng phúc lợi trình bày khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán
a. Nợ phải trả
b. Vốn
c. Các quỹ
d. Không có phương án nào
Câu 11: ký hiệu quốc gia đơn vị tiền tệ của đồng Việt Nam
a. VND

b. VNĐ
c. đ
d. Đồng
Câu 12: tài khoản không có số dư cuối năm tài chính
a. Doanh thu

b. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
c. Lợi nhuận để lại
d. Tất cả các phương án trên
Câu 13: ghi sổ kế toán nếu có sai sót thì sửa như thế nào?
a. Ghi cải chính hoặc ghi số âm
b. Ghi số âm hoặc ghi bổ sung
c. Ghi bổ sung hoặc ghi cải chính
d. Không có phương án nào của các phương án trên
Câu 14: giao dịch sử dụng phương pháp ghi sổ kép
a. Nhận ký quỹ bằng tiền mặt

b. Nhận tài sản thế chấp, cầm cố
c. Nhận giữ hộ tiền mặt qua đêm
d. Tất cả các phương án trên
Câu 15: trích dự phòng rủi ro các khoản thu khó đòi là nội dung của nguyên tắc
a. Giá gốc
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Trọng yếu
Câu 16: thế nào là thừa quỹ tiền mặt?
Câu 17: doanh thu chờ phân bổ là gì?
Câu 18: tài sản cố định phải có nguyên giá
a. 10 triệu trở lên
b. 20 triệu trở lên
c. …
d. …

=> NG từ 30 tr trở lên
Câu 19:
tớ nghĩ câu 5 đáp án C, câu 10 là A chứ nhỉ, vì theo như kế toán doanh nghiệp thì quỹ khen thưởng phúc lợi là tk 353, nó thuộc nợ phải trả mà.

Bạn nào cho tớ ý kiến cái :|
 
Theo mình câu 2 đáp án là D ( Mình học thì UNC là chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ nhưng ko có đáp án đó , nhưng mình nghĩ ko phải chứng từ gốc. Còn câu 10, Qũy khen thưởng (484) thuộc nợ phải trả, câu 5 đề phải là " Hóa đơn bán hàng được thể hiện bằng hình thức nào ?" thì đáp án là cả 3, Câu 11 : Ký hiệu quốc gia là đ , quốc tế mới là VND, câu 13 : phải là 3 phương pháp ( ghi cải chính , bs và số âm ). Các bạn cho ý kiến nhé, mình cùng ôn thi . Fighting!
Bạn hơi chuẩn ấy
 
tớ nghĩ câu 5 đáp án C, câu 10 là A chứ nhỉ, vì theo như kế toán doanh nghiệp thì quỹ khen thưởng phúc lợi là tk 353, nó thuộc nợ phải trả mà.

Bạn nào cho tớ ý kiến cái :|
Tớ cũng nghĩ quỹ khen thưởng phúc lợi được trình bày bên nợ phải trả trong bảng cân đối.
 
Theo mình câu 2 đáp án là D ( Mình học thì UNC là chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ nhưng ko có đáp án đó , nhưng mình nghĩ ko phải chứng từ gốc. Còn câu 10, Qũy khen thưởng (484) thuộc nợ phải trả, câu 5 đề phải là " Hóa đơn bán hàng được thể hiện bằng hình thức nào ?" thì đáp án là cả 3, Câu 11 : Ký hiệu quốc gia là đ , quốc tế mới là VND, câu 13 : phải là 3 phương pháp ( ghi cải chính , bs và số âm ). Các bạn cho ý kiến nhé, mình cùng ôn thi . Fighting!
ở đâu ra chuyện Quỹ ken thưởng ở nợ phải trả vậy b? Tài khoản quỹ khen thưởng, phúc lợi là tk đầu 6 (VCSH& quỹ) chứ
 
có bạn nào giải được cái đề này chưa? giúp mình với :)
Phần 3: trả lới đúng sai giải thích
a/ phát vay bằng tiền mặt sẽ làm giảm tổng tài sản của ngân hàng
b/ hạch toán phân bổ chi phí trả trước nhằm tăng chi phí của nh
c/trích lập quỹ khen thưởng giảm vsh
d/ TSCĐ cho thuê hoạt động đc phản ảnh trong bảng cân đối kế toán
e/ khi ngân hàng thu được lãi và gốc của khaonr nợ thuộc nhóm 4 (gốc 150tr lãi 25tr) sẽ làm tằn thu nhập của ngân hàng lên 25 tr
phần 4: bài tập
bài 1: lập sơ đồ kế toán và chi tiết các khaonr vay và lãi của doanh nghiệp A ngày 1/10/12 dn A vay nh 1 khoản tiền là 3200 tỷ đồng, trong 2 năm, ls 12%/năm. Số tiền gốc và lãi được trả vào ngày cuối cùng của mỗi quý. lập sơ đồ biến động tài khaonr tiền gửi của dn A cho đến ngày 30/4/2013 và tài khoản lãi dự thu của ngân hàng
BÀI 2: ĐỊnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của 1 ngân hàng (có 20 nghiệp vụ: nhận tiền gửi, cho vay, mua sắm vật tư, tscđ, thu tiền lãi kh, cung cấp dịch vụ,...)
 
Back
Bên trên