Bài tập về Thời hạn cho vay

tangtruongphu

Thành viên tích cực
Bài 10:
Một doanh nghiệp xin vay ngân hàng để tài trợ vốn cho việc lắp đặt một dây chuyền sản xuất với tổng chi phí dự toán (chưa bao gồm lãi vay thi công) là 1 tỷ đồng, trong đó vốn tự có của doanh nghiệp tham gia bằng 40%. Thời gian thi công là 2 tháng, bắt đầu từ ngày 1/3/N. Doanh nghiệp xin rút tiền vay một lần từ ngày đầu thi công. Biết rằng:
- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu được là 300 triệu đồng, doanh nghiệp dùng 80% để trả nợ ngân hàng.
- Khấu hao tài sản cố định là 10%/năm.
- Nguồn trả nợ khác là 60 triệu đồng một năm.
- Lãi suất cho vay của ngân hàng là 0,85%/tháng.
- Kỳ trả nợ là 6 tháng.
Yêu cầu: Giả sử ngân hàng đồng ý cho vay với nhu cầu trên, hãy xác định: thời hạn cho vay, thời điểm trả nợ cuối cùng; nghĩa vụ trả nợ của doanh nghiệp ở kỳ trả nợ đầu tiên và kỳ cuối cùng trong trường hợp:
a) Lãi vay thi công được doanh nghiệp trả khi thi công xong
b) Lãi vay thi công được nhập vào vốn gốc khi kết thúc thời gian thi công.
Bài làm
[TABLE="width: 930"]
[TR]
[TD]a.[/TD]
[TD]Đơn vị (tháng)[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD]năm[/TD]
[TD]tháng[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian thi công[/TD]
[TD="align: right"]2[/TD]
[TD]Tổng chi phí dự toán[/TD]
[TD="align: right"]1000[/TD]
[TD]Nguồn trả nợ từ hiệu quả KT[/TD]
[TD="align: right"]240[/TD]
[TD="align: right"]20[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian trả nợ[/TD]
[TD="align: right"]21[/TD]
[TD]Vốn tự có[/TD]
[TD="align: right"]400[/TD]
[TD]Khấu hao TSCĐ[/TD]
[TD="align: right"]60[/TD]
[TD="align: right"]5[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời hạn cho vay[/TD]
[TD="align: right"]23[/TD]
[TD]Vốn vay[/TD]
[TD="align: right"]600[/TD]
[TD]Nguồn khác[/TD]
[TD="align: right"]60[/TD]
[TD="align: right"]5[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời điểm trả nợ cuối cùng[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD]Nguồn trả nợ kỳ[/TD]
[TD="align: right"]360[/TD]
[TD="align: right"]30[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Nợ vay[/TD]
[TD="align: right"]600[/TD]
[TD="align: right"]28,6601385[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi thi công[/TD]
[TD="align: right"]10,2[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi XDCB[/TD]
[TD="align: right"]17,85[/TD]
[TD="align: right"]0,85263912[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Tổng nợ phải trả[/TD]
[TD="align: right"]628,05[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần đầu [/TD]
[TD]1/9/N[/TD]
[TD="align: right"]187,276666[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần cuối[/TD]
[TD]1/9/N+1[/TD]
[TD="align: right"]263,696668[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]b.[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian thi công[/TD]
[TD="align: right"]2[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian trả nợ[/TD]
[TD="align: right"]20,945115[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời hạn cho vay[/TD]
[TD="align: right"]22,945115[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Nợ vay[/TD]
[TD="align: right"]600[/TD]
[TD="align: right"]28,6462977[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi thi công[/TD]
[TD="align: right"]10,2[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi XDCB[/TD]
[TD="align: right"]18,15345[/TD]
[TD="align: right"]0,86671522[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Tổng nợ phải trả[/TD]
[TD="align: right"]628,35345[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần đầu [/TD]
[TD]1/9/N[/TD]
[TD="align: right"]177,078078[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần cuối[/TD]
[TD]1/9/N+1[/TD]
[TD="align: right"]263,997295[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[/TABLE]
 
Ngân hàng thương mại có các nguồn vốn chủ yếu:
  • Vốn chủ sở hữu (vốn cổ phần, vốn điều lệ, vốn pháp định) là vốn chủ sở hữu của cổ đông ngân hàng đó (lãi chưa chia,các quỹ..)
  • Vốn huy động thị trường1, tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn, có kỳ hạn; tiết kiệm dự thưởng, tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm lãi lũy tiến – tiền gửi thanh toán của các tổ chức và cá nhân, gửi vào thực hiện thanh toán chuyển tiền - tài khoản vãng lai.
  • Vốn từ thị trường 2: vốn liên ngân hàng, vốn ngân hàng nhà nước, công trái, trái phiếu…
  • Vốn vay vốn nước ngoài (rdf), vốn ủy thác.
Vốn huy động chủ yếu của Ngân hàng là từ nguồn:
  • Huy động tiền gởi tiết kiệm: không kỳ hạn, có kỳ hạn, tiết kiệm dự thưởng, tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm lãi lũy tiến, … chiếm 70% trở lên.
  • Tiền gởi thanh toán của các Tổ chức và cá nhân, gởi vào để thực hiện dịch vụ thanh toán, chuyển tiền.Trong đó nguồn tiền Số dư trên tài khoản vãng lai là quan trọng nhất vì tiền gởi tiết kiệm chiếm tỷ trọng lớn và thời gian gởi dài, ổn định do mục đích là tìm kiếm lợi nhuận
 
Bài 10:
Một doanh nghiệp xin vay ngân hàng để tài trợ vốn cho việc lắp đặt một dây chuyền sản xuất với tổng chi phí dự toán (chưa bao gồm lãi vay thi công) là 1 tỷ đồng, trong đó vốn tự có của doanh nghiệp tham gia bằng 40%. Thời gian thi công là 2 tháng, bắt đầu từ ngày 1/3/N. Doanh nghiệp xin rút tiền vay một lần từ ngày đầu thi công. Biết rằng:
- Hiệu quả kinh tế hàng năm thu được là 300 triệu đồng, doanh nghiệp dùng 80% để trả nợ ngân hàng.
- Khấu hao tài sản cố định là 10%/năm.
- Nguồn trả nợ khác là 60 triệu đồng một năm.
- Lãi suất cho vay của ngân hàng là 0,85%/tháng.
- Kỳ trả nợ là 6 tháng.
Yêu cầu: Giả sử ngân hàng đồng ý cho vay với nhu cầu trên, hãy xác định: thời hạn cho vay, thời điểm trả nợ cuối cùng; nghĩa vụ trả nợ của doanh nghiệp ở kỳ trả nợ đầu tiên và kỳ cuối cùng trong trường hợp:
a) Lãi vay thi công được doanh nghiệp trả khi thi công xong
b) Lãi vay thi công được nhập vào vốn gốc khi kết thúc thời gian thi công.
Bài làm
[TABLE="width: 930"]
[TR]
[TD]a.[/TD]
[TD]Đơn vị (tháng)[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD]năm[/TD]
[TD]tháng[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian thi công[/TD]
[TD="align: right"]2[/TD]
[TD]Tổng chi phí dự toán[/TD]
[TD="align: right"]1000[/TD]
[TD]Nguồn trả nợ từ hiệu quả KT[/TD]
[TD="align: right"]240[/TD]
[TD="align: right"]20[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian trả nợ[/TD]
[TD="align: right"]21[/TD]
[TD]Vốn tự có[/TD]
[TD="align: right"]400[/TD]
[TD]Khấu hao TSCĐ[/TD]
[TD="align: right"]60[/TD]
[TD="align: right"]5[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời hạn cho vay[/TD]
[TD="align: right"]23[/TD]
[TD]Vốn vay[/TD]
[TD="align: right"]600[/TD]
[TD]Nguồn khác[/TD]
[TD="align: right"]60[/TD]
[TD="align: right"]5[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời điểm trả nợ cuối cùng[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD]Nguồn trả nợ kỳ[/TD]
[TD="align: right"]360[/TD]
[TD="align: right"]30[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Nợ vay[/TD]
[TD="align: right"]600[/TD]
[TD="align: right"]28,6601385[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi thi công[/TD]
[TD="align: right"]10,2[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi XDCB[/TD]
[TD="align: right"]17,85[/TD]
[TD="align: right"]0,85263912[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Tổng nợ phải trả[/TD]
[TD="align: right"]628,05[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần đầu[/TD]
[TD]1/9/N[/TD]
[TD="align: right"]187,276666[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần cuối[/TD]
[TD]1/9/N+1[/TD]
[TD="align: right"]263,696668[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]b.[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian thi công[/TD]
[TD="align: right"]2[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian trả nợ[/TD]
[TD="align: right"]20,945115[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời hạn cho vay[/TD]
[TD="align: right"]22,945115[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Nợ vay[/TD]
[TD="align: right"]600[/TD]
[TD="align: right"]28,6462977[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi thi công[/TD]
[TD="align: right"]10,2[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi XDCB[/TD]
[TD="align: right"]18,15345[/TD]
[TD="align: right"]0,86671522[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Tổng nợ phải trả[/TD]
[TD="align: right"]628,35345[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần đầu[/TD]
[TD]1/9/N[/TD]
[TD="align: right"]177,078078[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần cuối[/TD]
[TD]1/9/N+1[/TD]
[TD="align: right"]263,997295[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[/TABLE]

Lãi XDCB là j hả bạn? Mình nghĩ chỉ trả lãi thi công thôi, về thời gian cho vay thì p/án 1 mình tính là trả nợ 22 tháng = 600tr/360trx12 tháng + 2 tháng, lần đầu thì trả nợ là 360/2=180tr

rảnh qua đây xem bài này nữa nha bạn: http://ub.com.vn/threads/3911-Chuan...ac-ban-co-nha-hung-lam-bai-nay-nha.html/page2
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành:
Lãi XDCB là j hả bạn? Mình nghĩ chỉ trả lãi thi công thôi, về thời gian cho vay thì p/án 1 mình tính là trả nợ 22 tháng = 600tr/360trx12 tháng + 2 tháng, lần đầu thì trả nợ là 360/2=180tr

rảnh qua đây xem bài này nữa nha bạn: http://ub.com.vn/threads/3911-Chuan...ac-ban-co-nha-hung-lam-bai-nay-nha.html/page2

cho t hỏi sao lãi thi công không được nhập vào gốc để tính khấu hao vậy
 
mình đọc được trong 1 sildle bài giảng •Lãi vay đầu tư XDCB: là tiền lãi phát sinh từ ngày công trình hoàn thành đưa vào sử dụng đến khi trả hết nợ; được tính vào chi phí. •Nếu với lãi suất cho vay cố định, nợ gốc được trả bằng nhau cho từng kỳ hạn thì số lãi vay đầu tư XDCB được tính theo công thức sau:•Tổng số lãi Lãi suất cho vay đầu tư XDCB = V0 x (n+1)/2 x trung, dài hạn
• 2
•Vo: Tổng nợ gốc.
•n: Số kỳ hạn trả nợ (tháng, quí, năm).
•Lãi suất cho vay: tính theo kỳ hạn tương ứng.
AH mà thời hạn cho vay = thời hạn thi công + thời hạn trả nợ.
mà thời hạn trả nợ = tổng nợ phải trả(nợ gốc+lãi thi công+lãi xdcb)/nguồn trả nợ
mình nghĩ nếu bạn chỉ tính có nợ gốc vậy còn lãi vay thì sao ????
 
mình đọc được trong 1 sildle bài giảng •Lãi vay đầu tư XDCB: là tiền lãi phát sinh từ ngày công trình hoàn thành đưa vào sử dụng đến khi trả hết nợ; được tính vào chi phí. •Nếu với lãi suất cho vay cố định, nợ gốc được trả bằng nhau cho từng kỳ hạn thì số lãi vay đầu tư XDCB được tính theo công thức sau:•Tổng số lãi Lãi suất cho vay đầu tư XDCB = V0 x (n+1)/2 x trung, dài hạn
• 2
•Vo: Tổng nợ gốc.
•n: Số kỳ hạn trả nợ (tháng, quí, năm).
•Lãi suất cho vay: tính theo kỳ hạn tương ứng.
AH mà thời hạn cho vay = thời hạn thi công + thời hạn trả nợ.
mà thời hạn trả nợ = tổng nợ phải trả(nợ gốc+lãi thi công+lãi xdcb)/nguồn trả nợ
mình nghĩ nếu bạn chỉ tính có nợ gốc vậy còn lãi vay thì sao ????

Mình chưa biết công thức trong slide của bạn :D nên tham khảo đã, còn vụ thời hạn cho vay thì mình cũng chỉ mới bít theo hướng dẫn của cẩm nang TD Seabank thì như vậy
 
Bài 10:
....
Bài làm
[TABLE="width: 930"]
[TR]
[TD]a.[/TD]
[TD]Đơn vị (tháng)[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD]năm[/TD]
[TD]tháng[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian thi công[/TD]
[TD="align: right"]2[/TD]
[TD]Tổng chi phí dự toán[/TD]
[TD="align: right"]1000[/TD]
[TD]Nguồn trả nợ từ hiệu quả KT[/TD]
[TD="align: right"]240[/TD]
[TD="align: right"]20[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian trả nợ[/TD]
[TD="align: right"]21[/TD]
[TD]Vốn tự có[/TD]
[TD="align: right"]400[/TD]
[TD]Khấu hao TSCĐ[/TD]
[TD="align: right"]60[/TD]
[TD="align: right"]5[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời hạn cho vay[/TD]
[TD="align: right"]23[/TD]
[TD]Vốn vay[/TD]
[TD="align: right"]600[/TD]
[TD]Nguồn khác[/TD]
[TD="align: right"]60[/TD]
[TD="align: right"]5[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời điểm trả nợ cuối cùng[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD]Nguồn trả nợ kỳ[/TD]
[TD="align: right"]360[/TD]
[TD="align: right"]30[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Nợ vay[/TD]
[TD="align: right"]600[/TD]
[TD="align: right"]28,6601385[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi thi công[/TD]
[TD="align: right"]10,2[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi XDCB[/TD]
[TD="align: right"]17,85[/TD]
[TD="align: right"]0,85263912[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Tổng nợ phải trả[/TD]
[TD="align: right"]628,05[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần đầu [/TD]
[TD]1/9/N[/TD]
[TD="align: right"]187,276666[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần cuối[/TD]
[TD]1/9/N+1[/TD]
[TD="align: right"]263,696668[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]b.[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian thi công[/TD]
[TD="align: right"]2[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời gian trả nợ[/TD]
[TD="align: right"]20,945115[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Thời hạn cho vay[/TD]
[TD="align: right"]22,945115[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Nợ vay[/TD]
[TD="align: right"]600[/TD]
[TD="align: right"]28,6462977[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi thi công[/TD]
[TD="align: right"]10,2[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lãi XDCB[/TD]
[TD="align: right"]18,15345[/TD]
[TD="align: right"]0,86671522[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Tổng nợ phải trả[/TD]
[TD="align: right"]628,35345[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần đầu [/TD]
[TD]1/9/N[/TD]
[TD="align: right"]177,078078[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Lần cuối[/TD]
[TD]1/9/N+1[/TD]
[TD="align: right"]263,997295[/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[TD][/TD]
[/TR]
[/TABLE]

Mình nghĩ ở đây bạn đã tính nhầm nguồn trả nợ mỗi kỳ, mỗi kỳ là 6 tháng chứ không phải một năm nên phải chia 2 nữa mới đúng.
Đây là bài giải của mình bạn góp ý nhá.

Vốn vay: 600
Lãi vay: 0.85%/tháng
Thời gian thi công: 2 tháng, bắt đầu từ 1/3/N
Kỳ trả nợ: 6 tháng

Nguồn trả nợ:
+ Lợi nhuận sau thuế = 300*80% = 240
+ Khấu hao = 10%*600 = 60
+ Nguồn khác = 60
=> Nguồn trả nợ hàng năm: 240+60+60=360
=> Nguồn trả nợ HÀNG KỲ (6 tháng) = 360/2 = 180

a) Khi xác định thời hạn trả nợ Ngân hàng luôn xác định theo nợ gốc, với trường hợp a lãi vay thi công được trả khi DN thi công xong, do vậy, Nợ gốc phải trả còn lại là 600.
- Thời hạn trả nợ = 600/180 = 3.33 kỳ = 4 kỳ = 24 tháng
- Thời hạn cho vay = 24 + 2 = 26 tháng
- Thời điểm trả nợ cuối cùng là 1/5/N+2
Ta có, Bảng kế hoạch trả nợ như sau:

Kỳ Dư nợ Trả gốc
1 600 180
2 420 180
3 240 180
4 60 60

Nghĩa vụ trả nợ kỳ đầu tiên: 180+600*0.85%*6 = 210.6
Nghĩa vụ trả nợ kỳ cuối cùng: 60+60*0.85%*6 = 63.06

b) Lãi thi công: 600*0.85%*2 = 10.2
Nợ gốc phải trả: 600 + 10.2 = 610.2
- Thời gian trả nợ: 610.2/180 = 3.39 kỳ = 4 kỳ = 24 tháng
- Thời gian cho vay: 24 + 2 = 26 tháng
- Thời điểm trả nợ cuối cùng: 1/5/N+2
Ta có, Bảng kế hoạch trả nợ như sau:

Kỳ Dư nợ Trả gốc
1 610.2 180
2 430.2 180
3 250.2 180
4 70.2 70.2

Nghĩa vụ trả nợ kỳ đầu tiên: 180+610.2*0.85%*6 = 211.12
Nghĩa vụ trả nợ kỳ cuối cùng: 70.2+70.2*0.85%*6 = 73.78
 
Back
Bên trên