30 câu hỏi trắc nghiệm về Tín dụng

  • Bắt đầu Bắt đầu luongtan
  • Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu

luongtan

Thành viên tích cực
1. Công ty A được ngân hàng cấp HMTD qúy 4 là 1850 tr. Dư nơ cho vay cuối ngày 30.09 là 859tr. Doanh số trả nơ kế hoạch qúy 4 là 1965tr. Vòng quay vốn tín dụng qúy 4 là:
A. 1.06
B. 2.28.
C. 0.72.
D. Đáp án khác


2. Công ty cho thuê tài chính được phép hoạt động :
A. Chiết khấu HP
B. Bảo lãnh ngân hàng.
C. Nhận tiền gửi tổ chức
D. Cho thuê.

2.1. Công ty Bảo Minh dự kiến DTT qúy 2 là 3000 tỷ . Tổng chi phí (chưa khấu hao) là 2055 tỷ . KHTSCD là 480 tỷ . Công ty đề nghị vay ngân hàng 3 tháng với lãi suất 7%/ tháng. Ngân hàng sẽ cho vay.
A. 2055 tỷ B. 2535 tỷ C. 945 tỷ D. Không cho vay

3. Sắp xếp các nguồn vốn sau theo LS tăng dần Tiền gửi TT(1), tiền gửi TK(2), Trái phiếu CP(3), Vốn uỷ thác(4).
A.1432 B.4132 C. 4123 D.3142


4. Doanh nghiệp A có TSLD trong kỳ là 300 tr, nơ ngắn hạn là 200 tr (trong đó nơ phi ngân hàng là 160 tr)̣ Ngân hàng yêu cầu doanh nghiệp A phải có VTC tham gia ít nhất là 40% HMTD được cấp. HMTD là :
A.100tr B.71.4tr C. 266.7tr D.114.3t


5. Ông Tuấn được ACB cho vay 700tr mua xe. Lãi suất 1%/ tháng, thời gian vay 6 tháng , tiền được trả như nhau vào đầu tháng . Vây tổng số lãi mà ông phải trả là
A.18.8 tr B.30.8 C. 17.48tr D.19.03tr


6. VLD ròng bằng :
A. TSNH- nơ NH
B.TS- nơ NH.
C. Nơ DH+ VCSH- TSCD
D. A,C đúng


7. Công ty sẽ được NH cho vay nếu.
A. Mức sinh lợi(MSL) > lãi suất cho vay.
B. MSL >lãi suất tiền gửi.
C. MSL >LSCK.
D. A,B đều đúng


8. Doanh nghiệp Y đề nghị vay ngân hàng A 200 tr được thế chấp bằng tài khoản tiền gửi tại ngân hàng B có giá tri 200 tr. Ngân hàng sẽ đồng ý cho vay.
A. 200tr B. 190tr C.170tr D.160 tr


9. Hoạt động nào sau đây là hoạt động tín dụng của NHTM
A.Mở LC , cho thuê tài chính.
B. Đi vay , Uỷ nhiệm thu.
C. Mua cổ phiếu , cho vay.
D. Cho thuê, cho vay đồng tài trợ


10. Tỷ lệ an toàn VCSH là tỷ lệ của VCSH với :
A.Tổng tài sản rủi ro nội bảng.
B.Tổng TS rủi ro chuyển đổi.
C.Tổng TS rủi ro trừ ngân qũy.
D.ABC đều sai


11. Trong trường hợp NH có thăng dư tạm thời về dự trữ , đâu là lựa chọn ưu tiên của NH :
A. Mua TP CP.
B. Cho vay trung dài hạn.
C.Cho vay liên NH .
D. Tăng tỷ trọng ngân qũy


12. NH bán TSDB để thu nơ :
A. Là lựa chọn cuối cùng để thu nơ.
B. Có chi phí thấp.
C. Khi KH chây ỳ không trả nơ.
D. Nơ thuộc nhóm 4,5


13. Nguồn vốn nào sau đây không phải chụi dự trữ bắt buộc :
A. Vay NHNN. B. Vay NHTM. C. Vay dài hạn. D. A,B


14. Nguồn vốn NH có thể cho vay trung dài hạn :
A. Tiền gửi TT, vốn tự có
B. Vốn uỷ thác , vốn vay NHTM khác
C. Vốn từ phát hành trái phiếu, vốn điều hòa
D.Vốn phát hành kỳ phiếu , qũy dự trữ.


15. Chọn đáp án đúng về cho thuê tài chính :
A. Thời gian thuê phải lớn hơn 50% thời gian cần để KH của TS
B. Khi kết thúc thời gian thuê, bên thuê được quyền ưu tiên mua tài sản
C. Trách nhiệm bảo trì TS thuộc về bên cho thuê
D. Bên đi thuê được phép huỷ ngang hợp đồng


16. Dự trữ sơ cấp của NH gồm :
A. Tiền mặt , đầu tư ngắn hạn
B. Tiền gửi tại NHNN, NHTM khác
C. Chứng khoán ngắn hạn
D. ABC đều đúng


17. Tỷ số giữa LNST với TS có sinh lời là :
A. ROA
B. Tỷ suất doanh lợi
C. Mức sinh lợi
D. ABC đều sai


18. NH X cho công ty A vay 200 tr trong vòng 6 tháng, vốn được cấp vào đầu tháng 2. Đầu tháng 4 công ty trả 50 tr, đầu tháng 5 công ty trả 100 tr , còn lại trả hết vào cuối tháng 7. Thời hạn cho vay trung bình là :
A. 6 tháng
B. 2,5 tháng
C. 4 tháng
D. ABC đều sai.


19. Trong cho thu ê tài chính :
A. Bên đi thuê hoàn toàn dược quyền chọn TS
B. Bên đi thuê trực tiếp nhận TS từ bên cho thuê
C. Bên cho thu ê phải mua bảo hiểm
D. Bên đi thuê Được phép dùng TS thuê để cầm cố nếu cần


20. Các phương tiện thanh toán bao gồm :
A. Séc , hối phiếu
B. Thương phiếu ,L/C
C. D/C, chuyển tiền
D. A và B đúng


21. Trong trường hợp nào sau đây NH không dược quyền phát mãi TSDB:
A. Nơ nhóm 5
B. Cần thu nơ trước hạn
C. Đến hạn cuối mà KH không chịu trả
D. ABC đúng


22. Nguồn trả nơ của DN trong cho vay dài hạn bao gồm :
A. KHTS + LNST
B. KHTS từ vốn vay + LNST
C. LNST dùng để trả nơ + KHTS
D. LNST sau khi đã trừ phần trích qũy + KHTS từ vốn vay


23. Ngân hàng là tổ chức :
A. Đi vay để cho vay
B. Nhận tiền gửi để cho vay
C. Nhận vốn để cho vay
D. Phát hành kỳ phiếu để cho vay


24. Công ty X đề nghị vay HMTD 500 tr để thực hiện phương án kinh doanh , thế chấp bằng BDS. Tuy nhiên , sau khi xem xét , NH thấy DN tính sai HMTD, NH tính lại HMTD́ là 550tr. Đồng thời, NH thẩm định BDS có giá trị 1090 tr. NH chỉ cho vay tối đa 50% giá trị BDS. Vậy:
A. NH cho vay 500tr
B. NH cho vay 545tr
C. NH không cho vay
D. NH cho vay 550 tr


24. VTC của NHTM :
A. Vốn điều lệ + các qũy dự trữ
B. Vốn pháp định + các qũy
C. Vốn điều lệ + LNST
D. Abc đều đúng


25. Hình thức của TCTD liên doanh là:
A. CTCP
B. CT TNHH 1 thành viên
C. CT TNHH
D. ABC đều đúng


26. Công ty A có DTT trong kỳ là 500 tr. HTK cuối kỳ là 250. HTK đầu kỳ chưa rõ . Vậy vòng quay HTK là :
A. 2
B. 0,5
C. 4
D. Chưa thể tính được


27. Ngày 01.11.2010, Ông X mang HP đến ACB xin chiết khấu trái phiếu mệnh giá 300 tr , ngày phát hành trái phiếu 29.05.2008 , ngày đáo hạn 29.05.2011, lãi suất 10%/ năm , trả lãi hàng năm. Giá trị TP của ông A là :
A. 330tr
B. 300 tr
C. 320tr
D. Chưa xác định được


28. Ông A đem trang trại bò sữa(chỉ bao gồm bò sữa và chuồng) ra NH để vay tiền . Vây NH sẽ :
A. Cầm cố
B. Thế chấp
C. NH không đồng ý vì TSDB có độ rủi ro cao
D. A, B đều được


29. Công ty bảo hiểm là :
A. Tổ chức tài chính
B. TCTD phi NH
C. Tổ chức tài chính vi mô
D. A,B đúng


30. Công ty Ba Thành có : phải thu 300tr, phải trả 200tr, vòng quay HTK là 8 , tổng CPSX là 1200 tr. Nhu cầu vay VLD là :
A. 250tr
B. 450 tr
C. 150 tr
D. Chưa xác định được.


31. Công ty tài chính được phép hoạt động :
A. Chiết khấu HP
B. Cho thuê tài chính
C. Nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân trên 1 năm.
D. Bao thanh toán.
 
Không có đáp án làm sao mà biết được đây :(

Đáp án chi tiết. #:-s #:-s



Untitled3f.jpg
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành:
bạn ơi câu 11 mình nghĩ là c chứ nhỉ, vì đây chỉ là thặng dư tạm thời thôi mà trái phiếu chính phủ nó lại thường dài hạn.

11. Trong trường hợp NH có thăng dư tạm thời về dự trữ , đâu là lựa chọn ưu tiên của NH :
A. Mua TP CP.
B. Cho vay trung dài hạn.
C.Cho vay liên NH .
D. Tăng tỷ trọng ngân qũy

câu này chọn A bạn à, nếu chọn C thì phải là Cho vay liên NH ngắn hạn (qua đêm, tuần thôi) :)):))



@tanmafia

: câu 7 chọn D vì MSL đưojc tính theo 2 cách , 1 cách theo ngân hàng, 1 cách theo quan điểm cổ điển
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành:
chưa có ai trả lời, mình xin trả lời trước, ko biết đúng ko, hic #:-s#:-s

1a,2c,2.1d,3b,4a,5a,6d,7d,8b,9a,10b,11a,12a,13d,14bc ,15b,16b,17b,18d(3,5 tháng),19a,20a,21d,22d,23b,24c,24a,25c,26a,27a,28c,29a,30a,31a
bạn ơi câu 8 ý, phải là c or d, vì còn tùy vào chính sách của từng NH nhưng đây KH mang sổ của NH B sang NH A xin cầm cố vì thế nên mình nghĩ ko có chuyện đươc vay tới 95% đâu bạn :)
 
câu 18 mình vẫn ko biết cách làm :( Bạn có thể giải thích kĩ hơn giúp mình được ko?
Câu 11 phải là C mới đúng, chứ TPCP thì là dài hạn rồi.
 
Chương III

HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH

Điều 16. Hoạt động nghiệp vụ của công ty cho thuê tài chính gồm

1. Huy động vốn từ các nguồn sau:

a) Được nhận tiền gửi có kỳ hạn từ một năm trở lên của tổ chức, cá nhân theo các quy định của Ngân hàng Nhà nước;

b) Được phát hành trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi và giấy tờ có giá khác có kỳ hạn trên một năm để huy động vốn của tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước khi được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận;

c) Được vay vốn của Các tổ chức tài chính, tín dụng trong và ngoài nước;

d) Được nhận các nguồn vốn khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.

2. Cho thuê tài chính.

3. Mua và cho thuê lại theo hình thức cho thuê tài chính (dưới đây gọi tắt là mua và cho thuê lại). Theo hình thức này, công ty cho thuê tài chính mua lại máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản thuộc sở hữu của bên thuê và cho bên thuê thuê lại chính các tài sản đó để tiếp tục sử dụng phục vụ cho hoạt động của mình.

4. Tư vấn cho khách hàng về những vấn đề có liên quan đến nghiệp vụ cho thuê tài chính.

5. Thực hiện các dịch vụ ủy thác, quản lý tài sản và bảo lãnh liên quan đến hoạt động cho thuê tài chính.

6. Các hoạt động khác khi được Ngân hàng Nhà nước cho phép.

vay cau 2 dap an la j?

- - - Updated - - -

câu 7: MSL > LS tiền gửi thì chắc gì lớn hơn LS cho vay mà NH cho vay

???? ls cho vay bao gio cung > ls tien gui ma?
 
Câu 1: mức dư nợ bình quân trong kỳ chưa chắc đã là hạn mức tín dụng mà ngân hàng cấp sao lại dùng để tính công thức vậy?
 
Back
Bên trên