Tài liệu thi vào ngân hàng!

Cám ơn tài liệu của bạn . mà bạn ơi một số câu chưa có đáp án ah . bạn có thể cho mình đáp án ko . mình ko học về ngân hàng lên ...
 
Cám ơn tài liệu của bạn . mà bạn ơi một số câu chưa có đáp án ah . bạn có thể cho mình đáp án ko . mình ko học về ngân hàng lên ...
Các bạn nên tập tự giải các đề cũng như bộ đề. Nếu không chắc chắn về câu trả lời thì reply ngay câu trả lời của các bạn lên đây để mọi ng bàn luận và cùng trao đổi.
Không nên học theo kiểu - có đề & đáp án ngay bên cạnh, ko tốt đâu :)
Good luck.
 
Thi vào ngân hàng

Có bạn nào thì vào ngân hàng Habubank vị trí chuyên viên kế toán rùi ko?
Có tài liệu hay thông tin gì thì chia sẻ cho mình với nha!
Thanks!
 
CÂU HỎI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM NHÂN VIÊN TÍN DỤNG


1: Theo Luật các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay của tổ chức tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá:
A/ 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
B/ 15% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng
C/ 15% vốn pháp định của tổ chức tín dụng
D/ 25% vốn tự có của tổ chức tín dụng

2: Theo Bộ Luật dân sự, một tổ chức được công nhận là pháp nhân khi:
A/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
B/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
C/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập.
D/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.

3: Nghị định số 181/2004 ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai do cấp có thẩm quyền nào ban hành ?
A/ Chính phủ
B/ Thủ tướng Chính phủ
C/ Bộ Tài nguyên và Môi trường
D/ Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp – Bộ Xây dựng
4: Cổ tức là số tiền hàng năm công ty trả cho mỗi cổ phần được trích từ:
A/ Doanh thu công ty
B/ Các quỹ của công ty
C/ Vốn điều lệ của công ty
D/ Lợi nhuận của công ty

5: Theo Nghị định 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về bảo đảm tiền vay của tổ chức tín dụng: “... Cho vay có bảo đảm bằng tài sản là việc cho vay vốn của tổ chức tín dụng mà theo đó nghĩa vụ trả nợ của khách hàng vay được cam kết bảo đảm thực hiện bằng tài sản cầm cố, thế chấp, tài sản hình thành từ vốn vay của khách hàng vay hoặc bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba...”. Trong trường hợp vay vốn có bảo đảm bằng tài sản thì nhận định nào dưới đây là đúng ?
A/ Tổ chức tín dụng được quyền cho vay không có bảo đảm bằng tài sản.
B/ Khách hàng bắt buộc phải thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay.
C/ Khách hàng được vay tín chấp.
D/ Cả A, B, C đều sai.

6: Hệ số thanh toán nhanh của một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh phụ thuộc vào các khoản mục sau trên bảng cân đối kế toán:
A/ vốn bằng tiền và tổng nợ phải trả
B/ vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn
C/ các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và tổng nợ phải trả
D/ tổng nợ phải thu và tổng nợ phải trả

7: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hạn mức phải khai báo với Hải quan cửa khẩu khi xuất nhập cảnh đối với ngoại tệ USD tiền mặt là:
A/ 4.000 USD trở lên B/ 5.000 USD trở lên
C/ 6.000 USD trở lên D/ 7.000 USD trở lên

8: Lãi suất tăng sẽ gây ra:
A/ tăng vay mượn và giảm tín dụng cho vay
B/ giảm vay mượn và tăng tín dụng cho vay
C/ tăng vay mượn và tăng tín dụng cho vay
D/ giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vay

9: Vòng quay vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh là thương số giữa:
A/ doanh thu thuần và tổng tài sản lưu động bình quân
B/ doanh thu thuần và nợ ngắn hạn
C/ doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu bình quân
D/ doanh thu thuần và vốn lưu động bình quân
10: Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay ?
A/ Mục đích của khoản vay B/ Có tài sản bảo đảm
C/ Phương thức trả nợ D/ Số tiền vay
11: Ngân hàng áp dụng lãi suất nợ quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay trong hạn đã được ghi trong hợp đồng tín dụng. Cặp lãi suất cho vay trong hạn và lãi suất nợ quá hạn nào dưới đây là đúng ?
A/ lãi suất cho vay trong hạn là 0,9%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là 1,40%/tháng
B/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,0%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là 1,30%/tháng
C/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là 1,80%/tháng
D/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là 1,60%/tháng
(còn tiếp...)
 
12: Thư tín dụng (L/C) mở theo yêu cầu một khách hàng của Ngân hàng, khách hàng đó là:
A/ Người xuất khẩu B/ Người thụ hưởng
C/ Người nhập khẩu D/ Người ký phát

13: Ngày 30/06/2005, Ngân hàng cho một số khách hàng vay như sau:
- Khách hàng X vay 100 triệu, hạn trả 30/09/2005.
- Khách hàng Y vay 200 triệu, hạn trả 30/06/2007.
- Khách hàng Z vay 300 triệu, hạn trả 30/09/2006.
Theo Quy chế cho vay hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, nhận định nào dưới đây là sai ?
A/ khách hàng X vay ngắn hạn. B/ khách hàng Z vay ngắn hạn.
C/ khách hàng Y vay trung hạn. D/ khách hàng Y và khách hàng Z đều vay trung hạn.

14: Chính sách tín dụng của Sacombank có quy định: “...Việc phân tích và quyết định cấp tín dụng, trước hết phải được dựa trên cơ sở khả năng quản lý, thị trường tiêu thụ sản phẩm, hoạt động kinh doanh, khả năng phát triển trong tương lai, tình hình tài chính và khả năng trả nợ của khách hàng, sau đó mới dựa vào tài sản bảo đảm của khách hàng”. Nhận định nào dưới đây là sai ?
A/ Ngân hàng quan tâm đến hiệu quả kinh doanh và khả năng trả nợ của khách hàng để quyết định cấp tín dụng.
B/ Để hạn chế rủi ro, tài sản bảo đảm của khách hàng là điều kiện tiên quyết để quyết định cấp tín dụng.
C/ Tài sản bảo đảm của khách hàng chỉ là điều kiện đủ chứ chưa phải là điều kiện cần để quyết định cấp tín dụng.
D/ A và C đúng

15: Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng:
A/ luôn luôn có dư có.
B/ có dư có ; có thể có dư nợ tại một thời điểm nào đó nếu được ngân hàng cho phép thấu chi.
C/ luôn luôn có dư nợ.
D/ vừa dư Có, vừa dư Nợ.

16: Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng và một khách hàng với khoản thấu chi, tương ứng là:
A/ Chủ nợ ; Con nợ B/ Người ký gửi ; Người nhận giữ
C/ Con nợ ; Chủ nợ D/ Người nhận giữ ; Người ký gửi

17: Các điều kiện bảo đảm an toàn của món vay ngân hàng nào có thể thay đổi giá trị hàng ngày ?
A/ một sự bảo lãnh
B/ giá trị quyền sử dụng đất
C/ cổ phiếu
D/ nhà ở

18: Khi mở thư tín dụng (L/C) cho khách hàng nhập khẩu, Ngân hàng mở L/C đã:
A/ cam kết sẽ trả tiền cho người xuất khẩu theo những điều kiện phù hợp.
B/ bảo lãnh cho người xuất khẩu.
C/ cam kết thanh toán vô điều kiện cho người xuất khẩu.
D/ cả A, B, C đều sai

19: Một khách hàng dùng 1 thẻ đưa vào máy. Sau khi nhập số nhận dạng cá nhân của mình, anh ta rút ra một khoản tiền bằng cách ghi nợ vào tài khoản cá nhân. Đó là loại thẻ nào ?
A/ thẻ tín dụng quốc tế
B/ thẻ tín dụng nội địa
C/ thẻ ATM
D/ cả A, B, C đều đúng

20: Khi áp dụng phương thức thanh toán thư tín dụng (L/C), bên xuất khẩu đã giao hàng hóa không đúng với hợp đồng, Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu phải:
A/ từ chối trả tiền.
B/ trả tiền cho bên xuất khẩu do chứng từ phù hợp với các điều kiện, điều khoản của L/C.
C/ trả tiền nhưng giữ lại một phần để thanh toán sau.
D/ hủy hợp đồng do người nhập khẩu yêu cầu.
( với trả lời của mình...)

---------- Post added at 10:54 AM ---------- Previous post was at 10:45 AM ----------

ĐÁP ÁN
1, A: 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng (Mục I Điều 128 của Dự thảo Luật của TCTD)
2, C
3, B: Thủ tướng Chính Phủ
4, D: Lợi nhuận của công ty
5, ND cũ --> bỏ
6, B: Vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn
7, 7,000 USD trở lên (theo QD 921)
8, giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vay ( câu này mình k chắc lắm :( mong bạn nào giải thik giúp mình nhé :X )
9, A: doanh thu thuần và tổng tài sản lưu động bình quân
10, B: có tài sản bảo đảm
11, C, Lãi suất cho vay trong hạn là 1.2%/ tháng- lãi suất nợ quá hạn là 1.80%/ tháng
12, C: Người nhập khẩu
13, B: khách hàng Z vay ngắn hạn
14, B (mình làm là B, nhưng lại thấy 1 số bạn làm D =.= các bạn giải quyết giúp mình nhé :X )
15, B: có dư có; cs thể dư nợ tại một thời điểm nào đó nếu được ngân hàng cho phép thấu chi
16, D: người nhận giữ - người ký gửi
17, C: cổ phiếu
18, B: Bảo lảnh cho người xuất khẩu
19, D: cả A, B, C đểu đúng
20, A: từ chối trả tiền

Mong các bạn cùng share kiến thức giúp chúng ta cùng tiến :X Many thaks
 

Tin tuyển dụng mới nhất

Thống kê MXH

Tổng số chủ đề
34,577
Số bình luận
528,084
Tổng số thành viên
351,478
Thành viên mới nhất
vnzlvnvn60
Back
Bên trên