Đề thi Ngân hàng Á Châu ACB (3/2014)

Đề gồm 3 phần, cứ thi xong 1 phần là biết kết quả phần đó, xong lại đăng nhập làm tiếp phần khác.
Mình thi vị trí LOAN CSR. Lúc đầu vào thi bấn loạn lắm, mất bình tĩnh đến nỗi phần IQ đầu tiên mất gần 10mins để làm 5 câu, nhưng may cũng quen dần và làm hết.

Phần I. IQ (27 câu/20mins. Không dùng máy tính, giấy bút)

Mình không nhớ lắm mấy câu IQ. Hầu hết là cho dãy số rồi tính tổng; khách hàng nộp tiền mặt ? đồng gồm các tờ tiền mệnh giá 10k, 20k, 50k tính số tờ tiền loại bao nhiêu đó/ tổng số tờ tiền, kiểu như:


1. Tổng các số lẻ từ 1 đến 19 là:
A. 80-84

B. 100-104

C. 150-155

D. 120-125

2. Tổng các số chẵn từ 0 đến 20?

3. Số nào phù hợp với dãy số 4 8 6 12 10 20 ?

4. Số nào trong dấu ? : 7 5 8 6 9 7 ?

A. 20

B. 13

C. 11

D. 10

5. Khách hàng nộp tiền mặt 1.000.000đ, gồm 45 tờ, trong đó có 10 tờ 50.000, 20 tờ 10.000, x tờ 20.000. Hỏi KH có thêm loại tiền nào?

A. 10.000

B. 5.000

C. 2.000

D. 1.000

6. Giá cổ phiếu tăng từ 25 lên 30. Hỏi tăng lên bao nhiêu %:

A. 20%

B. 25%

C. 10

D. 15%

7. KH nộp 1.600.000đ, có 10 tờ 100.000; 10 tờ 50.000; x tờ 100.000; 1/2x tờ 20.000. tìm x?

A. 10

B. 20

C. 5

D. 15

8. Tìm số còn lại: 4 8 6 12 10 20 ?

A. 22

B. 21

C. 18

(không nhớ câu này, vì hơi hoảng nên k tìm được quy luật)

9. Ngày trước ngày hôm qua 2 ngày là thứ Hai, hôm nay là thứ mấy?

A. Thứ sáu

B. Thứ bảy

C. Thứ tư

D. Thứ ba

10. Từ ít giống với từ còn lại: Việt Nam, Thái Lan, Singapore, Trung Quốc
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. Singapore
D.Trung Quốc

11. Từ ít giống với từ còn lại: Bàn phím, máy scan. máy in, con chuột

12. Giống như "gửi tiền" - "rút tiền", thì "mở tài khoản" với _______:
A. Đóng tài khoản
B, Giao dịch với tài khoản
C. Chuyển tiền vào tài khoản

13. Từ nào khác với các từ còn lại:
A. Cười
B, Vui
C. Buồn
D. Chơi
Phần 2. Tiếng Anh (30 câu/25mins)

Tương đối dễ, ít từ vựng, chỉ nhằm vào chia động từ.

1. “I don’t see my contract” – “I__________ you to find”

A. am helping

B. will help

C. going to help

D. help

2. _______buy products from wholesales, then they sale for customer (đại ý là “…mua từ người bán buôn, rồi về bán cho khách hàng của họ”)

A. Retailers

B. Salesman

C. Companies

3. Employees ____to work overtime to increase product quality

A, have

B, must

C, will

D, should

4. "Long time to see you. Where______you?"
A. have/been

B. are/none

C. was/none

Mình chỉ nhớ mang máng vậy thôi.

Phần 3. Nghiệp vụ (30 câu/30mins)

1. Thời gian ân hạn là gì?

2. Phương thức cho vay từng lần là gì?

3. ____là thời gian TCTD chỉ thu vốn gốc hoặc chưa thu hồi cả vốn và lãi? (chỉ nhớ đáp án là “Ân hạn”)

4. Nợ nhóm 3 có tỷ lệ trích lập dự phòng là:

A. 20%

B. 10%

C. 25%

D. 15%

5. Có 5 nhân tố xác định quyền chọn mua, nhân tố nào nghịc đảo với giá trị quyền chọn mua?

A. Thời hạn đáo hạn

B. Giá thực hiện

C. Lãi suất

D. …

6. Lãi suất thực là:

A. Lãi suất cơ bản

B. Lãi suất danh nghĩa trừ lạm phát

C. Lãi suất do NHTM ấn định

7. Hiện nay, lãi suất ở nước ta là:

A. Lãi suất thả nổi

B. Lãi suất thả nổi có quản lý

C. Lãi suất do NHNN điều tiết

8. Tỷ giá EUR/USD= 1.2815/1.2818, ông A cần 40EUR thì phải giao dịch như thế nào?

A. Mua với giá mua 1.2815

B. Mua với giá bán 1.2818

C. Bán với giá mua 1.2815

D. Bán với giá bán 1.2818

9. NHTM không được cấp tín dụng dưới hình thức:

A. Cho vay

B. Cho thuê tài sản

C. Chiết khấu

D. Bao thanh toán

10. Nhà xuất khẩu dùng phương thức thanh toán gì để phòng ngừa rủi ro cao nhất:

A. Kỳ phiếu

B. Hối phiếu

C. Thư tín dụng

(Rất tiếc là mình chỉ nhớ đề của mình rơi vào quyền chọn và thanh toán quốc tế là chủ yếu, có 1 ít hỏi về TCTD)

Mình nghĩ thi vào các vị trí thì đề đều lấy từ trong ngân hàng câu hỏi ra thôi nên thường sẽ giống nhau, chỉ trừ phần nghiệp vụ có thể khác 1 ít, nhưng chủ yếu là nằm trong Luật TCTD; Đăng ký giao dịch đảm bảo; Quy chế cho vay, tỷ lệ cho vay, hạn chế cho vay; Nhóm nợ và trích dự phòng; Phân tích TCDN, các chỉ số.

Có một số câu của các bạn reply mình bổ sung vào đây luôn nhé, cảm ơn mọi người :x

1. đề mình có câu REPO là gì ?
2. hình thức đầu tư gián tiếp là gì ?
3. mấy câu liên quan đến bảo lãnh ( thực hiện hợp đồng, các đối tượng)
4. tỷ lệ góp vốn của NH trong DN max = ? (có đáp án 11%)
5. thời hạn hiệu lực hợp đồng tín dụng?
6. mấy câu về chứng khoán k nhớ

Bot, BTO, BCC là gì,
Dân số Việt Nam tại thời điểm 1/7/2009,
CHính sách lãi suất năm 2009,
Việt nam gia nhập ASEAn năm nào, gia nhập WTO năm nào.
Khi nào hợp đồng thế chấp có hiệu lực
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Có mấy câu ai biết trả lới giúp tớ với nha :

Bao thanh toán trong nước:
1.
Tại ACB hiện nay đang thực hiện phương thức bao thanh toán trong nước và xuất khẩu
a. Có truy đòi b. Không truy đòi
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
2.Các bên tham gia vào quy trình bao thanh toán trong nước
a. Bên bán hàng, ACB b. Bên bán hàng, ACB, bên mua hàngc. Bên mua hàng, ACBd. Bên bán hàng, bên mua hàng
3.
Một số lợi ích của bên bán hàng khi tham gia bao thanh toán trong nước:
a. Được ứng tiền trước cho khoản phải thu chưa đến hạn thanh toán
b. Gia tăng doanh số bán hàng do chào hàng cho đối tác với điều khoản thanh toán cạnh tranh
c. Chủ động trong việc lập kế hoạch tài chính do được ACB tài trợ ứng trước
d. Tất cả các câu trên.
4.Tài khoản tiền giữ hộ bao thanh toán là tài khoản dùng để
a. Nhận tiền thanh toán từ bên mua hàng, bên bán hàng được quyền rút tiền từ tài khoản này
b. Nhận tiền thanh toán từ bên mua hàng, bên bán hàng không được quyền rút tiền từ tài khoản này
c. Nhận tiền truy đòi từ bên bán hàng
d. Nhận tiền ký quỹ từ bên bán hàng
5.Đến hạn thanh toán (sau khi đã cộng thời gian dự phòng) nhưng bên mua vẫn chưa thanh toán,Loan CSR:
a.Yêu cầu bên bán hàng nộp tiền vào để thanh toán cho khoản phải thu đến hạn
b.Yêu cầu bên bán hàng mang các hóa đơn đã giao hàng tiếp theo lên ứng trước và dùng khoảnứng trước đó thanh toán cho khoản phải thu đến hạn
c. Lấy các khoản phải thu khác không ứng trước để thanh toán cho khoản phải thu đến hạn
d. Câu a hoặc câu b hoặc câu c đều đúng
6.
Theo qui định hiện hành của ACB về bao thanh toán trong nước, bên bán hàng cần các giấy tờsau cho lần giải ngân ứng trước đầu tiên
a. Thông báo bao thanh toán có xác nhận của bên mua hàng, hoá đơn liên 03, văn bản giao nhậnhàng hóa, đối chiếu công nợ tại thời điểm
b. Thông báo bao thanh toán có xác nhận của bên mua hàng, hoá đơn liên 03, văn bản giao nhận hàng hóa
c. Hoá đơn liên 03, văn bản giao nhận hàng hóa, đối chiếu công nợ tại thời điểm.
d. Các câu trên đều sai
7.Những mặt hàng nào ưu tiên thực hiện bao thanh toán trong nước
a. Thực phẩm tươi sống
b. Hàng tiêu dùng, mặt hàng có chất lượng ổn định
c. Hàng hóa yêu cầu có biên bản nghiệm thu theo các thông số kỹ thuật phức tạp
d. Tất cả các mặt hàng trên
8.Tỉ lệ ứng trước
a. Tối đa 95% trị giá khoản phải thu
b. Tối đa 90% trị giá khoản phải thu
c. Tối đa 80% trị giá khoản phải thu
d. Tối đa 70% trị giá khoản phải thu
9.Tỷ lệ ứng trước khoản phải thu trong bao thanh toán phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a.Mặt hàng, điều kiện thanh toán, phương thức thanh toán
b.Thỏa thuận giữa bên bán hàng và bên mua hàng(thỏa thuận bằng văn bản hoặc không bằngvăn bản) về giảm giá, chiết khấu, các khoản giảm trừ, chia sẻ chi phí phát sinh, tỷ lệ trả hàng
c.Tỷ lệ tranh chấp thương mại.
d.Tất cả các câu trên.
Bạn ơi bạn thi vào vị trí nào mà nhiều câu hỏi về nghiệp vụ bao thanh toán quá :eek:
À, câu 1 khi mình học tại trường thì được cho biết là BTT có loại truy đòi và không truy đòi, nhưng BTT tại VN luôn phải có truy đòi, vậy đáp án chính xác là a hay c bạn
 
anh chụy có kinh nghiệm thi thẩm định giá tài sản ACB chỉ em với ạ? :D
 
Mấy bạn cho hỏi đề đó áp dụng mọi vị trí hay mỗi vị trí khác đề vậy @@
 

Tin tuyển dụng mới nhất

Thống kê MXH

Tổng số chủ đề
34,574
Số bình luận
528,077
Tổng số thành viên
351,232
Thành viên mới nhất
xo88s
Back
Bên trên