Nói chung là đề cũng rất xương. Những câu này mình thấy khó, chép lại nhờ các bạn giải giúp nhé. Nhất là câu 10
========
1. Khoản mục nào thuộc bên có trong bảng cân đối tài sản của NHTM:
A Tái cấp vốn từ NHTW.
B Chiết khấu thương phiếu đối với khách hàng.
C Tiền gửi thanh toán của khách hàng.
D Tiền gửi tiết kiệm của dân cư.
2. Giấy nợ NHTM phát hành để huy động vốn từ dân cư gồm:
A Kỳ phiếu ngân hàng và séc ngân hàng.
B Các loại thẻ tiết kiệm và cổ phiếu.
C Kỳ phiếu ngân hàng.
D Kỳ phiếu ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi ngân hàng và trái phiếu dài hạn.
5. Các cấp chiến lược của tổ chức bao gồm:
A Cấp quốc tế và cấp quốc gia
B Cấp ngành và cấp địa phương
C Cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng
D Cả 3 phương án trên đều đúng
6. Các nghiệp chủ thường làm tất cả những việc sau đây, TRỪ?
A Để tránh những lỗi có thể phát sinh, họ phát triển sản phẩm của họ một các chậm chạp và cẩn thận
B Khai thác các xu hướng nhân khẩu học bị lãng quên
C Tìm kiếm những phần thị trường bị bỏ qua
D Tìm cách thỏa mãn nhu cầu của các khách hàng chưa hài lòng
7. Tại mỗi mức lương thực tế bất kỳ, tỷ lệ thất nghiệp là tỷ số giữa: L
A Số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó và cầu lao động
B Cầu lao động và số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó
C Cầu lao động và cung lao động
D Số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó và cung lao động
E Cung lao động và số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó
8. Nghiệp vụ thị trường mở là một công cụ chính sách tiền tệ của Ngân hàng trung ương nhằm ổn định hóa nền kinh tế. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ mua vào trên thị trường mở sẽ làm cho
A tổng cầu tăng và mức giá chung tăng
B tổng cầu tăng và mức giá chung giảm
C tổng cầu giảm và mức giá chung tăng
D tổng cầu giảm và mức giá chung giảm
E hoặc (a) hoặc (b)
9. Ngân hàng tài trợ cho khách hàng mua một tài sản trong trường hợp sau:
Giá tài sản cần mua: 220 triệu đồng Tỷ lệ vốn ngân hàng tham gia so với tài sản là 60% Tỷ lệ vốn của khách hàng tham gia so với tài sản là 40% Thời hạn vay là 4 năm (48 tháng) Định kì thanh toán tiền vay: hàng tháng Lãi suất: 12%/năm Mức lãi suất hiệu dụng qui đổi để người vay có lựa chọn hợp lí là:
A 23,6
B 23,51
C 23,64
D 23,46
10. Doanh nghiệp nhỏ X có tổng doanh thu là 100.000 đô la và vòng quay tổng tài sản là 2, tỷ suất lợi nhuận trước thuế và trước lãi vay là 10%, doanh nghiệp cũng sẽ có:
A Lợi nhuận trước thuế và trước lãi vay là $20 000.
B Tổng tài sản là $100 000.
C Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư (ROI) là 20%.
D Không có câu nào trên đây
11. A cheque is simply an order to your bank to pay money _______ your account _______ someone else.
A from / for
B from / to
C out of / for
D in / to
========
1. Khoản mục nào thuộc bên có trong bảng cân đối tài sản của NHTM:
A Tái cấp vốn từ NHTW.
B Chiết khấu thương phiếu đối với khách hàng.
C Tiền gửi thanh toán của khách hàng.
D Tiền gửi tiết kiệm của dân cư.
2. Giấy nợ NHTM phát hành để huy động vốn từ dân cư gồm:
A Kỳ phiếu ngân hàng và séc ngân hàng.
B Các loại thẻ tiết kiệm và cổ phiếu.
C Kỳ phiếu ngân hàng.
D Kỳ phiếu ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi ngân hàng và trái phiếu dài hạn.
5. Các cấp chiến lược của tổ chức bao gồm:
A Cấp quốc tế và cấp quốc gia
B Cấp ngành và cấp địa phương
C Cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng
D Cả 3 phương án trên đều đúng
6. Các nghiệp chủ thường làm tất cả những việc sau đây, TRỪ?
A Để tránh những lỗi có thể phát sinh, họ phát triển sản phẩm của họ một các chậm chạp và cẩn thận
B Khai thác các xu hướng nhân khẩu học bị lãng quên
C Tìm kiếm những phần thị trường bị bỏ qua
D Tìm cách thỏa mãn nhu cầu của các khách hàng chưa hài lòng
7. Tại mỗi mức lương thực tế bất kỳ, tỷ lệ thất nghiệp là tỷ số giữa: L
A Số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó và cầu lao động
B Cầu lao động và số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó
C Cầu lao động và cung lao động
D Số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó và cung lao động
E Cung lao động và số người sẵn sàng làm việc tại mức lương đó
8. Nghiệp vụ thị trường mở là một công cụ chính sách tiền tệ của Ngân hàng trung ương nhằm ổn định hóa nền kinh tế. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ mua vào trên thị trường mở sẽ làm cho
A tổng cầu tăng và mức giá chung tăng
B tổng cầu tăng và mức giá chung giảm
C tổng cầu giảm và mức giá chung tăng
D tổng cầu giảm và mức giá chung giảm
E hoặc (a) hoặc (b)
9. Ngân hàng tài trợ cho khách hàng mua một tài sản trong trường hợp sau:
Giá tài sản cần mua: 220 triệu đồng Tỷ lệ vốn ngân hàng tham gia so với tài sản là 60% Tỷ lệ vốn của khách hàng tham gia so với tài sản là 40% Thời hạn vay là 4 năm (48 tháng) Định kì thanh toán tiền vay: hàng tháng Lãi suất: 12%/năm Mức lãi suất hiệu dụng qui đổi để người vay có lựa chọn hợp lí là:
A 23,6
B 23,51
C 23,64
D 23,46
10. Doanh nghiệp nhỏ X có tổng doanh thu là 100.000 đô la và vòng quay tổng tài sản là 2, tỷ suất lợi nhuận trước thuế và trước lãi vay là 10%, doanh nghiệp cũng sẽ có:
A Lợi nhuận trước thuế và trước lãi vay là $20 000.
B Tổng tài sản là $100 000.
C Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư (ROI) là 20%.
D Không có câu nào trên đây
11. A cheque is simply an order to your bank to pay money _______ your account _______ someone else.
A from / for
B from / to
C out of / for
D in / to