Câu 1:
a)Ngày 10/6/X Khi giải ngân
Nợ: Tk cho vay ngắn hạn (TK 2111)200tr
Có: Tk tiền mặt (Tk 1011) 200tr
- Nợ" TS cầm cố, thế chấp của KH"(TK 994): 250tr
b) Lãi vay theo món tính và thu hàng tháng( cuối tháng theo nhóm ngày phát vay)
-Lãi vay= Dự nợ thực tế theo món vay x Lãi suất(tháng)=200tr x1.2%=2.4tr
NH tính lãi dự thu
Nợ TK lãi phải thu về hoạt động tín dụng( TK 3941):2.4tr
Có TK thu lãi cho vay( TK 702):2.4tr
c) Lập dự phòng
Nợ chi phí dự phòng nợ phải thu khó dòi(TK 8822):
Nợ Dự phòng rủi ro( TK 2191,2192):
Nếu trog kế toán DN là trích lập dự phòng theo bao nhiêu %,đề ko rõ là bao nhiêu %
d) 10/07/X:
+)KH trả gốc và lãi
-Nợ TK TM, TGTT( 1011,4211..):200tr
Có TK 2111:200tr
- Nợ TK TM, TGTT( 1011,4211..):2.4tr
Có 3941:2.4tr
+) Xuất TS
Có 994: 250tr
+) Hoàn dự phòng:HT ngược lại bút toán lập
Bài 2:
1) Bảng cân đối đầu kỳ:Gồm 2 phần:
+) TK phản ánh tài sản: ( phản ánh hoạt động sử dụng vốn)
- Cho vay : 9800tỷ
- Chứng khoán đầu tư: 420tỷ
- TSCD, TS khác : 2100tỷ
- TM :980 tỷ
- TG tại các TCTD khác, và CKCP ngắn hạn :700tỷ
-Tổng số tài sản sẽ là:9800+420+2100+980+700=14000tỷ
-Tk phản ảnh nguồn vốn phản ảnh nghiệp vụ nguồn vốn của NH
- Phát hành GTCG :1400tỷ
- TG của TCTD: 1120tỷ
- TGKH :9520
- Vỗn và quỹ: 1610
-Vốn tàii trợ, uỷ thác cho vay: 350tỷ
- Tổng số =1400+1120+9520+1610+350=14000tỷ
Bảng cân đối kế toán cân
II- Nghiệp vụ
1) Nợ TK TM (1011):700
Nợ TGKH (4211):476
Có Tk thu lãi cho vay( 702):1176
2)Nợ TK TG (tại các TCTD khác):42t
Có thu lãi đầu tư chứng khoán( TK 703):42t
3)Nợ trả lãi tiền gửi( Tk 801):666.4
Có TM (1011):666.4
4)a) Nợ TM (1011):21tỷ
Có thu nhập khác( 79):21tỷ
b) Nợ chi khác( 89):7tỷ
Có TM (1011):7tỷ
5) Trả lương
a)Nợ TK lương vàphụ cấp( 851):252
Có TK TG( nhân viên):252
b) rút tền lương
Nợ TK TG(nhân viên):210
Có TK TM(1011):210
6) Nợ trả lãi phát hành GTCG( 803):105tỷ
Có TK TM, TGKH...(1011,4211...):105tỷ