Review Đề thi GDV OceanBank

Câu 1.D kt vĩ mô.
Câu 2.C kt suy thoái, chính phủ có giải pháp: kt vĩ mô, chuẩn tắc.
Câu 3.?
Câu 4.B (maybe??) rủi ro tín dụng liên quan đến: ng vay có thể ko có khả năng trả cả gốc và lãi.
Câu 6.A TG TToán và TG TK KKH ko giống nhau: TGTK đc nh trao 1 quyển sổ để theo dõi, còn TG KKH đc theo dõi trên tài khoản thông qua giấy báo nợ/có và sổ phụ.
Câu 7.A để thực hiện ngtac cơ sở dồn tích, nh sẽ dự thu các khoản nwoj trả lãi sau.
Câu 8.D nghiệp vụ huy động TG TK CKH đc hạch toán vào 4232: TG TK CKH.
Câu 9.A chứng từ gốc là chứng từ đc lập TRỰC TIẾP ngay khi n.vụ kt phát sinh or đã hoàn thành.
Câu 10.A kh nộp tiền mặt vào nh => tăng tài sản, giảm ng.vốn.
Câu 11.B ng VN cư trú ở nc ngoài có thời hạn <12 tháng gọi là ng cư trú.
Câu 12.D 17/1 - 17/5 có 121 ngày.
Câu 13.A các tk loại 1 thuộc tài sản.
Câu 14.D có 8tk nội bảng & 1tk ngoại bảng.
Câu 15.A hạn mức td of thẻ td đc hỉu là: tổng số td tối đa mà nh phát hành thẻ cấp cho chủ thẻ use đối với từng loại thẻ (ko gồm thẻ phụ).
Câu 16.D ng phát hành séc có thể giao dịch: rút tm & chuyển khoản.
Câu 17.D chứng từ liên quan đến tm là: phiếu thi/chi, giấy nộp tiền/lĩnh tiền, séc tm.
Câu 18.B kiểm quỹ cuối ngày, thấy thừa 5tr: Nợ tk tm tại quỹ, có tk thừa quỹ chờ xử lý.
Câu 19.D khách mang 100tr nộp vào tk TG TToan: nợ tk tm, có tk ttoan (or có tk TK KKH).
Câu 20.C giao dịch xong, nh ko đc dùng chứng từ nào để ghi nợ tk of kh? giấy nộp tiền.
Câu 21.B. Nợ tk tiền gửi thanh toán, có tk tiền mặt tại ATM.
Câu 22.D ai ko đc gửi TK = ngoại tệ: ng nc ngoài du lịch, học tập, chữa bệnh tại vn; cá nhân làm việc tại cơ quan ngoại giao lãnh sự.
Câu 23.C hình thức gửi TK thông thường: TK CKH & TK KKH.
Câu 24.A
Câu 25.C định khoản bút toán phát sinh tại nh khi kh A chuyển 15 triệu từ tgtkjem 1 tháng sang tgtkjem ko kỳ hạn. Có 4232 tk TK CKH, nợ 4231 tk KKH số tiền 15tr.

Dò đáp án đi đúng hok? Phần tự luận ai giải chưa?
 
Câu 1.D kt vĩ mô.
Câu 2.C kt suy thoái, chính phủ có giải pháp: kt vĩ mô, chuẩn tắc.
Câu 3.?
Câu 4.B (maybe??) rủi ro tín dụng liên quan đến: ng vay có thể ko có khả năng trả cả gốc và lãi.
Câu 6.A TG TToán và TG TK KKH ko giống nhau: TGTK đc nh trao 1 quyển sổ để theo dõi, còn TG KKH đc theo dõi trên tài khoản thông qua giấy báo nợ/có và sổ phụ.
Câu 7.A để thực hiện ngtac cơ sở dồn tích, nh sẽ dự thu các khoản nwoj trả lãi sau.
Câu 8.D nghiệp vụ huy động TG TK CKH đc hạch toán vào 4232: TG TK CKH.
Câu 9.A chứng từ gốc là chứng từ đc lập TRỰC TIẾP ngay khi n.vụ kt phát sinh or đã hoàn thành.
Câu 10.A kh nộp tiền mặt vào nh => tăng tài sản, giảm ng.vốn.
Câu 11.B ng VN cư trú ở nc ngoài có thời hạn <12 tháng gọi là ng cư trú.
Câu 12.D 17/1 - 17/5 có 121 ngày.
Câu 13.A các tk loại 1 thuộc tài sản.
Câu 14.D có 8tk nội bảng & 1tk ngoại bảng.
Câu 15.A hạn mức td of thẻ td đc hỉu là: tổng số td tối đa mà nh phát hành thẻ cấp cho chủ thẻ use đối với từng loại thẻ (ko gồm thẻ phụ).
Câu 16.D ng phát hành séc có thể giao dịch: rút tm & chuyển khoản.
Câu 17.D chứng từ liên quan đến tm là: phiếu thi/chi, giấy nộp tiền/lĩnh tiền, séc tm.
Câu 18.B kiểm quỹ cuối ngày, thấy thừa 5tr: Nợ tk tm tại quỹ, có tk thừa quỹ chờ xử lý.
Câu 19.D khách mang 100tr nộp vào tk TG TToan: nợ tk tm, có tk ttoan (or có tk TK KKH).
Câu 20.C giao dịch xong, nh ko đc dùng chứng từ nào để ghi nợ tk of kh? giấy nộp tiền.
Câu 21.B. Nợ tk tiền gửi thanh toán, có tk tiền mặt tại ATM.
Câu 22.D ai ko đc gửi TK = ngoại tệ: ng nc ngoài du lịch, học tập, chữa bệnh tại vn; cá nhân làm việc tại cơ quan ngoại giao lãnh sự.
Câu 23.C hình thức gửi TK thông thường: TK CKH & TK KKH.
Câu 24.A
Câu 25.C định khoản bút toán phát sinh tại nh khi kh A chuyển 15 triệu từ tgtkjem 1 tháng sang tgtkjem ko kỳ hạn. Có 4232 tk TK CKH, nợ 4231 tk KKH số tiền 15tr.

Dò đáp án đi đúng hok? Phần tự luận ai giải chưa?
HI, chị, giờ chắc chị cũng đã đi làm rồi nhỉ vì em thấy tự năm 2014 cơ, hiện tại thì em thấy câu trả lời có một vài câu sai chắc giờ chị đọc lại cũng thấy thế chứ hehe
 
Ai có đề thì năm gần nhất không ak? năm nay mình muốn thi tuyển vào những vẫn run quá, trước trượt 1 lần rồi @@
 
Back
Bên trên