HOT Update đề thi BIDV ngày 29-7-2012 khu vực miền Trung (đã chuyển từ file ảnh sang chữ)

  • Bắt đầu Bắt đầu mrhungqb
  • Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu

mrhungqb

Verified Banker
vì file ảnh nặng nên mình đã chép lại qua word để thuận tiện cho các bạn download, thiếu 1 số ý vì chụp run tay, ảnh mờ, đọc không ra nên mong các bạn thông cảm :bz. Đề BIDV cũng gai nên mong các thành viên giải và đưa đáp án lên diễn đàn cho mọi người có làm cho có kinh nghiệm nhằm thì qua vòng 1 chứ mình thấy thi BIDV tiêu cực lắm(điển hình là giám thị đi chép bài từ người này để đưa đáp án cho người khác, mình đã tốn 15f để theo dõi bà giám thị đó :|)


  1. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG(40 điểm)
  2. câu hỏi trắc nghiệm(20 điểm): chọn đáp án đúng nhất không cần giải thích(10 câu mỗi câu 2 điểm)
câu 1: chỉ số nào trong các chỉ số sau phản ánh đúng mức tăng trưởng kinh tế về quy mô

  1. mức tăng trưởng đầu tư
  2. mức tăng kim ngạch xuất khẩu.
  3. mức tăng tổng thu nhập quốc dân
  4. tất cả các chỉ số nêu trên
câu 2: các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách Nhà nước bao gồm

  1. tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
  2. phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu chính phủ
  3. tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu chính phủ để vay tiền dân cư
  4. thăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài
câu 3: nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do chi phí đẩy

  1. giá xăng dầu tăng mạnh.
  2. Mức lương theo thỏa thuận với công đoàn tăng lên
  3. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường
  4. Phương án a và b
Câu 4: nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàng hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng

  1. đang bị thua lỗ
  2. đang thu lợi nhuận
  3. nên giảm sản lượng
  4. nên tăng sản lượng
câu 5: hàng hóa nào sau đây có độ co giãn theo giá ít nhất

  1. xe máy mới
  2. ôtô Toyota mới
  3. đầu DVD
  4. bàn chải đánh răng
câu 6: sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn

  1. sự thay đổi khối lượng tư bản
  2. sự thay đổi công nghệ
  3. sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
  4. sự thay đổi cung về lao động
câu 7: đối với sản phẩm nào sau đay gánh nặng thuế có nhiều khả năng rơi nhiều hơn vào người bán

  1. thực phẩm
  2. giải trí
  3. quần áo
  4. nhà ở
câu 8: hình thức đầu thư nào dưới đây sẽ chịu ít rủi ro lãi suất nhất:

  1. trái phiếu trả lãi định kỳ hang năm
  2. trái phiếu kho bạc dài hạn
  3. cổ phần ưu đãi
  4. kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
câu 9: trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu

  1. ngân hang TW bán đông ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
  2. lường vốn ra nước ngoài tăng lên
  3. tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
  4. sản lượng toàn cầu giảm
câu 10: Hoạt động thị trường mở

  1. lien quan đến việc NHTW mua và bán ra các trái phiếu công ty
  2. lien quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ
  3. lien quan đến việc NHTW cho các NHTM vay tiền
  4. lien quan đến việc NHTW kiểm soát tỷ giá hối đoái
II. Câu hỏi trắc nghiệm có giải thích(15 điểm): chọn đáp án đúng nhất và giải thích ngắn gọn(5 câu mỗi câu 3 điểm)
Câu 11: nếu tỷ giá hối đoái thực tế cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:

  1. nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao
  2. nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hang hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp
  3. nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước cao
  4. nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp
câu 12: GDP danh nghĩa năm 2004 là 6000 tỷ, GDP danh nghĩa năm 2005 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 2004 là 120, chỉ số giá năm 2005 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 2005 là:

  1. 8.33%
  2. 4%
  3. 4.5%
  4. 10%
Câu 13: ngân sách chính phủ thặng dư khi:

  1. thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ
  2. thuế nhỏ hơn chi tiêu của chính phủ
  3. tong thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
  4. tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
câu 14: NHTW có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:

  1. mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
  2. mua hoặc bán ngoại tệ
  3. cả a và b đều đúng
  4. cả a và b đều sai
câu 15: yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn

  1. nguồn nhân lực
  2. công ngệ
  3. tiền lương danh nghĩa
  4. phát hiện một tài nguyên mới
III. Câu hỏi luận(viết không quá 100 từ)
Anh chị cho biết Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam thực hiện phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng vào thời điểm nào, tỷ lệ cổ phiếu chào bán(bao gồm bán cả cho CBCNV) là bao nhiêu? NH TMCP VN chính thức hoạt động theo mô hình Ngân hàng cổ phẩn từ thời điểm nào, tính đến này đã có cổ đông chiến lực nước ngoài chưa?


B PHẦN NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN-THANH TOÁN(60 ĐIỂM)
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(25 ĐIỂM)
(câu 1,2 và 3 chụp run tay quá nên nhòe giờ đọc k ra :D)
Câu 4: tài khoản nào sau đây không có số dư Có

  1. cho vay tổ chức tín dụng
  2. đi vay tổ chức tín dụng
  3. quỹ dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng
  4. thu lãi cho vay tổ chức tín dụng
câu 5: tài khoản thuế GTGT đẩu ra phải nộp:
a. có số dư bên nợ
b. có số dư bên có
c. có đồng thời cả số dư bên nợ và bên có
d. có số dư bên nợ hoặc số dư bên có
câu 6: mục đích của việc việc lập báo cáo tài chính ngân hàng:
a. cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, tổ chức quản lý nhà nước
b. cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng và nhà đầu tư
c. cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước và nhà đầu tư
d. cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, chủ đầu tư và co quan quản lý nhà nước
câu 7: trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:
a. giảm nợ phải trả, giảm VCSH
b. tăng nợ phải trả, giảm VCSH
c. giảm nợ phải trả, tăng VCSH
d. tăng nợ phải trả, tăng VCSH
câu 8: chỉ tiêu nào sau đâu chỉ có trên BCTC hợp nhất, không có trên báo cáo tài chính riêng lẻ
a. lợi nhuận cổ đông thiểu số
b. thặng dư vốn cổ phần
c. đầu tư vào công ty liên kết
d. các khoản đầu tư vào công ty con
câu 9: xuất kho công cụ dụng cụ lao động để sử dụng, hạch toán:
a. nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động
nợ TK: thuế VAT đầu vào được khấu trừ
có TK: công cụ lao động
b. nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động
có TK: công cụ lao động
c nợ TK chi phí chờ phân bổ
nợ TK thuế VAT đầu vào được khấu trừ
có tk công cụ lao động
d nợ tk chi phí mua sắm công cụ lao động
có tk thuế VAT đầu ra phải nộp
có tk công cụ lao động
Câu 10: phần chênh lệch giữa số tiền thực tế thu được khi bán chứng khoán kinh doanh với số tiền ghi sổ kế toán sẽ được:

  1. ghi giảm tài khoản mua chứng khoán kinh doanh
  2. ghi tăng thu nhập/ chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh
  3. ghi giảm tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
  4. ghi tăng tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
câu 11: NH mua cổ phiếu của doanh nghiệp X, mện giá 10.000 đồng; giá mua 25.000d/cp, số lượng 10.000cp, thanh toán qua tk tiền gửi thanh toán tại NHNN, hạch toán:
a.
nợ tk chứng khoán: 100trieu
nợ tk chi phí:150trieu
có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu
b.
nợ tk đầu tư vào công ty lien kết:100trieu
nợ tk chi phí:150trieu
có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu
c.
nợ tk chứng khoán:250trieu
có tk tiền ngửi tại NHNN:250trieu
d.
nợ tk chứng khoán:150trieu
có tk tiền gửi tại NHNN
Đồng thời mở sổ theo dõi số lượng chứng khoán đã mua theo mệnh giá
Câu 12: khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên nh là:

  1. tài sản của NH
  2. Nợ phải trả của NH
  3. Đáp án a và b đều sai
  4. Đáp án a và b đều đúng
Câu 13: tài sản nào sau đây được phản ánh ngoài bảng cân đối kế toán
a. nợ cho vay khách hàng đã được bán cho công ty mua bán nợ
b. nợ cho vay khách hàng đã được xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro
c. nợ cho vay khách hàng có tài sàn đảm bảo
d. nợ cho vay khách hàng không có tài sản đảm bảo
câu 14: khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lý để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
a. chi lương làm thêm giờ
b. chi tiền phạt do chậm nộp thuế
c. chi khấu hao tscd
d. chi thưởng sáng kiến sáng tạo
câu 15: nguyên giá TSCD mua sắm được xác định
a. giá mua+ thuế không hoàn lại+chi phí lắp đặt chạy thử
b. giá mua+thuế không được hoàn lại-chiết khấu+chi phí lắp đặt chạy thử
c. giá mua-thuế không được hoàn lại-chi phí lắp đặt chạy thử
d. giá mua+thuế không được hoàn lại-chi phí lắp đặt chạy thử
câu 16: lợi nhuận chưa phân phối là:
a. lợi nhuận trước thuế chua chia cho csh hoặc chưa trích lập dự phòng
b. lợi nhuận sau thuế chưa chia cho csh hoặc chưa trích lập dự phòng
c. lợi nhuận trước thuế chưa chia cho csh
d. lợi nhuận sau thuế chưa chia cho csh
câu 17: phát vay bằng tiền mặt số tiền 100chai, hạch toán:
a.
nợ tk tiền mặt tại quỹ:100trđ
có tk cho vay khách hàng:100trđ
b.
nợ tk cho vay khách hàng:100trđ
có tk tiền mặt đang chuyển:100trđ
c.
nợ tk cho vay khách hàng100trđ
có tk tiền mặt tại quỹ:100trđ
d.
nợ tk tiền mặt đang chuyển:100trđ
có tk cho vay khách hàng:100trđ
câu 18: thẻ ATM được phát hành cho đối tượng khách hàng nào sau:

  1. cá nhân
  2. tổ chức kinh tế
  3. tổ chức tài chính
  4. tổ chức tín dụng
câu 19: thanh toán lãi trái phiếu (trả trước) năm thứ 2 cho khách hàng, trong đó bằng tiền mặt 1.200 tỷ đồng; trả vào tk tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng 800 tỷ, hạch toán:
a.
nợ tk chi phí chờ phân bổ:2000 tỷ
có tk tiền mặt:1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng:800 tỷ
b.
nợ tk doanh thu chờ phân bổ: 2000 tỷ
có tk tiền mặt:1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng:800 tỷ
c.
nợ tk chi phí lãi trái phiếu:2000 tỷ
có tk tiền mặt:1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
d.
nợ tk dự trả lãi trái phiều:2000 tỷ
có tk tiền mặt:1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng:800 tỷ
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÓ GIẢI THÍCH
Câu 4: khi hạch toán tài khoản “tài sản gán xiết nợ chờ xử lý”, trên bảng CĐKT của ngân hàng
a. tài sản tăng, nguồn vốn tăng
b. tài sản và nguồn vốn không đổi
c. tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. tài sản tăng, nguồn vốn giảm
câu 5: số dư Nợ tk chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của ngân hàng:
a. số âm trên khoản mục VCSH
b. số âm trên khoản mục nợ phải trả
c. số dương trên khoản mục tài sản
d. số dương trên khoản mục VCSH
câu 6: thanh lý một số TSCĐ(nguyên giá 350 triệu đồng, hao mòn lũy kế: 330 triệu đồng), chi phí thanh lý 27 triệu, thu thanh lý 95 triệu bằng tiền mặt. NH đã hạch toán phần thu nhập, chi phí thanh lý
a. nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu nhập khác 68 triệu
b. nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu về hoạt động đầu tư 68 triệu
c. nợ tk tiền mặt/có tk thu nhập khác 27 triệu, Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 95 triệu đồng
d. nợ tk tiền mặt/ có tk thu nhập 95 triệu. Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 27 triệu
câu 7: tỷ số ROA của ngân hàng là bao nhiêu biết rằng lợi nhuận sau thuế của ngân hàng là 120 tỷ, tổng tài sản bình quân là 6300 tỷ, vốn tự có bình quân là 640 tỷ
a. 1.8%
b. 1.7%
c. 1.6%
d. 1.9%
III. BÀI TẬP(14 ĐIỂM)

Kết thúc năm 2011, lợi nhuân trước thuế trên bản cân đối kế toán của NHTM A là 150 tỷ, tổng tài sản của ngân hàng là 1250 tỷ. Kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán và phát hiện ra một số sai sót sau:
1. chứng khoán đầu tư giảm giá 20% so với giá trị ghi sổ(giá trị ghi số của chứng khoán này là 15 tỷ), ngân hàng chua hạch toán trích lập dự phòng với chứng khoán này
2. chưa hạch toán điều chính lãi phải thu của các khoản cho vay khách hàng được chuyển từ nợ nhóm 2 về nhóm 1 là 7 tỷ
3. chưa hạch toán trích khấu hao của TSCĐ trong quý IV/2012 số tiền 0,5 tỷ
Biết thuế suất thuế TNDN là 25%. Dựa vào các dữ kiện trên đề bài và lựa đáp án đúng
Câu 1: Lợi nhuận trước thuế của NHTMCP A sau kiểm toán là
e. 140,5 tỷ đồng
f. 143,5 tỷ đồng
g. 146,5 tỷ đồng
h. 153,5 tỷ đồng
Câu 2: Tổng tài sản của NHTMCP A sau kiểm toán là
a. 1.246,5 tỷ
b. 1.250,5 tỷ
c. 1.253,5 tỷ
d. 1.257,5 tỷ
Câu 3: Thuế TNDN của NHTMCP A sau kiếm toán thay đổi thế nào so với trước lúc kiểm toán
a. tăng lên 870 triệu
b. giảm đi 870 triệu
c. tăng lên 970 triệu
d. giảm đi 970 triệu

HẾT
 
Câu hỏi viết luận về BIDV thật là khó đỡ :)) Chỉ có mới nghe tin tức buổi sáng xong đi thi may ra mới hoàn thành được toàn bộ câu hỏi ý ;))
 
cám ơn về đề thi bạn đã post, bạn nào có lời giải cho mình tham khảo tý nhé,thanks
 
mình thấy đề BIDV miền Nam khác một chút,hihi không chụp được chỉ nhớ sơ sơ không đầy đủ , mọi người xem thử:

A/ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG BIDV 29/7 ( 120 phút)
1. Trường hợp nào là lạm phát cầu kéo:
- Giá xăng dầu thế giới tăng
2. Trường hợp lạm phát do chi phí đẩy là do:
- Cung, cầu…
3. Tỉ giá ngoại hối GBP/USD và EURO/USD. Hỏi GBP/EURO
4. Chính phủ mua ( không nhớ rõ lắm) trái phiếu thì làm ảnh hưởng đến:
Cung tiền…cầu tiền …
5. Gdp là chỉ tiêu đo lường :
-thu nhập của người trong nước
Thu nhập nước ngoài vv…
6. Chi tiêu cận biên là gì
7. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Hiện nay NHNN có quy định trần đối với cho vay và huy động không? Nêu cụ thể ( viết không quá 500 từ)
II. Phần kế toán chia thành nhiều phần nhỏ,có phần giải thích, có phần không giải thích nhưng đều là trắc nghiệm hoặc đúng sai.
1. Hoàn nhập dự phòng có ảnh hưởng đến lợi nhuận: tăng, giảm, khồng ảnh hưởng
2. Giảm hoàn nhập dự phòng có làm thay đổi lợi nhuận:
3. Công ty đầu tư 21% vốn góp của công ty x. Hỏi định khoản
a. Nợ TK đầu tư vào công ty con
Có TK tiền gửi tại NHNN
b . Nợ TK đầu tưu vào công ty liên doanh
c.Tương tự Nợ TK công ty liên doanh
d. Nợ TK đầu tư dài hạn
4. Tạm ứng cho nhân viên một khoản 3 triệu đã ghi hóa đơn chi tiền mặt 1 triệu. Chọn trường hợpj định khoản đúng nhất
5. Khách hàng rút sổ tiết kiệm 80 triệu.trả lãi trước. Lãi là 8 triệu. Hỏi cuối kì khách hàng đến rút hạch toán làm sao:
6. Khoản nào không phải là Chi chuyển nhượng ( giải thích)
a. Tiền lãi NHNN trả cho việc phát hành trái phiếu Chính phủ
b. Chi mua sung đạn
c. Chi thưởng cho học sinh giỏi.
7. Khoản mục nào là Tài sản Có trong ngân hàng :
a. Đầu tư tài sản
b. Huy động tiền gửi
c. Phát hành trái phiếu…( không nhớ rõ lắm)
d. Cho vay bên ngoài.
8. Khoản mục nào không bắt buộc có trong bảng CĐKT: ( đáp án mỗi câu ko nhớ chính xác)
a. Vốn điều lệ
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Qũy khen thưởng ( hay quỹ gì đó)
d. Thặng dư vốn cổ phần
9. Chi phí sửa chữa tài sản cố định để phục hồi trạng thái như ban đầu ghi vào TK nguyên giá
a. Đúng hay b. sai giải thích
III PHẦN BÀI TẬP
Cho bảng CĐKT của một ngân hàng. Bên TS NỢ và TS Có tự thí sinh phân biệt.
Kiểm toán cuối năm có những điều chỉnh sau:
1. Điều chỉnh khoản thu 200 tỷ từ khoản nợ cho vay nhóm 2 khách hàng mới trả nhưng đã không được ghi nhận do chứng từ đến sai ngày kết sổ kế toán cuối năm.
2. Điều chỉnh lại khoản tiền chi thuê tài sản cố định đã hạch toán hết 36 tỉ trong năm vào chi phí thành phân bổ thuê 3 năm.
3. Hoàn nhập dự phòng chung ( hay cụ thể ko nhớ lắm) 74 tỉ, đồng thời lập dự phòng khoản vay tín dụng 39 tỉ ( không nhớ rõ số chỉ biết dự phòng mới < hoàn nhập)
Câu 1: Tính tổng tài sản có của ngân hàng
Câu 2: Theo kiểm toán, bảng cân đối thay đổi sao? TS Có tăng giảm… chọn đáp án.
Câu 3: Theo kiểm toán thì lợi nhuận chưa phân phối là ? Cho sẵn chọn ( có đáp án sau thuế và trước thuế)
B/ ĐỀ ANH VĂN 75 PHÚT
1. Đọc đoạn văn theo chủ đê “ Cell” nghĩa là tế bào: tế bào thần kinh hay nơ- ron, tế bào da, tế bào máu, té bào cơ…
Trắc nghiệm :
Ấn tượng với từ :” organs” trong tế bào da là gì ?
“Signal” là : signs, hay messages, hay cả hai, hay đáp án ko cái nào …
2. Trắc nghiệm câu hỏi về Tense: tương lai hoàn thành, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, câu điều kiện if, unless, dạng prefer…
3. Viết lại câu theo từ gợi ý:
Unable
Rather

4. Dịch câu từ Anh sang Việt: nội dung về lãi suất huy động, dư nợ tín dụng, thị trường ngoại hối, NHNN với các mục tiêu lên thị trường thực hiện các giải pháp …
 
nhân tiện cho hỏi làm sao post bài lên vậy mọi người , mình không kiếm ra được chỗ nào cả. Phải công nhận mấy công cụ diễn đàn mình không dễ kiếm xíu nào,hic hic
 
Back
Bên trên