Ella_Eva
Thành viên tích cực
Câu hỏi trắc nghiệm: một câu hỏi có một hoặc nhiều câu trả lời đúng:
Phần 1:
Câu 1: L/C được dùng cho thương vụ là confirmed L/C, người chịu trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi L/C là:
a. Applicant
b.Confirming bank
c. Advising bank
d. Issuing bank
Câu 2: Bộ hồ sơ dùng cho phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau sẽ có các chứng từ nào trong số sau:
a. Hợp đồng xuất nhập khẩu
b. Giấy phép xuất nhập khẩu nếu có
c. Lệnh chuyển tiền
d. Hối phiếu
Câu 3: Chứng từ nào là chứng từ tài chính:
a. Hối phiếu
b. Hóa đơn
c. Check
d. Kỳ phiếu
Câu 4: Hình thức thanh toán là T/T trả trước, bộ hồ sơ chuyển tiền gồm có :
a. Hợp đồng xuất nhập khẩu
b. Lệnh chuyển tiền
c. Giấy phép nhập khẩu nếu có
d. Hóa đơn thương mại
Câu 5: Trong các chứng từ sau, chứng từ thương mại là:
a. Bill of exchange
b. B/L
c. Commercial invoice
d. C/O
Câu 6: Trong thanh toán quốc tế, chứng từ có thể thay thế cho hối phiếu là:
a. B/L
b. Commercial invoice
c. C/O
d. D/O (lệnh giao hàng)
Câu 7: Theo UCP 600, thời hạn người xuất khẩu xuất trình chứng từ để thanh toán là:
a. Sau ngày giao hàng
b. Trong thời hạn hiệu lực của L/C
c. Tối đa là 21 ngày kể từ ngày giao hàng
d. Tùy thuộc vào ý muốn của người xuất khẩu
Câu 8: Phương thức thanh toán mà bộ chứng từ thanh toán phải gửi qua ngân hàng:
a.L/C
b. D/P
c. D/A
d. T/T
Câu 9: Phương thức thanh toán trong đó ngân hàng đóng vai trò là người khống chế chứng từ:
a.L/C
b. D/P
c. D/A
d. T/T
Câu 10: Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng ký hậu và trao tay :
a. Hối phiếu vô danh
b. Hối phiếu theo lệnh
c. Hối phiếu đích danh
d. Cả a, b, c
Câu 11: Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu cầu xuất trình một hóa đơn, người hưởng lợi được quyền xuất trình hóa đơn có tên nào sau đây:
a. Provisional invoice
b. Final invoice
c. Pro-forma invoice
d. Tax invoice
Câu 12: Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng mặc dù L/C không quy định:
a. Chứng từ bảo hiểm
b. Chứng từ vận tải
c. Hóa đơn thương mại
d. Hối phiếu
Câu 13: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu có thể thực hiện nghiệp vụ:
a. Ký hậu (endorsement)
b. Chiết khấu (discount)
c. Kháng nghị (protest)
d. Chấp nhận (acceptance)
Câu 14: Trong nhờ thu kèm chứng từ, người nhập khẩu để có chứng từ đi nhận hàng thì phải:
a. Chấp nhận trả tiền hối phiếu
b.Trả tiền hối phiếu
c. Chiết khấu hối phiếu
d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 15: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán nào không có sự cam kết của ngân hàng về nghĩa vụ thanh toán:
a. T/T
b. D/P
c. D/A
d. L/C
Câu 16. Trong thanh toán nhờ thu trơn (clean collection), người chịu rủi ro nhất là:
a. Người bán
b. Người mua
c. Ngân hàng phục vụ người bán
d. Ngân hàng phục vụ người mua
Câu 17: Trong nhờ thu D/P, người mua muốn có chứng từ đi nhận hàng thì phải
a.Chấp nhận trả tiền hối phiếu
b. Chiết khấu hối phiếu
c. Trả tiền hối phiếu
d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 18: Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào không có sự khống chế chứng từ của ngân hàng
a. Nhờ thu trơn
b. Nhờ thu kèm chứng từ
c. Chuyển tiền trả sau
d. Chuyển tiền trả trước
Câu 19: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
a. T/T trả trước
b. L/C
c. D/A
d. D/P
Câu 20: Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, người xuất khẩu để được ngân hàng thanh toán cần phải:
a. Tuân thủ hợp đồng xuất nhập khẩu
b. Tuân thủ cả L/C và hợp đồng
c. Tuân thủ các quy định L/C
d. Tuân thủ nội dung đơn xin mở L/C
Câu 21: “Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ ” mang số hiệu 600 có hiệu lực vào năm:
a. 1995
b.2006
c. 2007
d. 2008
Câu 22. L/C dùng trong mua bán hàng hóa qua trung gian là:
a. Stand by L/C
b. Transferable L/C
c. Confirmed L/C
d. Back to back L/C
Câu 23. Theo UCP 600, cảng/địa điểm giao hàng trong thanh toán L/C phải:
a. Phù hợp với quy định trên L/C
b. Phù hợp với quy định trên đơn xin mở L/C của người mua
c. Theo sự thoả thuận của các bên
d. Do sự lựa chọn của người bán.
Câu 24: L/C sử dụng là confirmed L/C, người hưởng lợi có thể ký phát hối phiếu đòi tiền ai sau đây:
a. Ngân hàng thanh toán c. Ngân hàng xác nhận
b. Ngân hàng phát hành d. Người xin mở L/C
Câu 25: Một L/C yêu cầu hối phiếu của người hưởng lợi được ký phát có ghi thời hạn thanh toán như sau: “60 ngày kể từ ngày ký phát vận đơn”, ngày ký phát vận đơn là 12/7/2007. Cách ghi thời hạn thanh toán trên hối phiếu nào là được chấp nhận theo ISBP 681:
a. “60 days after BL date 12 July 2007”
b. “10 September 2007”
c. “60 days after 12 July 2007”
d. “60 days after B/L date”
Câu 26: 3 bộ vận đơn được xuất trình như sau: bộ thứ nhất ghi ngày xếp hàng lên tàu A là ngày 1 tháng 5, bộ vận đơn thứ 2 ghi ngày xếp hàng lên tàu B là ngày 4 tháng 5, bộ thứ 3 ghi ngày xếp hàng lên tàu C là ngày 7 tháng 5. Hối phiếu ghi ngày đến hạn thanh toán là 60 ngày kể từ ngày phát hành B/L. Mốc thời gian bắt đầu tính thời hạn đến hạn thanh toán của hối phiếu là :
a. Ngày 1 tháng 5
b. Ngày 7 tháng 5
c. Ngày 4 tháng 5
d. Sau ngày 7 tháng 5
Câu 27: Theo URC 522, nhờ thu trơn là nhờ thu:
a. Các chứng từ tài chính kèm theo các chứng từ thương mại.
b. Hàng hóa kèm chứng từ
c. Các chứng từ thương mại không kèm theo chứng từ tài chính.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 28: Trong phương thức thanh toán nhờ thu quốc tế, ngân hàng xuất trình có thể là ngân hàng nào sau đây:
a. Ngân hàng thu hộ c. Ngân hàng thứ 3
b. Ngân hàng nhờ thu d. Cả a, b, c
Câu 29: Nếu bản chỉ thị nhờ thu nói rõ không bỏ qua tiền lãi, người trả tiền từ chối thanh toán tiền lãi thì ngân hàng xuất trình sẽ:
a. Không giao các chứng từ
b. Không chịu trách nhiệm đối với bất cứ hậu quả nào phát sinh từ bất cứ sự chậm chễ nào trong việc giao chứng từ.
c. Thông báo ngay cho ngân hàng nhờ thu
d. Thông báo ngay cho người ủy thác
Câu 30. Người cấp vận đơn (B/L) là ?
a. Người chuyên chở.
b. Thuyền trưởng.
c. Đại lý người chuyên chở.
d. Người môi giới vận tải
Câu 31: Nếu bản chỉ thị nhờ thu quy định cụ thể rằng mọi lệ phí và chi phí nhờ thu là do người trả tiền chịu và người này lại từ chối thanh toán thì ngân hàng xuất trình có thể:
a. Không giao chứng từ cho người trả tiền.
b. Giao các chứng từ khi được thanh toán hay khi được chấp nhận thanh toán hoặc khi các điều kiện khác được thực hiện nếu là cần thiết.
c. Không cần thu lệ phí và chi phí.
d. Nếu các chi phí và/hoặc lệ phí nhờ thu như thế phải thu thì bên đưa ra chỉ thị nhờ thu sẽ chịu những chi phí này hoặc có thể trừ vào số tiền thu được.
Câu 32: Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và kiểm tra L/C do người nhập khẩu mở:
a. Hóa đơn: 4 bản
b. C/O : 2 bản gốc, 2 bản sao
c. B/L: Toàn bộ bản gốc
d. Packing list : 4 bản
Câu 33: Chứng từ nào không được xem là chứng từ vận tải (theo ISBP 681)
a. B/L
b. Delivery order
c. Notice of cargo arrival
d. Airway bill
Câu 34: Anh (Chị) là nhà xuất khẩu, lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
a. T/T trả sau
b. D/P
c. Nhờ thu trơn
d. D/A
Câu 35: Anh (Chị) là người trung gian, anh (chị) không muốn tiết lộ thông tin về người cung ứng cho người nhập khẩu biết, L/C nên dùng là:
a. Reciprocal L/C
b. Back to back L/C
c. Transferable L/C
d. Red clause L/C
Câu 36: Anh (chị) có được hợp đồng xuất khẩu, nhưng không đủ hàng để giao và phải chia sẻ hợp đồng với doanh nghiệp khác, đề xuất L/C nên dùng cho thương vụ:
a. Comfirmed L/C
b. Back to back L/C
c. Transferable L/C
d. Stand by L/C
Câu 37: Chứng từ nào có thể chuyển nhượng được:
a.Hối phiếu
b. Chứng từ bảo hiểm
c. C/O
d. B/L
Câu 38: Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là:
a . Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C
b. Chuyển nhượng số tiền L/C
c. Chuyển nhượng nghĩa vụ thực hiện L/C
d. Chuyển quyền nhận hàng của L/C
Câu 39: Loại L/C được sử dụng phổ biến nhất trong thương mại quốc tế:
a. Revocable L/C
b. Irrevocable L/C
c. Confirmed L/C
d. Back to back L/C
[I]Câu 40:[/I] Chọn phương thức thanh toán có lợi nhất cho người nhập khẩu
a. L/C, at sight
b. D/A
c. D/P
d. Cả a, b, c
Phần 2:
1. NH phát hành L/C kiểm tra chứng từ thấy hoàn toàn phù hợp, NH chỉ có thể tạm dừng hoặc không thực hiện thanh toán khi:
a. Có quyết định của toà án tạm dừng thanh toán hoặc không thanh toán
b. Có sự chấp thuận của người hưởng
c. Có sự chấp thuận của NH gửi chứng từ
d. Cả (a) và (c) đều đúng
2. Những trường hợp nào sau đây NHCTVN được phép phát hành L/C mua hàng bằng ngoại tệ:
a. Hàng giao từ khu chế xuất
b. Hàng giao từ kho ngoại quan
c. Hàng giao từ các khu công nghiệp
d. Cả (a), (b)
3. Một ngân hàng thương mại hành động cho nhà xuất khẩu khi là:
a Case of need
b Guarantor
c Solicitor
d Custodian
4. Một hoá đơn thương mại được chứng thực bởi lãnh sự quán của nước nhập khẩu để chấp thuận việc nhập khẩu một loại hàng hoá nào đó thì được gọi là:
a Legalized invoice
b Pro-forma invoice
c Commercial invoice
d Form A
5. Trong bộ chứng từ nhờ thu có hối phiếu có kỳ hạn nhưng lại không quy định điều kiện giao chứng từ, chứng từ chỉ được giao khi:
a Against payment
b Against acceptance
c Against trust receipt
d Against an understanding from drawee to pay at the maturity date.
6. Theo quy định của UCP 600, chuyển tải có nghĩa
a The movement of goods between two shipping vessels only
b The shipping route via a certain port instead of a direct route
c The transfer and reloading of goods between the same or different types of conveyance during the shipment course.
d None of the above
7. Ai là người trả phí chuyển nhượng
a The transferee
b The transferor
c The D/C applicant
d The ultimate buyer
8. Những rủi ro nào sau đây không được bảo hiểm bởi tổ chức bảo hiểm tín dụng
a Default by the buyer
b Fraud committed by the seller
c War
d None of the above
9. Hợp đồng bảo hiểm bao (cover note for insurance) là:
a A broker’s notice that insurance has been placed pending issure of policy (x)
b A broker’s contract that insurance has been effected
c The application for insurance of the isured
d None of the above
10. Những rủi ro nào sau đây không được bảo hiểm theo điều khoản A
a Perils of the sea
b Delay
c Jettison
d Stranding
11. Những ngân hàng nào sau đây không đưa ra cam kết thanh toán
a Isuing bank
b Reimbursing bank
c Confirming bank
d None of the above
12. House B/L được phát hành bởi
a Freight forwarder showing shipment details
b Shipping company showing shipment terms “from warehouse to warehouse”
c Carrier showing goods taken in charge from warehouse of shipper and shipment details.
d None of the above
13. Short form bill là:
a With a short format for shipment particulars
b Which indicates conditions of carriage by reference to other documents
c Indicating carrier which has the right to short cut shipping route in case of unforeseen coditions
d None of the above
14. Phân biệt giữa “liner bill of lading” và “liner waybill”
a One is a bill of lading and the other is an air way bill
b One is a document of title and the other is not
c One is regular journey bill of lading and the other is not
d None of the above
15. Nghĩa của từ ”Franchise” trong một chứng từ bảo hiểm là
a Các quyền cụ thể của người được bảo hiểm
b Tỷ lệ tổn thất nhất định mà người bảo hiểm không phải chịu trách nhiệm bồi thường.
c Tỷ lệ bảo hiểm phụ
d Không phải các nội dung nêu trên
16. Chứng từ nào dưới đây không bắt buộc phải ký. nếu L/C không quy định gì̀
a. Bill of Exchange
b. Cerfiticate of quality
c. Packing List.
d. cả (b) và (c) đều đúng
17. L/C quy định "Port of Discharge : Any Port in Europe" . Trên chứng từ vận tải xuất trình theo L/C có ghi ở mục Port of Discharge : Any Port in Europe. Ngân hàng chấp nhận nếu chứng từ vận tải đó là :
a. Marince/ Ocean B/L
b. Charter Party B/L
c. Multimodal transport documents
d. Cả (a), (b), (c) đều không được chấp nhận
18. L/C yêu cầu xuất trình "Invoice", Ngân hàng không chấp nhận nếu người thụ hưởng xuất trình
a. Pro-forma Invoice
b. Customs Invoice
c. Consular Invoice
d. Cả (a) và (b) không được chấp nhận
19. Ngân hàng phát hành yêu cầu Ngân hàng A xác nhận L/C và thông báo cho người hưởng lợi qua Ngân hàng B. Ngân hàng B tiếp nhận chứng từ và gửi trực tiếp đến Ngân hàng phát hành.
a. Ngân hàng phát hành có quyền từ chối vì chứng từ không do Ngân hàng xác nhận xuất trình
b. Ngân hàng phát hành phải xin ủy quyền thanh toán từ Ngân hàng xác nhận
c. Ngân hàng phát hành phải thanh toán nếu bộ chứng từ phù hợp.
d. Cả (a) và (b) đều đúng
20. Chứng từ C/O yêu cầu không được xuất trình bản gốc thì phải quy định
a. C/O In one copy
b. One copy of C/O
c. One copy of C/O - Original Document not acceptable
d. Cả (b) và (c) đều đúng
Phần 1:
Câu 1: L/C được dùng cho thương vụ là confirmed L/C, người chịu trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi L/C là:
a. Applicant
b.Confirming bank
c. Advising bank
d. Issuing bank
Câu 2: Bộ hồ sơ dùng cho phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau sẽ có các chứng từ nào trong số sau:
a. Hợp đồng xuất nhập khẩu
b. Giấy phép xuất nhập khẩu nếu có
c. Lệnh chuyển tiền
d. Hối phiếu
Câu 3: Chứng từ nào là chứng từ tài chính:
a. Hối phiếu
b. Hóa đơn
c. Check
d. Kỳ phiếu
Câu 4: Hình thức thanh toán là T/T trả trước, bộ hồ sơ chuyển tiền gồm có :
a. Hợp đồng xuất nhập khẩu
b. Lệnh chuyển tiền
c. Giấy phép nhập khẩu nếu có
d. Hóa đơn thương mại
Câu 5: Trong các chứng từ sau, chứng từ thương mại là:
a. Bill of exchange
b. B/L
c. Commercial invoice
d. C/O
Câu 6: Trong thanh toán quốc tế, chứng từ có thể thay thế cho hối phiếu là:
a. B/L
b. Commercial invoice
c. C/O
d. D/O (lệnh giao hàng)
Câu 7: Theo UCP 600, thời hạn người xuất khẩu xuất trình chứng từ để thanh toán là:
a. Sau ngày giao hàng
b. Trong thời hạn hiệu lực của L/C
c. Tối đa là 21 ngày kể từ ngày giao hàng
d. Tùy thuộc vào ý muốn của người xuất khẩu
Câu 8: Phương thức thanh toán mà bộ chứng từ thanh toán phải gửi qua ngân hàng:
a.L/C
b. D/P
c. D/A
d. T/T
Câu 9: Phương thức thanh toán trong đó ngân hàng đóng vai trò là người khống chế chứng từ:
a.L/C
b. D/P
c. D/A
d. T/T
Câu 10: Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được bằng ký hậu và trao tay :
a. Hối phiếu vô danh
b. Hối phiếu theo lệnh
c. Hối phiếu đích danh
d. Cả a, b, c
Câu 11: Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu cầu xuất trình một hóa đơn, người hưởng lợi được quyền xuất trình hóa đơn có tên nào sau đây:
a. Provisional invoice
b. Final invoice
c. Pro-forma invoice
d. Tax invoice
Câu 12: Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng mặc dù L/C không quy định:
a. Chứng từ bảo hiểm
b. Chứng từ vận tải
c. Hóa đơn thương mại
d. Hối phiếu
Câu 13: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu có thể thực hiện nghiệp vụ:
a. Ký hậu (endorsement)
b. Chiết khấu (discount)
c. Kháng nghị (protest)
d. Chấp nhận (acceptance)
Câu 14: Trong nhờ thu kèm chứng từ, người nhập khẩu để có chứng từ đi nhận hàng thì phải:
a. Chấp nhận trả tiền hối phiếu
b.Trả tiền hối phiếu
c. Chiết khấu hối phiếu
d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 15: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán nào không có sự cam kết của ngân hàng về nghĩa vụ thanh toán:
a. T/T
b. D/P
c. D/A
d. L/C
Câu 16. Trong thanh toán nhờ thu trơn (clean collection), người chịu rủi ro nhất là:
a. Người bán
b. Người mua
c. Ngân hàng phục vụ người bán
d. Ngân hàng phục vụ người mua
Câu 17: Trong nhờ thu D/P, người mua muốn có chứng từ đi nhận hàng thì phải
a.Chấp nhận trả tiền hối phiếu
b. Chiết khấu hối phiếu
c. Trả tiền hối phiếu
d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 18: Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào không có sự khống chế chứng từ của ngân hàng
a. Nhờ thu trơn
b. Nhờ thu kèm chứng từ
c. Chuyển tiền trả sau
d. Chuyển tiền trả trước
Câu 19: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
a. T/T trả trước
b. L/C
c. D/A
d. D/P
Câu 20: Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, người xuất khẩu để được ngân hàng thanh toán cần phải:
a. Tuân thủ hợp đồng xuất nhập khẩu
b. Tuân thủ cả L/C và hợp đồng
c. Tuân thủ các quy định L/C
d. Tuân thủ nội dung đơn xin mở L/C
Câu 21: “Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ ” mang số hiệu 600 có hiệu lực vào năm:
a. 1995
b.2006
c. 2007
d. 2008
Câu 22. L/C dùng trong mua bán hàng hóa qua trung gian là:
a. Stand by L/C
b. Transferable L/C
c. Confirmed L/C
d. Back to back L/C
Câu 23. Theo UCP 600, cảng/địa điểm giao hàng trong thanh toán L/C phải:
a. Phù hợp với quy định trên L/C
b. Phù hợp với quy định trên đơn xin mở L/C của người mua
c. Theo sự thoả thuận của các bên
d. Do sự lựa chọn của người bán.
Câu 24: L/C sử dụng là confirmed L/C, người hưởng lợi có thể ký phát hối phiếu đòi tiền ai sau đây:
a. Ngân hàng thanh toán c. Ngân hàng xác nhận
b. Ngân hàng phát hành d. Người xin mở L/C
Câu 25: Một L/C yêu cầu hối phiếu của người hưởng lợi được ký phát có ghi thời hạn thanh toán như sau: “60 ngày kể từ ngày ký phát vận đơn”, ngày ký phát vận đơn là 12/7/2007. Cách ghi thời hạn thanh toán trên hối phiếu nào là được chấp nhận theo ISBP 681:
a. “60 days after BL date 12 July 2007”
b. “10 September 2007”
c. “60 days after 12 July 2007”
d. “60 days after B/L date”
Câu 26: 3 bộ vận đơn được xuất trình như sau: bộ thứ nhất ghi ngày xếp hàng lên tàu A là ngày 1 tháng 5, bộ vận đơn thứ 2 ghi ngày xếp hàng lên tàu B là ngày 4 tháng 5, bộ thứ 3 ghi ngày xếp hàng lên tàu C là ngày 7 tháng 5. Hối phiếu ghi ngày đến hạn thanh toán là 60 ngày kể từ ngày phát hành B/L. Mốc thời gian bắt đầu tính thời hạn đến hạn thanh toán của hối phiếu là :
a. Ngày 1 tháng 5
b. Ngày 7 tháng 5
c. Ngày 4 tháng 5
d. Sau ngày 7 tháng 5
Câu 27: Theo URC 522, nhờ thu trơn là nhờ thu:
a. Các chứng từ tài chính kèm theo các chứng từ thương mại.
b. Hàng hóa kèm chứng từ
c. Các chứng từ thương mại không kèm theo chứng từ tài chính.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 28: Trong phương thức thanh toán nhờ thu quốc tế, ngân hàng xuất trình có thể là ngân hàng nào sau đây:
a. Ngân hàng thu hộ c. Ngân hàng thứ 3
b. Ngân hàng nhờ thu d. Cả a, b, c
Câu 29: Nếu bản chỉ thị nhờ thu nói rõ không bỏ qua tiền lãi, người trả tiền từ chối thanh toán tiền lãi thì ngân hàng xuất trình sẽ:
a. Không giao các chứng từ
b. Không chịu trách nhiệm đối với bất cứ hậu quả nào phát sinh từ bất cứ sự chậm chễ nào trong việc giao chứng từ.
c. Thông báo ngay cho ngân hàng nhờ thu
d. Thông báo ngay cho người ủy thác
Câu 30. Người cấp vận đơn (B/L) là ?
a. Người chuyên chở.
b. Thuyền trưởng.
c. Đại lý người chuyên chở.
d. Người môi giới vận tải
Câu 31: Nếu bản chỉ thị nhờ thu quy định cụ thể rằng mọi lệ phí và chi phí nhờ thu là do người trả tiền chịu và người này lại từ chối thanh toán thì ngân hàng xuất trình có thể:
a. Không giao chứng từ cho người trả tiền.
b. Giao các chứng từ khi được thanh toán hay khi được chấp nhận thanh toán hoặc khi các điều kiện khác được thực hiện nếu là cần thiết.
c. Không cần thu lệ phí và chi phí.
d. Nếu các chi phí và/hoặc lệ phí nhờ thu như thế phải thu thì bên đưa ra chỉ thị nhờ thu sẽ chịu những chi phí này hoặc có thể trừ vào số tiền thu được.
Câu 32: Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và kiểm tra L/C do người nhập khẩu mở:
a. Hóa đơn: 4 bản
b. C/O : 2 bản gốc, 2 bản sao
c. B/L: Toàn bộ bản gốc
d. Packing list : 4 bản
Câu 33: Chứng từ nào không được xem là chứng từ vận tải (theo ISBP 681)
a. B/L
b. Delivery order
c. Notice of cargo arrival
d. Airway bill
Câu 34: Anh (Chị) là nhà xuất khẩu, lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
a. T/T trả sau
b. D/P
c. Nhờ thu trơn
d. D/A
Câu 35: Anh (Chị) là người trung gian, anh (chị) không muốn tiết lộ thông tin về người cung ứng cho người nhập khẩu biết, L/C nên dùng là:
a. Reciprocal L/C
b. Back to back L/C
c. Transferable L/C
d. Red clause L/C
Câu 36: Anh (chị) có được hợp đồng xuất khẩu, nhưng không đủ hàng để giao và phải chia sẻ hợp đồng với doanh nghiệp khác, đề xuất L/C nên dùng cho thương vụ:
a. Comfirmed L/C
b. Back to back L/C
c. Transferable L/C
d. Stand by L/C
Câu 37: Chứng từ nào có thể chuyển nhượng được:
a.Hối phiếu
b. Chứng từ bảo hiểm
c. C/O
d. B/L
Câu 38: Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là:
a . Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C
b. Chuyển nhượng số tiền L/C
c. Chuyển nhượng nghĩa vụ thực hiện L/C
d. Chuyển quyền nhận hàng của L/C
Câu 39: Loại L/C được sử dụng phổ biến nhất trong thương mại quốc tế:
a. Revocable L/C
b. Irrevocable L/C
c. Confirmed L/C
d. Back to back L/C
[I]Câu 40:[/I] Chọn phương thức thanh toán có lợi nhất cho người nhập khẩu
a. L/C, at sight
b. D/A
c. D/P
d. Cả a, b, c
Phần 2:
1. NH phát hành L/C kiểm tra chứng từ thấy hoàn toàn phù hợp, NH chỉ có thể tạm dừng hoặc không thực hiện thanh toán khi:
a. Có quyết định của toà án tạm dừng thanh toán hoặc không thanh toán
b. Có sự chấp thuận của người hưởng
c. Có sự chấp thuận của NH gửi chứng từ
d. Cả (a) và (c) đều đúng
2. Những trường hợp nào sau đây NHCTVN được phép phát hành L/C mua hàng bằng ngoại tệ:
a. Hàng giao từ khu chế xuất
b. Hàng giao từ kho ngoại quan
c. Hàng giao từ các khu công nghiệp
d. Cả (a), (b)
3. Một ngân hàng thương mại hành động cho nhà xuất khẩu khi là:
a Case of need
b Guarantor
c Solicitor
d Custodian
4. Một hoá đơn thương mại được chứng thực bởi lãnh sự quán của nước nhập khẩu để chấp thuận việc nhập khẩu một loại hàng hoá nào đó thì được gọi là:
a Legalized invoice
b Pro-forma invoice
c Commercial invoice
d Form A
5. Trong bộ chứng từ nhờ thu có hối phiếu có kỳ hạn nhưng lại không quy định điều kiện giao chứng từ, chứng từ chỉ được giao khi:
a Against payment
b Against acceptance
c Against trust receipt
d Against an understanding from drawee to pay at the maturity date.
6. Theo quy định của UCP 600, chuyển tải có nghĩa
a The movement of goods between two shipping vessels only
b The shipping route via a certain port instead of a direct route
c The transfer and reloading of goods between the same or different types of conveyance during the shipment course.
d None of the above
7. Ai là người trả phí chuyển nhượng
a The transferee
b The transferor
c The D/C applicant
d The ultimate buyer
8. Những rủi ro nào sau đây không được bảo hiểm bởi tổ chức bảo hiểm tín dụng
a Default by the buyer
b Fraud committed by the seller
c War
d None of the above
9. Hợp đồng bảo hiểm bao (cover note for insurance) là:
a A broker’s notice that insurance has been placed pending issure of policy (x)
b A broker’s contract that insurance has been effected
c The application for insurance of the isured
d None of the above
10. Những rủi ro nào sau đây không được bảo hiểm theo điều khoản A
a Perils of the sea
b Delay
c Jettison
d Stranding
11. Những ngân hàng nào sau đây không đưa ra cam kết thanh toán
a Isuing bank
b Reimbursing bank
c Confirming bank
d None of the above
12. House B/L được phát hành bởi
a Freight forwarder showing shipment details
b Shipping company showing shipment terms “from warehouse to warehouse”
c Carrier showing goods taken in charge from warehouse of shipper and shipment details.
d None of the above
13. Short form bill là:
a With a short format for shipment particulars
b Which indicates conditions of carriage by reference to other documents
c Indicating carrier which has the right to short cut shipping route in case of unforeseen coditions
d None of the above
14. Phân biệt giữa “liner bill of lading” và “liner waybill”
a One is a bill of lading and the other is an air way bill
b One is a document of title and the other is not
c One is regular journey bill of lading and the other is not
d None of the above
15. Nghĩa của từ ”Franchise” trong một chứng từ bảo hiểm là
a Các quyền cụ thể của người được bảo hiểm
b Tỷ lệ tổn thất nhất định mà người bảo hiểm không phải chịu trách nhiệm bồi thường.
c Tỷ lệ bảo hiểm phụ
d Không phải các nội dung nêu trên
16. Chứng từ nào dưới đây không bắt buộc phải ký. nếu L/C không quy định gì̀
a. Bill of Exchange
b. Cerfiticate of quality
c. Packing List.
d. cả (b) và (c) đều đúng
17. L/C quy định "Port of Discharge : Any Port in Europe" . Trên chứng từ vận tải xuất trình theo L/C có ghi ở mục Port of Discharge : Any Port in Europe. Ngân hàng chấp nhận nếu chứng từ vận tải đó là :
a. Marince/ Ocean B/L
b. Charter Party B/L
c. Multimodal transport documents
d. Cả (a), (b), (c) đều không được chấp nhận
18. L/C yêu cầu xuất trình "Invoice", Ngân hàng không chấp nhận nếu người thụ hưởng xuất trình
a. Pro-forma Invoice
b. Customs Invoice
c. Consular Invoice
d. Cả (a) và (b) không được chấp nhận
19. Ngân hàng phát hành yêu cầu Ngân hàng A xác nhận L/C và thông báo cho người hưởng lợi qua Ngân hàng B. Ngân hàng B tiếp nhận chứng từ và gửi trực tiếp đến Ngân hàng phát hành.
a. Ngân hàng phát hành có quyền từ chối vì chứng từ không do Ngân hàng xác nhận xuất trình
b. Ngân hàng phát hành phải xin ủy quyền thanh toán từ Ngân hàng xác nhận
c. Ngân hàng phát hành phải thanh toán nếu bộ chứng từ phù hợp.
d. Cả (a) và (b) đều đúng
20. Chứng từ C/O yêu cầu không được xuất trình bản gốc thì phải quy định
a. C/O In one copy
b. One copy of C/O
c. One copy of C/O - Original Document not acceptable
d. Cả (b) và (c) đều đúng