SO SÁNH MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN TRONG INCOTERMS 2000
1. So sánh FCA & EXW + thông quan XK
- Giống nhau:
+ Áp dụng cho mọi phương thức vận tải (cả vận tải đa phương thức)
+ Người bán có nghĩa vụ làm thủ tục thông quan XK
Người mua có nghĩa vụ làm thủ tục NK
+ Địa điểm giao nhận hàng: tại cơ sở của người bán (nước XK)
+ Người bán không có nghĩa vụ đối với HĐBH, HĐVT
Người mua không có nghĩa vụ đối với HĐBH
- Khác nhau:
[TABLE="width: 648"]
[TR]
[TD]Tiêu chí
[/TD]
[TD]FCA
[/TD]
[TD]EXW + thông quan XK
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Chí phí làm thủ tục thông quan XK
[/TD]
[TD]Người bán chịu
[/TD]
[TD]Người mua chịu
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Chí phí bốc dỡ hàng lên PTVT
[/TD]
[TD]Người bán chịu
[/TD]
[TD]Người bán không có nghĩa vụ
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Hợp đồng vận tải
[/TD]
[TD]Người mua chịu
[/TD]
[TD]Người mua không có nghĩa vụ
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
2. So sánh FOB & CIF
- Giống nhau:
+ Áp dụng cho vận tải biển hoặc đường thủy nội địa
+ Địa điểm giao hàng: qua lan can tàu tại cảng bốc quy định
+ Người bán: chịu chi phí lấy giấy phép XK, hoàn thành thông quan XK
Người mua: chịu chi phí lấy giấy phép NK, hoàn thành thông quan NK
+ Hợp đồng bảo hiểm: người mua không có nghĩa vụ
- Khác nhau:
[TABLE="width: 648"]
[TR]
[TD]Tiêu chí
[/TD]
[TD]FOB
[/TD]
[TD]CIF
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Hợp đồng bảo hiểm
[/TD]
[TD]Người bán không có nghĩa vụ
[/TD]
[TD]Người bán chịu chi phí ký kết HĐBH
(Mức bảo hiểm tối thiểu bằng 110% giá trị hợp đồng hàng hóa)
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Hợp đồng vận tải
[/TD]
[TD]- Người bán không có nghĩa vụ
- Người mua: chịu chi phí ký kết HĐVT chở hàng đến cảng bốc quy định
[/TD]
[TD]- Người bán: chịu chi phí ký HĐVT bằng tàu biển
- Người mua: không có nghĩa vụ
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Địa điểm giao nhận hàng
[/TD]
[TD]Giao hàng qua lan can tàu
[/TD]
[TD]Giao hàng lên tàu
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
3. So sánh CFR & CIF
- Giống nhau:
+ Chỉ áp dụng trong vận tải biển hoặc đường thủy nội địa
+ Người bán: hoàn thành thủ tục thông quan XK, giúp đỡ người mua lấy các giấy tờ ở nước XK.
Người mua: chịu mọi chi phí, cả việc trả chi phí cho người bán để lấy những giấy tờ ở nước XK phục vụ cho việc thông quan NK & lấy giấy phép NK.
+ Hợp đồng vận tải: người bán chịu, người mua không có nghĩa vụ
+ Hợp đồng bảo hiểm: người mua không có nghĩa vụ
+ Chứng từ vận tải: người bán chịu chi phí cung cấp CTVT thông dụng cho người mua
+ Địa điểm giao nhận hàng: qua lan can tàu tại cảng bốc quy định
- Khác nhau: về HĐBH
+ CIF: Người bán chịu (Mức BH tối thiểu = 110% giá trị hợp đồng hàng hóa)
+ CFR: Người bán ko có nghĩa vụ
4. So sánh CFR & FOB
- Giống nhau
+ Áp dụng trong vận tải đường biển hoặc đưởng thủy nội địa
+ Người bán: làm thủ tục thông quan XK, giúp người mua lấy giấy các giấy tờ ở nước XK
Người mua: làm thủ tục thông quan NK, chịu mọi chi phí làm thủ tục NK (cả việc trả chi phí cho người bán để lấy các giấy tờ ở nước XK phục vụ cho việc thông quan NK, lấy giấy phép NK & quá cảnh)
+ HĐBH: người bán và người mua đều không có nghĩa vụ
+ Chứng từ vận tải: người bán chịu phí cung cấp CTVT thông dụng cho người mua
+ Địa điểm giao nhận hàng: qua lan can tại cảng bốc quy định
- Khác nhau: về HĐVT
+ CFR: Người bán chịu chi phí & ký kết HĐVT chở hàng đến cảng đích quy định
+ FOB: Người mua chịu chi phí & ký kết HĐVT chở hàng đến cảng đích quy định
5. So sánh CPT & CIP
- Giống nhau:
+ Áp dụng cho mọi phương thức vận tải
+ Người bán:
· Chịu mọi rủi ro và chi phí để lấy phép XK và thông quan XK
· Giúp đỡ người mua lấy được các chứng từ XK cần cho NK và quá cảnh qua các nước khác
+ Người mua:
· Chịu mọi chi phí trả người bán để lấy các chứng từ ở nước XK
· Làm thủ tục NK
+ HĐVT: Người bán chịu, người mua ko có nghĩa vụ
+ HĐBH: Người mua ko có nghĩa vụ
+ Giao nhận hàng: Cho người chuyên chở đầu tiên tại nơi đích quy định
- Khác nhau: về HĐBH
+ CPT: Người bán ko có nghĩa vụ
+ CIP: Người bán có nghĩa vụ (Mức BH tối thiểu = 110% giá trị hợp đồng hàng hóa)
6. So sánh CIF & CIP
- Giống nhau:
+ Người bán: chịu mọi chi phí lấy giấy phép và làm thủ tục XK
Người mua: chịu mọi chi phí, cả chi phí trả cho người bán để lấy các giấy tờ ở nước XK phục vụ cho việc làm thủ tục thông quan NK, lấy giấy phép NK, quá cảnh qua nước khác.
+ Người mua không có nghĩa vụ đối với HĐVT và HĐBH
+ Người bán: chịu mọi chi phí & ký kết HĐVT và HĐBH với mức bảo hiểm tối thiểu 110% giá trị hàng hóa
+ Người bán chịu chi phí cung cấp chứng từ vận tải thông dụng cho người mua.
- Khác nhau:
[TABLE="width: 636"]
[TR]
[TD]Tiêu chí
[/TD]
[TD]CIF
[/TD]
[TD]CIP
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Phương thức vận tải
[/TD]
[TD]Áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy nội địa
[/TD]
[TD]Dùng cho tất cả các phương thức vận tải kể cả vận tải đa phương thức
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Địa điểm giao nhận hàng
[/TD]
[TD]Giao hàng qua lan can tàu tại cảng bốc quy dịnh
[/TD]
[TD]Giao hàng cho người chuyên chở đầu tiên để chở hàng đến nơi đích quy định
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
7. So sánh DES & DEQ
- Giống nhau:
+ Chỉ áp dụng trong vận tải đường biển hoặc đường thủy nội địa
+ Người bán: chịu mọi chi phí lấy giấy phép XK, hoàn thành thủ tục thông quan XK và quá cảnh qua nước khác; giúp đỡ người mua lấy các giấy tờ ở nước XK
+ Người mua: chịu mọi chi phí, cả chi phí trả cho người bán để lấy các giấy tờ ở nước XK phục vụ cho việc làm thủ tục thông quan NK, lấy giấy phép NK & quá cảnh.
+ HĐVT: người bán chịu, người mua ko có nghĩa vụ
+ HĐBH: cả người bán & người mua đều ko có nghĩa vụ
+ Người bán chịu chi phí cung cấp cho người mua lệnh giao hàng hoặc chứng từ vận tải thông dụng cho người mua.
- Khác nhau: về địa điểm giao nhận hàng
+ DES: Giao hàng trên boong tàu
+ DEQ: Giao hàng trên cầu cảng
8. So sánh DDU & DDP
- Giống nhau:
+ Áp dụng cho mọi phương thức vận tải (cả vận tải đa phương thức)
+ HĐBH: cả người bán & người mua đều ko có nghĩa vụ
+ HĐVT: người bán chịu, người mua ko có nghĩa vụ
+ CTVT: người bán chịu chi phí cung cấp cho người mua lệnh giao hàng hoặc CTVT thông thường cho người mua, người mua chịu chi phí để người bán cung cấp chứng từ được ký phát tại nước XK để làm thủ tục thông quan NK
- Khác nhau:
+ Giấy phép, thủ tục:
* DDU: người bán chịu chi phí lấy giấy phép thông quan XK & quá cảnh, người mua chịu chi phí lấy giấy phép & làm thủ tục thông quan NK
* DDP: người bán chịu mọi chi phí lấy giấy phép X-NK & làm thủ tục thông quan X-NK, quá cảnh (cả chi phí trả cho người mua giúp mình lấy các giấy tờ phục vụ thông quan NK), người mua giúp đỡ người bán lấy các giấy tờ ở nước NK để người bán hoàn thành thủ tục thông quan NK
+ Địa điểm giao hàng:
* DDU: giao hàng (chưa thông quan NK) trên phương tiện chở hàng đến nhưng chưa dỡ hàng xuống
* DDP: giao hàng (đã thông quan NK) trên phương tiện chở hàng đến nhưng chưa dỡ hàng xuống.
1. So sánh FCA & EXW + thông quan XK
- Giống nhau:
+ Áp dụng cho mọi phương thức vận tải (cả vận tải đa phương thức)
+ Người bán có nghĩa vụ làm thủ tục thông quan XK
Người mua có nghĩa vụ làm thủ tục NK
+ Địa điểm giao nhận hàng: tại cơ sở của người bán (nước XK)
+ Người bán không có nghĩa vụ đối với HĐBH, HĐVT
Người mua không có nghĩa vụ đối với HĐBH
- Khác nhau:
[TABLE="width: 648"]
[TR]
[TD]Tiêu chí
[/TD]
[TD]FCA
[/TD]
[TD]EXW + thông quan XK
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Chí phí làm thủ tục thông quan XK
[/TD]
[TD]Người bán chịu
[/TD]
[TD]Người mua chịu
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Chí phí bốc dỡ hàng lên PTVT
[/TD]
[TD]Người bán chịu
[/TD]
[TD]Người bán không có nghĩa vụ
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Hợp đồng vận tải
[/TD]
[TD]Người mua chịu
[/TD]
[TD]Người mua không có nghĩa vụ
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
2. So sánh FOB & CIF
- Giống nhau:
+ Áp dụng cho vận tải biển hoặc đường thủy nội địa
+ Địa điểm giao hàng: qua lan can tàu tại cảng bốc quy định
+ Người bán: chịu chi phí lấy giấy phép XK, hoàn thành thông quan XK
Người mua: chịu chi phí lấy giấy phép NK, hoàn thành thông quan NK
+ Hợp đồng bảo hiểm: người mua không có nghĩa vụ
- Khác nhau:
[TABLE="width: 648"]
[TR]
[TD]Tiêu chí
[/TD]
[TD]FOB
[/TD]
[TD]CIF
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Hợp đồng bảo hiểm
[/TD]
[TD]Người bán không có nghĩa vụ
[/TD]
[TD]Người bán chịu chi phí ký kết HĐBH
(Mức bảo hiểm tối thiểu bằng 110% giá trị hợp đồng hàng hóa)
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Hợp đồng vận tải
[/TD]
[TD]- Người bán không có nghĩa vụ
- Người mua: chịu chi phí ký kết HĐVT chở hàng đến cảng bốc quy định
[/TD]
[TD]- Người bán: chịu chi phí ký HĐVT bằng tàu biển
- Người mua: không có nghĩa vụ
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Địa điểm giao nhận hàng
[/TD]
[TD]Giao hàng qua lan can tàu
[/TD]
[TD]Giao hàng lên tàu
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
3. So sánh CFR & CIF
- Giống nhau:
+ Chỉ áp dụng trong vận tải biển hoặc đường thủy nội địa
+ Người bán: hoàn thành thủ tục thông quan XK, giúp đỡ người mua lấy các giấy tờ ở nước XK.
Người mua: chịu mọi chi phí, cả việc trả chi phí cho người bán để lấy những giấy tờ ở nước XK phục vụ cho việc thông quan NK & lấy giấy phép NK.
+ Hợp đồng vận tải: người bán chịu, người mua không có nghĩa vụ
+ Hợp đồng bảo hiểm: người mua không có nghĩa vụ
+ Chứng từ vận tải: người bán chịu chi phí cung cấp CTVT thông dụng cho người mua
+ Địa điểm giao nhận hàng: qua lan can tàu tại cảng bốc quy định
- Khác nhau: về HĐBH
+ CIF: Người bán chịu (Mức BH tối thiểu = 110% giá trị hợp đồng hàng hóa)
+ CFR: Người bán ko có nghĩa vụ
4. So sánh CFR & FOB
- Giống nhau
+ Áp dụng trong vận tải đường biển hoặc đưởng thủy nội địa
+ Người bán: làm thủ tục thông quan XK, giúp người mua lấy giấy các giấy tờ ở nước XK
Người mua: làm thủ tục thông quan NK, chịu mọi chi phí làm thủ tục NK (cả việc trả chi phí cho người bán để lấy các giấy tờ ở nước XK phục vụ cho việc thông quan NK, lấy giấy phép NK & quá cảnh)
+ HĐBH: người bán và người mua đều không có nghĩa vụ
+ Chứng từ vận tải: người bán chịu phí cung cấp CTVT thông dụng cho người mua
+ Địa điểm giao nhận hàng: qua lan can tại cảng bốc quy định
- Khác nhau: về HĐVT
+ CFR: Người bán chịu chi phí & ký kết HĐVT chở hàng đến cảng đích quy định
+ FOB: Người mua chịu chi phí & ký kết HĐVT chở hàng đến cảng đích quy định
5. So sánh CPT & CIP
- Giống nhau:
+ Áp dụng cho mọi phương thức vận tải
+ Người bán:
· Chịu mọi rủi ro và chi phí để lấy phép XK và thông quan XK
· Giúp đỡ người mua lấy được các chứng từ XK cần cho NK và quá cảnh qua các nước khác
+ Người mua:
· Chịu mọi chi phí trả người bán để lấy các chứng từ ở nước XK
· Làm thủ tục NK
+ HĐVT: Người bán chịu, người mua ko có nghĩa vụ
+ HĐBH: Người mua ko có nghĩa vụ
+ Giao nhận hàng: Cho người chuyên chở đầu tiên tại nơi đích quy định
- Khác nhau: về HĐBH
+ CPT: Người bán ko có nghĩa vụ
+ CIP: Người bán có nghĩa vụ (Mức BH tối thiểu = 110% giá trị hợp đồng hàng hóa)
6. So sánh CIF & CIP
- Giống nhau:
+ Người bán: chịu mọi chi phí lấy giấy phép và làm thủ tục XK
Người mua: chịu mọi chi phí, cả chi phí trả cho người bán để lấy các giấy tờ ở nước XK phục vụ cho việc làm thủ tục thông quan NK, lấy giấy phép NK, quá cảnh qua nước khác.
+ Người mua không có nghĩa vụ đối với HĐVT và HĐBH
+ Người bán: chịu mọi chi phí & ký kết HĐVT và HĐBH với mức bảo hiểm tối thiểu 110% giá trị hàng hóa
+ Người bán chịu chi phí cung cấp chứng từ vận tải thông dụng cho người mua.
- Khác nhau:
[TABLE="width: 636"]
[TR]
[TD]Tiêu chí
[/TD]
[TD]CIF
[/TD]
[TD]CIP
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Phương thức vận tải
[/TD]
[TD]Áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy nội địa
[/TD]
[TD]Dùng cho tất cả các phương thức vận tải kể cả vận tải đa phương thức
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]Địa điểm giao nhận hàng
[/TD]
[TD]Giao hàng qua lan can tàu tại cảng bốc quy dịnh
[/TD]
[TD]Giao hàng cho người chuyên chở đầu tiên để chở hàng đến nơi đích quy định
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
7. So sánh DES & DEQ
- Giống nhau:
+ Chỉ áp dụng trong vận tải đường biển hoặc đường thủy nội địa
+ Người bán: chịu mọi chi phí lấy giấy phép XK, hoàn thành thủ tục thông quan XK và quá cảnh qua nước khác; giúp đỡ người mua lấy các giấy tờ ở nước XK
+ Người mua: chịu mọi chi phí, cả chi phí trả cho người bán để lấy các giấy tờ ở nước XK phục vụ cho việc làm thủ tục thông quan NK, lấy giấy phép NK & quá cảnh.
+ HĐVT: người bán chịu, người mua ko có nghĩa vụ
+ HĐBH: cả người bán & người mua đều ko có nghĩa vụ
+ Người bán chịu chi phí cung cấp cho người mua lệnh giao hàng hoặc chứng từ vận tải thông dụng cho người mua.
- Khác nhau: về địa điểm giao nhận hàng
+ DES: Giao hàng trên boong tàu
+ DEQ: Giao hàng trên cầu cảng
8. So sánh DDU & DDP
- Giống nhau:
+ Áp dụng cho mọi phương thức vận tải (cả vận tải đa phương thức)
+ HĐBH: cả người bán & người mua đều ko có nghĩa vụ
+ HĐVT: người bán chịu, người mua ko có nghĩa vụ
+ CTVT: người bán chịu chi phí cung cấp cho người mua lệnh giao hàng hoặc CTVT thông thường cho người mua, người mua chịu chi phí để người bán cung cấp chứng từ được ký phát tại nước XK để làm thủ tục thông quan NK
- Khác nhau:
+ Giấy phép, thủ tục:
* DDU: người bán chịu chi phí lấy giấy phép thông quan XK & quá cảnh, người mua chịu chi phí lấy giấy phép & làm thủ tục thông quan NK
* DDP: người bán chịu mọi chi phí lấy giấy phép X-NK & làm thủ tục thông quan X-NK, quá cảnh (cả chi phí trả cho người mua giúp mình lấy các giấy tờ phục vụ thông quan NK), người mua giúp đỡ người bán lấy các giấy tờ ở nước NK để người bán hoàn thành thủ tục thông quan NK
+ Địa điểm giao hàng:
* DDU: giao hàng (chưa thông quan NK) trên phương tiện chở hàng đến nhưng chưa dỡ hàng xuống
* DDP: giao hàng (đã thông quan NK) trên phương tiện chở hàng đến nhưng chưa dỡ hàng xuống.