Đề Vietin tháng 11/2009
Doanh thu 3000 3500 4100 4500 4200
Tổng chi phí 3100 3200 3400 3700 3600
1) Tính lợi nhuận sau thuế và khấu hao hàng năm của dự án?
2) Tính thời gian hoàn vốn đầu tư giản đơn?
3) Lập kế hoạch trả nợ (theo phương án: trả nợ theo năng lực thực tế của dự án)
Biết rằng: Tỉ lệ khấu hao tài sản cố định: 20%/năm, tiền vay được rút toàn bộ đầu tháng 6/N. Doanh nghiệp được ngân hàng cho vay trả lãi ân hạn, lãi suất 1%/tháng. Tổng chi phí dự toán (chưa có lãi vay ngân hàng) bằng 3000, kì luân chuyển vốn trong thời gian hoạt động: 6 tháng, thuế thu nhập doanh nghiệp 25%.
1. Nguyên vật liệu 24.157
2. Năng lượng 1.984
3. Lương, BHXH 1.210
4. CPQL phân xưởng 1.034
5. CPQL doanh nghiệp 4.290
6. Phí bảo hiểm tài sản 376
7. Khấu hao tài sản cố định 4.648
8. CP sửa chữa thường xuyên 249
9. CP sửa chữa TSCĐ 369
10. Lãi vay 2.310
11. CP khác 124
Vòng quay vốn lưu động là 2 vòng/năm
Tính nhu cầu vốn lưu động trong năm hoạt động
- Doanh nghiệp X có nhu cầu vay NH: 2000 triệu đồng để mua thiết bị đầu tư, thời giant hi công, lắp đặt và chạy thử là 7 tháng, đầu tháng 1 năm N+1 đi vào hoạt động ổn định. Trong thời gian hoạt động của dự án là 5 năm, thu nhập và chi phí dự tính hàng năm của doanh nghiệp là
Doanh thu 3000 3500 4100 4500 4200
Tổng chi phí 3100 3200 3400 3700 3600
1) Tính lợi nhuận sau thuế và khấu hao hàng năm của dự án?
2) Tính thời gian hoàn vốn đầu tư giản đơn?
3) Lập kế hoạch trả nợ (theo phương án: trả nợ theo năng lực thực tế của dự án)
Biết rằng: Tỉ lệ khấu hao tài sản cố định: 20%/năm, tiền vay được rút toàn bộ đầu tháng 6/N. Doanh nghiệp được ngân hàng cho vay trả lãi ân hạn, lãi suất 1%/tháng. Tổng chi phí dự toán (chưa có lãi vay ngân hàng) bằng 3000, kì luân chuyển vốn trong thời gian hoạt động: 6 tháng, thuế thu nhập doanh nghiệp 25%.
- Một doanh nghiệp có số liệu về tổng chi phí sản xuất hoạt động kinh doanh như sau:
1. Nguyên vật liệu 24.157
2. Năng lượng 1.984
3. Lương, BHXH 1.210
4. CPQL phân xưởng 1.034
5. CPQL doanh nghiệp 4.290
6. Phí bảo hiểm tài sản 376
7. Khấu hao tài sản cố định 4.648
8. CP sửa chữa thường xuyên 249
9. CP sửa chữa TSCĐ 369
10. Lãi vay 2.310
11. CP khác 124
Vòng quay vốn lưu động là 2 vòng/năm
Tính nhu cầu vốn lưu động trong năm hoạt động