Mấy Pro giúp mình hạch toán mấy cái nghiệp vụ này cái...mình đang cần gấp..huhu

  • Bắt đầu Bắt đầu myred
  • Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu

myred

Thành viên mới
1) Ngày 16/11/20x9 nhận 40.000 usd tiền gửi tiết kiệm 6 tháng, lãi suất 3,6%/năm, trả lãi đáo hạn
2) Ngày 16/12/20x9 giải ngân hợp đồng tín dụng (có TSĐB là STK ) ,30.000USD thời hạn 3 tháng, lãi suaats4,8%/năm ,trả gốc đều,lãi hàng tháng trên dư nợ thực tế
Định khoản cho đến ngày 31/12/20x9?
số dư các tài khoản liên quan vào 31/12/20x9?
2 nghiệp vụ này có liên quan gì đến thu về kinh doanh ngoại tệ hay chi về kinh doanh ngoại tệ không?nếu có, thu/chi bằng bao nhiêu?
Biết: Tỷ giá USD/VND bình quân liên ngân hàng trong ngày 30/11/20x9 là 20.050, ngày 31.12.20x9 là 20.150
Tỷ giá USD/vnd giao ngay trog ngày 30/11/20x9 là 20.180/95, ngày 31/12/20x9 là 20.320/45
Ngân hàng ghi nhận nghiệp vụ theo nguyên tệ. TS và NPtra bằng USD/VND duoc quy doi ra VND theo ty gia binh quan lien ngan hang tại ngày lập BCDKT . Các khoản chi phí thu nhập bằng ngoại tệ được quy đổi ra VND theo ty giá giao ngay(ty gia trung binh giua gia mua và ban) vao ngay ps giao dich.
>>còn khi lập biểu chỉ đạo tính biến động các số liệu trước và sau kiểm toán thì chia cho số trc kiểm toán hay sau kt?
Thanks các tình iu trước
 
1 nhận tiền gửi tiết kiệm bằng usd
ghi nhận
Nợ 1031 40k U
có 4242 40k U
hàng tháng tính dự chi lãi vào tài khoản chi phí , tùy theo ngân hàng tính lãi vào cuối tháng hay là vào ngày gửi bạn tự tính ra số ngày nhé
Nợ 801 tính bình quân để ra tỉ giá nhé
có 4232
cái này cuối kì không phải đánh giá lại tỉ giá bạn nhé..
2) Ngày 16/12/20x9 giải ngân hợp đồng tín dụng (có TSĐB là STK ) ,30.000USD thời hạn 3 tháng, lãi suats4,8%/năm ,trả gốc đều,lãi hàng tháng trên dư nợ thực tế
Định khoản cho đến ngày 31/12/20x9?
số dư các tài khoản liên quan vào 31/12/20x9?
ghi có 994 giá trị tài tài sản cầm cố không phải quy đổi tỉ giá
ghi nợ 1031
ghi có 2112 giá trị còn lại
ghi có 702 lãi suất trên phần còn lại của tài sản bạn chia 3 ra là dc thôi
 
Back
Bên trên