câu 1: Ngân Hàng A cho Ông B vay tiêu dùng số tiền 5 tỷ, ls vay 18%/năm, yêu cầu trả trong 10 năm, 6 tháng trả 1 lần, cuối kỳ, số tiền ngân hàng A phải thu nợ cuối mỗi năm là:
a, 0.5488 b, 0.5477 c, 0.5499
câu 2: Tín dụng NHTM theo luật tổ chức tín dụng việt nam gồm:
a, cho vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, đi vay
b, cho vay, chiết khấu, thấu chi, bảo lãnh, đi vay
c, cho vay, đi vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh
đ, cho vat, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, thấu chi.
câu3: bên xác nhận bảo lãnh có quyền:
a, yêu câu khách hàng or bên bảo lãnh hoàn trả số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay
b, sử lý tài sản đảm bảo của khách hàng hoặc bên bảo lãnh theo thỏa thuận và quy định pháp luât
c. yêu cầu chuyển số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay cho bên bảo lãnh
câu 4 : uy tín khách hàng khi vay vốn được đánh giá cao nhất qua:
a, khách hàng lớn b, trả nợ sòng phẳng c,trung thực d, quan hệ td thường xuyên
1 (b, d) 2 (a, b ) 3 (b,c) 4(d,c)
câu 5 : theo quy định NHNNVN loại nợ 2 ( nợ được cơ cấu lai) là
a, đến hạn không trả được gốc được ngân hàng gia hạn nơ
b, đến hạn không trả được gốc hoặc lãi, tài sản đảm bảo có giá trị lớn hơn nhiều so với số tiền vay
c, đáp án khác
câu 6: nguồn vốn để trả nợ 1 dự án
a, toàn bộ lơi nhuận 1 dự án
b, toàn bộ lợi nhuận và khấu hao dự án
c, toàn bộ lợi nhuận và khấu hao của doanh nghiệp có dự án.
a, 0.5488 b, 0.5477 c, 0.5499
câu 2: Tín dụng NHTM theo luật tổ chức tín dụng việt nam gồm:
a, cho vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, đi vay
b, cho vay, chiết khấu, thấu chi, bảo lãnh, đi vay
c, cho vay, đi vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh
đ, cho vat, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, thấu chi.
câu3: bên xác nhận bảo lãnh có quyền:
a, yêu câu khách hàng or bên bảo lãnh hoàn trả số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay
b, sử lý tài sản đảm bảo của khách hàng hoặc bên bảo lãnh theo thỏa thuận và quy định pháp luât
c. yêu cầu chuyển số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay cho bên bảo lãnh
câu 4 : uy tín khách hàng khi vay vốn được đánh giá cao nhất qua:
a, khách hàng lớn b, trả nợ sòng phẳng c,trung thực d, quan hệ td thường xuyên
1 (b, d) 2 (a, b ) 3 (b,c) 4(d,c)
câu 5 : theo quy định NHNNVN loại nợ 2 ( nợ được cơ cấu lai) là
a, đến hạn không trả được gốc được ngân hàng gia hạn nơ
b, đến hạn không trả được gốc hoặc lãi, tài sản đảm bảo có giá trị lớn hơn nhiều so với số tiền vay
c, đáp án khác
câu 6: nguồn vốn để trả nợ 1 dự án
a, toàn bộ lơi nhuận 1 dự án
b, toàn bộ lợi nhuận và khấu hao dự án
c, toàn bộ lợi nhuận và khấu hao của doanh nghiệp có dự án.