yennguyen254
Verified Banker
Các câu sau đây Đ hay S. Giải thích.
1. Ngân hàng cho vay trên thị trường liên ngân hàng vì mục tiêu thanh khoản(câu này em nghĩ là sai. mục đích là thu lời nhờ lãi suất qua đêm cao, k biết đúng k,hic)
2. Tỷ lệ Dự trữ bắt buộc giảm làm giảm chi phí nguồn vốn của ngân hàng
3. Lý do khiến NH mua lại trái phiếu với giá lớn hơn mệnh giá và lãi tích lũy đến thời điểm chiết khấu là do lãi suất thị trường tăng lên
4. Lãi suất huy động tăng khi tỷ lệ sinh lời từ các hoạt động đầu tư khác giảm( em nghĩ là trần lãi suất huy động đã đc quy định thì k phải cứ do 1 tác động này là có thể tăng, trường hợp "ngầm" thì e k nói nha)
5. Ngân hàng thương mại có rủi ro thanh khoản lớn thì lãi suất thị trường tăng lên
6. Khi có thặng dư tạm thời về vốn ngân hàng nên ưu tiên cho vay các tổ chức tín dụng khác trên thị trường liên ngân hàng
7.Ngân hàng không dành quá nhiều vốn ngắn để cho vay trung và dài hạn để hạn chế RR tín dụng
8. Chi Phí lãi thường lớn hơn thu nhập phi lãi của ngân hàng( thu nhập phi lãi em k hiểu rõ lắm:">)9. Khoản mục chứng khoán đầu tư giúp ngân hàng tăng tính thanh khoản
10. Lãi suất kỳ phiếu thường cao hơn lãi suất tiền gửi cùng kỳ hạn, do rủi ro cao hơn( e nghĩ đúng)
Còn nhiều câu nữa nhưng post lên mong cả nhà giúp 10 câu này trước ạ. Cám ơn cả nhà nhiều:X
---------- Post added 12-05-2012 at 01:10 AM ----------
Câu 11. Ngân hàng có thể mất khả năng thanh toán khi nào
a. Đến hạn hoàn trả các kỳ phiếu đã huy động trước đây
b. Tiền mặt trong két thấp hơn mức dự trữ bắt buộc phải có(chưa chắc, chỉ cần trung bình k thấp hơn DTBB là đc)
c. Phát hành thêm cổ phiếu mới.
d. Vay tiền của ngân hàng trung ương dưới hình thức chiết khấu.
Câu 12. Hoạt động thanh khoản giúp tạo tiền cho nền kinh tế. Đ hay S
Câu 13.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng sẽ không làm tăng những thứ nào?
a. Chi phí nguồn vốn của ngân hàng
b. Tăng khả năng thanh khoản
c. Tăng tổng tài sản của ngân hàng
d. Tăng mức độ an toàn thanh khoản của ngân hàng
Câu 14.Rủi ro tín dụng không thể giảm thiểu bằng cách:
A Trích lập dự phòng
b. Yêu cầu khách hàng phải có tài sản đảm bảo
c. Phân loại nợ để quản lý tín dụng
d. Phân tích khách hàng trước khi vay
Câu 15. Tài sản có của ngân hàng:
1. Khoản cho vay dài hạn với lãi suất sibỏ+ 0,2%
2. Khoản cho vay với lãi suất cố định
4. Trái phiếu 2 năm với lãi suất cố định
3. Trái phiếu chính phủ 5 năm chuẩn bị mãn hạn có lãi suất cố định
Tài sản nhạy cảm lãi suất gồm:
A.1 và 3 B. 3 và 4
C.2 D. 1 và 4
---------- Post added 12-05-2012 at 01:11 AM ----------
anh chị nào cao tay vào giúp mình với, sắp thi rồi mà nhiều thứ còn mờ mịt quá(
1. Ngân hàng cho vay trên thị trường liên ngân hàng vì mục tiêu thanh khoản(câu này em nghĩ là sai. mục đích là thu lời nhờ lãi suất qua đêm cao, k biết đúng k,hic)
2. Tỷ lệ Dự trữ bắt buộc giảm làm giảm chi phí nguồn vốn của ngân hàng
3. Lý do khiến NH mua lại trái phiếu với giá lớn hơn mệnh giá và lãi tích lũy đến thời điểm chiết khấu là do lãi suất thị trường tăng lên
4. Lãi suất huy động tăng khi tỷ lệ sinh lời từ các hoạt động đầu tư khác giảm( em nghĩ là trần lãi suất huy động đã đc quy định thì k phải cứ do 1 tác động này là có thể tăng, trường hợp "ngầm" thì e k nói nha)
5. Ngân hàng thương mại có rủi ro thanh khoản lớn thì lãi suất thị trường tăng lên
6. Khi có thặng dư tạm thời về vốn ngân hàng nên ưu tiên cho vay các tổ chức tín dụng khác trên thị trường liên ngân hàng
7.Ngân hàng không dành quá nhiều vốn ngắn để cho vay trung và dài hạn để hạn chế RR tín dụng
8. Chi Phí lãi thường lớn hơn thu nhập phi lãi của ngân hàng( thu nhập phi lãi em k hiểu rõ lắm:">)9. Khoản mục chứng khoán đầu tư giúp ngân hàng tăng tính thanh khoản
10. Lãi suất kỳ phiếu thường cao hơn lãi suất tiền gửi cùng kỳ hạn, do rủi ro cao hơn( e nghĩ đúng)
Còn nhiều câu nữa nhưng post lên mong cả nhà giúp 10 câu này trước ạ. Cám ơn cả nhà nhiều:X
---------- Post added 12-05-2012 at 01:10 AM ----------
Câu 11. Ngân hàng có thể mất khả năng thanh toán khi nào
a. Đến hạn hoàn trả các kỳ phiếu đã huy động trước đây
b. Tiền mặt trong két thấp hơn mức dự trữ bắt buộc phải có(chưa chắc, chỉ cần trung bình k thấp hơn DTBB là đc)
c. Phát hành thêm cổ phiếu mới.
d. Vay tiền của ngân hàng trung ương dưới hình thức chiết khấu.
Câu 12. Hoạt động thanh khoản giúp tạo tiền cho nền kinh tế. Đ hay S
Câu 13.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng sẽ không làm tăng những thứ nào?
a. Chi phí nguồn vốn của ngân hàng
b. Tăng khả năng thanh khoản
c. Tăng tổng tài sản của ngân hàng
d. Tăng mức độ an toàn thanh khoản của ngân hàng
Câu 14.Rủi ro tín dụng không thể giảm thiểu bằng cách:
A Trích lập dự phòng
b. Yêu cầu khách hàng phải có tài sản đảm bảo
c. Phân loại nợ để quản lý tín dụng
d. Phân tích khách hàng trước khi vay
Câu 15. Tài sản có của ngân hàng:
1. Khoản cho vay dài hạn với lãi suất sibỏ+ 0,2%
2. Khoản cho vay với lãi suất cố định
4. Trái phiếu 2 năm với lãi suất cố định
3. Trái phiếu chính phủ 5 năm chuẩn bị mãn hạn có lãi suất cố định
Tài sản nhạy cảm lãi suất gồm:
A.1 và 3 B. 3 và 4
C.2 D. 1 và 4
---------- Post added 12-05-2012 at 01:11 AM ----------
anh chị nào cao tay vào giúp mình với, sắp thi rồi mà nhiều thứ còn mờ mịt quá(