Bài tập Tính hạn mức tín dụng?

sunflower24_07

Thành viên
Một doanh nghiệp dệt may xuất khẩu được NH cho vay theo phương thức CV theo HMTD. Sau khi xem xét kế hoạch vay VLĐ quý 4/N, NH đã thống nhất một số tài liệu như sau:
- Giá trị vật tư hàng hoá cần mua vào trong quý: 14.895,5 trđ
- Chi phí khác của khách hàng trong quý là: 655 trđ
- Giá trị sản lượng hàng hoá thực hiện: 13.233,5 trđ
- TSLĐ:
+ Đầu kỳ: 3.720 trđ, trong đó vật t hàng hoá kém phẩm chất chiếm 15%
+ Cuối kỳ: 4.650 trđ, trong đó dự trữ vật liệu xây dựng cơ bản 250 trđ
- VLĐ tự có và các nguồn vốn khác dùng vào kinh doanh: 2.730 trđ
- Giá trị TSĐB: 2.812 trđ
- Từ ngày 1/10/N đến hết ngày 26/12/N trên TK cho vay theo HMTD của DN:
+ Doanh số phát sinh nợ: 4.500 trđ
+ Doanh số phát sinh có: 3.820 trđ
Trong 5 ngày cuối quý có phát sinh một số nghiệp vụ:
Ngày 27/12: Vay mua vật tư: 450 trđ
Thu tiền nhận gia công sản phẩm: 70 trđ
Ngày 28/12: vay thanh toán tiền điện khu nhà ở của cán bộ công nhân viên: 25 trđ
Ngày 29/12: Vay thanh toán sửa chữa thường xuyên máy móc thiết bị: 38 trđ
Thu tiền bán hàng:458 trđ
Ngày 30/12: vay mua vật liệu xây dựng cho công trình mở rộng sản xuất: 65 trđ
Ngày 31/12: Vay mua vật tư: 160 trđ
Vay thanh toán tiền vận chuyển thiết bị: 20 trđ
Yêu cầu:
Xác định hạn mức tín dụng quý 4/N của doanh nghiệp
Giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong 5 ngày cuối tháng
Biết rằng:
Số dư TK cho vay theo HMTD của doanh nghiệp cuối ngày 30/9/N: 560 trđ
DN không phát sinh nợ quá hạn và dư nợ cuối quý là nợ lành mạnh

 
Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành:
1. Xác định hạn mức tín dụng quý 4:
Tổng chi phí phát sinh trong quý: 14.895,5 + 655 = 15.550,5 Trđ
VLĐ bình quân = ((3.720x(1-0,15)) + (4650 - 250))/2 = 3781 Trđ
Vòng quay VLĐ bình quân = 13.233,5/3781 = 3,5 vòng
-> NCVLĐ = 15.550,5/3,5 = 4443Trđ
CVTĐ với TSDDB là: 2.812x70% = 1968,4 Trđ ( Giả sử cho vay tối đa là 70%)
HMTD quý 4 = 4443 - 2730 - 560 = 1.153 Trđ
2. Giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối tháng:
HMTD đến hết ngày 26/12 năm N là : 1.153 - (4.500 -3.820) = 473 Trđ
HMTD ngày 27/12 là: 93 trđ
HMTD ngày 28/12 là: 68 Trđ
HMTD ngày 29/12 là: 488 Trđ
HMTD ngày 30/12 là: 423 Trđ
HMTD ngày 31/12 là: 243 Trđ

Theo em thì làm như vậy, nhưng có 1 vấn đề là ở phần 2 em làm là các khoản thu của doanh nghiệp đều trả nợ hết NH (đây là giả định của em vì một số bài tập mình thấy các khoản thu của DN chỉ trích một phần để trả nợ NH mà thôi).Mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các anh chị và các bạn
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành:
nhưng cho em hỏi là sao hạn mức tín dụng quý 4 lai phải trừ đi 560. ct chỉ la =tổng nhu cầu vay vốn cđ cho kì kế hoạch thôi ma.sao lai phải trừ đi 560 nữa
 
sbt vủa bạn có giải bài này không. chỉ giúp mình chỗ mình hỏi đc không.chỗ tính hạn mức quý 4 sao lại trừ 560
 
vay để trả tiền điện là ko cho vay chứ bạn ? mình nhớ là cô giáo chữa như vậy mà ?
1. Xác định hạn mức tín dụng quý 4:
Tổng chi phí phát sinh trong quý: 14.895,5 + 655 = 15.550,5 Trđ
VLĐ bình quân = ((3.720x(1-0,15)) + (4650 - 250))/2 = 3781 Trđ
Vòng quay VLĐ bình quân = 13.233,5/3781 = 3,5 vòng
-> NCVLĐ = 15.550,5/3,5 = 4443Trđ
CVTĐ với TSDDB là: 2.812x70% = 1968,4 Trđ ( Giả sử cho vay tối đa là 70%)
HMTD quý 4 = 4443 - 2730 - 560 = 1.153 Trđ
2. Giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối tháng:
HMTD đến hết ngày 26/12 năm N là : 1.153 - (4.500 -3.820) = 473 Trđ
HMTD ngày 27/12 là: 93 trđ
HMTD ngày 28/12 là: 68 Trđ
HMTD ngày 29/12 là: 488 Trđ
HMTD ngày 30/12 là: 423 Trđ
HMTD ngày 31/12 là: 243 Trđ

Theo em thì làm như vậy, nhưng có 1 vấn đề là ở phần 2 em làm là các khoản thu của doanh nghiệp đều trả nợ hết NH (đây là giả định của em vì một số bài tập mình thấy các khoản thu của DN chỉ trích một phần để trả nợ NH mà thôi).Mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các anh chị và các bạn
 
Back
Bên trên