[Download] Từ điển tiếng anh ngân hàng

Tài liệu tham khảo về các từ, thuật ngữ Tiếng Anh sử dụng trong nghành ngân hàng.

Với mỗi từ, thuật ngữ Tiếng Anh đều có các giải thích đi kèm, giúp người đọc có một cái nhìn rõ hơn về thuật ngữ đó.
Từ điển bao gồm 3499 từ
Có thể download file excel hoặc file pdf

[SIZE=3]Password[/SIZE]: [B]ub.com.vn

Ngoài ra, mình share thêm 193 từ tiếng Anh thông dụng dùng trong Ngân hàng để mọi người tham khảo nhé![/B]

193 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

  1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoản

a cheque that has two line across ot to show that it can only be paid

into a bank account and not exchanged for cash

  1. Open cheque (n) : Séc mở

  2. Bearer cheque (n) : Séc vô danh

  3. Draw (v) : rút

  4. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát

bank or person asked to make a payment by a drawer

  1. Drawer (n)  Payer : người ký phát (Séc)

person who write a cheque and instructs a bank to make payment to

another person

  1. Payee (n) : người đươc thanh toán

  2. Bearer (n) : người cầm (Séc)

Person who receive money from some one or whose name is on a cheque

  1. In word : (tiền) bằng chữ

  2. In figures : (tiền) bằng số

  3. Cheque clearing : sự thanh toán Séc

  4. Counterfoil (n) : cuống (Séc)

a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal

which has taken place

  1. Voucher (n) : biên lai, chứng từ

  2. Encode (v) : mã hoá

  3. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng

  4. Codeword (n) : ký hiệu (mật)

  5. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)

  6. Pay into : nộp vào

  7. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện

  8. Authorise (v) : cấp phép  Authorisation (n)

  9. Letter of authority : thư uỷ nhiệm

  10. Account holder (n) : chủ tài khoản

  11. Expiry date : ngày hết hạn

date on which a document is no longer valid

  1. ATMs Automatic Teller Machine

  2. BACS : dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng

  3. CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động

  4. EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng

Electronic Funds Transfer at Point Of Sale

  1. IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng

  2. PIN Personal Identification Number

  3. SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu

The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications

  1. GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng

  2. BGC : ghi có qua hệ thống GIRO

Bank GIRO Credit

  1. Magnetic (adj) : từ tính  Magnetic Stripe : dải băng từ

  2. Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà

  3. Circulation (n) : sự lưu thông  Circulate (v)

movement of money round a country

  1. Clear (v) : thanh toán bù trừ

make payment of a cheque through the system

 Clearing bank (n) : ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ

 Clearing house (n) : trung tâm thanh toán bù trừ

central office where clearing bank exchange cheques

  1. Honour (v) : chấp nhận thanh toán

  2. Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”

  3. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

  4. Present (v) : xuất trình, nộp

  5. Outcome (n) : kết quả

  6. Debt (n.) : khoản nợ

  7. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)

  8. Debit balance : số dư nợ

balance in an account showing that the company owes more money than in has receuved

  1. Direct debit : ghi nợ trực tiếp

  2. Deposit money : tiền gửi

  3. Give credit : cấp tín dụng

  4. Illegible (adj) : không đọc được

  5. Bankrupt  Bust : vỡ nợ, phá sản

  6. Make out (v) : ký phát, viết (Séc)

  7. Banker (n) : người của ngân hàng

  8. Place of cash : nơi dùng tiền mặt

  9. Obtain cash : rút tiền mặt

  10. Cashpoint : điểm rút tiền mặt

  11. Make payment : ra lệnh chi trả

  12. Subtract (n) : trừ

  13. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)

  14. Sort of card : loại thẻ

  15. Plastic card (n) : thẻ nhựa

  16. Charge card : thẻ thanh toán

plastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later

  1. Smart card (n) : thẻ thông minh

small plastic card with an electronic chip tha record and remember information

  1. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)

  2. Cheque card (n) : thẻ Séc

  3. Bank card (n) : thẻ ngân hàng

  4. Cardholder (n) : chủ thẻ

  5. Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)

  6. Dispenser (n) : máy rút tiền tự động

machine which gives out money when a special card is inserted and instructions given

  1. Statement (n) : sao kê (tài khoản)

(list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l

 Mini-statement (n) : tờ sao kê rút gọn

  1. Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)

  2. Teller (n)  cashier : người máy chi trả tiền mặt

  3. Withdraw (v) : rút tiền mặt  Withdrawal (n)

  4. Deduct (v) : trừ đi, khấu đi

  5. Tranfer (v) : chuyển

 Transaction (n) : giao dịch

 Transmit (v) : chuyển, truyền

  1. Dispense (v) : phân phát, ban

  2. Terminal (n) : máy tính trạm

computer screen and key board connected to a computer system

  1. Reveal (v) : tiết lộ

  2. Maintain (v) : duy trì, bảo quản

  3. Make available : chuẩn bị sẵn

  4. Refund (v) : trả lại (tiền vay)

  5. Constantly (adv) : không dứt, liên tục

  6. In effect : thực tế

  7. Retailer (n) : người bán lẻ

  8. Commission (n) : tiền hoa hồng

  9. Premise (n) : cửa hàng

  10. Due (adj) : đến kỳ hạn

  11. Records : sổ sách

  12. Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua

  13. Swipe (v) : chấp nhận

  14. Reader (n) : máy đọc

  15. Get into (v) : mắc vào, lâm vào

  16. Overspend (v) : xài quá khả năng

  17. Adminnistrative cost : chi phí quản lý

  18. Processor (n) : bộ xử lí máy tính

  19. Central switch (n) : máy tính trung tâm

  20. In order : đúng quy định

  21. Standing order (n)  SO : uỷ nhiệm chi

  22. Interest-free : không phải trả lãi

  23. Collect (v) : thu hồi (nợ)

  24. Check-out till (n) : quầy tính tiền

  25. Fair (adj) : hợp lý

  26. Subsidise : phụ cấp, phụ phí

  27. Cost (n) : phí

  28. Limit (n) : hạn mức  Credit limit : hạn mức tín dụng

  29. Draft (n) : hối phiếu

  30. Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi

  31. Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều

  32. Remittance (n) : sự chuyển tiền

  33. Quote : trích dẫn

  34. Reference (n) : sự tham chiếu

  35. Interest rate (n) : lãi suất

  36. Mortgage (n) : nợ thuế chấp

  37. Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ

  38. Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm

  39. Out going (n) : khoản chi tiêu

amount of money spent; espenditures

  1. Remission (n) : sự miễn giảm

  2. Remitter (n) : người chuyển tiền

  3. Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)

  4. Orginator (n) : người khởi đầu

person or company initiating a banking transaction

  1. Consumer (n) : người tiêu thụ

  2. Regular payment : thanh toán thường kỳ

  3. Billing cost : chi phí hoá đơn

  4. Insurance (n) : bảo hiểm

  5. Doubt (n) : sự nghi ngờ

  6. Excess amount (n) : tiền thừa

  7. Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)

person or business to whom another person or business owes money

  1. Efficiency (n) : hiệu quả

  2. Cash flow (n) : lưu lượng tiền

  3. Inform : báo tin

  4. On behalf : nhân danh

  5. Achieve (v) : đạt được

  6. Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì

  7. Reverse (n) : ngược lại

  8. Break (v) : phạm, vi phạm

  9. Exceed (v) : vượt trội

  10. VAT Reg. No : mã số thuế VAT

  11. Originate (v) : khởi đầu

  12. Settle (v) : thanh toán

  13. Trace (v) : truy tìm

  14. Carry out (v) : tiến hành

  15. Intermediary (n) : người làm trung gian (person who is a link between two parties)

  16. Correspondent (n) : ngân hàng có quan hệ đại lý

  17. Telegraphic transfer : chuyển tiền bằng điện tín

  18. Instant cash transfer : chuyển tiền ngay tức thời

  19. Mail transfer : chuyển tiền bằng thư

  20. Absolute security (n) : an toàn tuyệt đối

  21. Straighforward (adj) : đơn giản, không rắc rối

  22. Boundary (n) : biên giới

  23. Reliably (a) : chắc chắn, đáng tin cậy

  24. Domestic : trong nước, nội trợ

  25. Significantly (adv) : một cách đáng kể

  26. Local currency (n) : nội tệ

  27. Generous (adj) : hào phóng

  28. Counter (v) : quầy (chi tiền)

  29. Long term (n) : lãi

  30. Top rate : lãi suất cao nhất

  31. Headline (n) : đề mục (báo, quảng cáo)

  32. Free banking : không tính phí dịch vụ ngân hàng

  33. Generous term : điều kiện hào phóng

  34. Current account (n) : tài khoản vãng lai

  35. Recapitulate (v) : tóm lại, tóm tắt lại

  36. Security courier services : dịch vụ vận chuyển bảo đảm

  37. Beneficiary (n) : người thụ hưởng (person who received money or advantage from st)

  38. First class : phát chuyển nhanh

  39. Upward limit (n) : mức cho phép cao nhất

maximum permissible amount (# downward limit)

  1. Facility (n) : phương tiện

  2. Gateway (n) : cổng máy tính

  3. Outward payment (n) : chuyển tiền đi

  4. Inward payment (n) : chuyển tiền đến

  5. Accompany (v) : đi kèm

  6. Interface (n) : giao diện

  7. Non-profit : phi lợi nhuận

  8. Operating cost : chi phí hoạt động

  9. Documentary credit : tín dụng thư

  10. Entry (n) : bút toán

  11. Meet (v) : thanh toán

  12. Capital expenditure : các khoản chi tiêu lớn

  13. Home banking : dịch vụ ngân hàng tại nhà

  14. Remote banking : dịch vụ ngân hàng từ xa

  15. Day-to-day : thường ngày

  16. Manipulate (v) : thao tác

  17. Recovery : sự đòi lại được (nợ)

  18. Adaptor (n) : thiết bị tiếp trợ

  19. Periodically (adv) : thường kỳ

  20. Dependant (n) : người sống dựa người khác

  21. Grant (v) : chất thuận

  22. Inefficient (adj) : không hiệu quả

  23. Debate (n) : cuộc tranh luận

  24. Pros-and-cons (n) : những ý kiến tán thành và phản đối

  25. Isolate (v) : cách ly, cô lập

  26. Power failure : cúp điện

  27. Attention to : chú ý tới

  28. Spot (v) : tìm ra, nhận ra

  29. Grab (v) : tóm, vô.

tu_dien_ta_ngan_hang_pdf.rar (962 KB)

tu_dien_ta_ngan_hang_xlc.rar (284 KB)

Hay quá!, em đang học Ngân hàng nên tài liệu này rất hữu ích. Tiện thể cho em hỏi, đi xin việc ở các ngân hàng họ yêu cầu tiếng anh trình độ tối thiểu như thế nào, có cần các chứng chỉ quốc gia hay là chuẩn tối thiểu Toeic họ yêu cầu là nhiêu? Em cảm ơn.

cảm ơn bạn nhiều nhé :slight_smile:

Thanks bạn nhiều nhé.

hix hix mấy hum trước có tài liệu hay quá nên e down hết tín dụng rùi..

cảm ơn các bác nhiều

híc muốn nói cảm ơn mà viết ngắn quá ko được đành dài dòng tí vậy

tài liệu rất hữu ích đây, thanks bạn nhìu nhé. Mình chuẩn bị ra trường mà khoản tiếng anh chuyên ngành còn đang mơ hồ quá :cry:

cám ơn bạn nhiều nhé. tài liệu rất bổ ích

cảm ơn bạn rất nhiều

thanks u :smiley:

cảm ơn bạn nhièu nhé ^^

Cảm ơn anh nhiều!!!Tài liệu rất đầy đủ và hữu ích!!!

Mình khồn đown được là sao hả các ban?
:-o

Ít nhất là bằng B em nhé (đối với GDV và tín dụng, còn kho quỹ thì hình như ko cần). 1 số NH có quy đổi bằng B, C ra điểm TOEIC, TOEFL. Hình như bằng B là khoảng 500-650 TOEIC thì phải (ko chắc lắm).
Tài liệu cần thế này mà free hả chủ topic, chủ topic dễ thương quá. Thanks nhé.

cảm ơn rất là nhiều !

Tài liệu rất hay. Thanks bạn :smiley:

tài liệu thất sự rất bổ ích. cám ơn bạn đã chia sẻ nhé ^^

Link box.net cho bạn đây:
app.box.com/s/ibf8c8hp42b1dee34xdr

thanks bạn nhiều. đúng cái mình đang cần tìm