[CENTER][SIZE=5][COLOR=rgb(243, 121, 52)]DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC[/SIZE][/CENTER]
[RIGHT]Đơn vị: Tỷ đồng[/RIGHT]
[TABLE]
[TR]
[TD][CENTER]STT[/CENTER][/TD]
[TD][CENTER]TÊN NGÂN HÀNG[/CENTER][/TD]
[TD][CENTER]ĐỊA CHỈ[/CENTER][/TD]
[TD][CENTER]SỐ GIẤY PHÉP
NGÀY CẤP[/CENTER][/TD]
[TD][CENTER]VỐN ĐIỀU LỆ[/CENTER][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]1[/TD]
[TD]Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
(Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development - Agribank)[/TD]
[TD]
Số 02 Láng Hạ, Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội[/TD]
[TD]280/QĐ-NH5 ngày 15/01/1996
*24/GP-NHNN ngày 26/5/2021[/TD]
[TD]
34,210[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]
2[/TD]
[TD]Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GP Bank)
(Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank)[/TD]
[TD]Capital Tower, số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội[/TD]
[TD]1304/QĐ-NHNN ngày 7/7/2015[/TD]
[TD]
3,018.0[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]
3[/TD]
[TD]Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương
(Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank)[/TD]
[TD]199 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương[/TD]
[TD]663/QĐ-NHNN ngày 6/5/2015[/TD]
[TD]
4,000.1[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]
4[/TD]
[TD]Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng
(Construction Commercial One Member Limited Liability Bank)[/TD]
[TD]145-147-149 đường Hùng Vương, phường 2 thị xã Tâm An, tỉnh Long An[/TD]
[TD]250/QĐ-NHNN ngày 5/3/2015[/TD]
[TD]
3,000.0[/TD]
[/TR]
[/TABLE]