Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

Tin Zuẩn Không?

Super Moderator
Super Mod
Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trong giao tiếp quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh. Tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế là một phân ngành của tiếng Anh, được sử dụng để trao đổi thông tin, thương lượng, hợp tác, và giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh giữa các doanh nghiệp ở các quốc gia khác nhau.

Từ vựng về các hoạt động kinh tế​

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Economy/ɪˈkɒnəmi/Kinh tế
Finance/ˈfaɪnæns/Tài chính
Investment/ɪnˈvɛstmənt/Đầu tư
Budget/ˈbʌʤɪt/Ngân sách
Inflation/ɪnˈfleɪʃ(ə)n/Lạm phát
Deflation/dɪˈfleɪʃ(ə)n/Giảm giá
Recession/rɪˈsɛʃ(ə)n/Suy thoái kinh tế
Depression/dɪˈprɛʃ(ə)n/Khủng hoảng kinh tế
GDP (Gross Domestic Product)/diːʤiːdʒiː piː/Sản phẩm quốc nội (tổng sản phẩm quốc nội)
Unemployment/ˈʌnɪmˈplɔɪmənt/Thất nghiệp
Interest rate/ˈɪntrɪst reɪt/Lãi suất
Stock market/stɒk ˈmɑːkɪt/Thị trường chứng khoán
Exchange rate/ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/Tỷ giá hối đoái
Profit/ˈprɒfɪt/Lợi nhuận
Loss/lɒs/Lỗ hổng
Supply/səˈplaɪ/Cung cấp
Demand/dɪˈmɑːnd/Cầu cung
Tax/tæks/Thuế
Customs duty/ˈkʌstəmz ˈdjuːti/Thuế hải quan
Tariff/ˈtærɪf/Thuế quan
Subsidy/ˈsʌbsɪdi/Tiền trợ cấp
Import/ˈɪmpɔrt/Nhập khẩu
Export/ˈɛksˌpɔrt/Xuất khẩu
Trade/treɪd/Thương mại
Market/ˈmɑr.kɪt/Thị trường
Competition/ˌkɒmpəˈtɪʃ(ə)n/Cạnh tranh
Monopoly/məˈnɒpəli/Độc quyền
Entrepreneur/ˌɒntrəprəˈnɜː/Doanh nhân
Corporation/ˌkɔːpəˈreɪʃ(ə)n/Công ty
Partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/Đối tác
Investment bank/ɪnˈvɛstmənt bæŋk/Ngân hàng đầu tư
Market economy/ˈmɑːkɪt ɪˈkɒnəmi/Kinh tế thị trường
Command economy/kəˈmɑːnd ɪˈkɒnəmi/Kinh tế trực tiếp
Mixed economy/mɪkst ɪˈkɒnəmi/Kinh tế hỗn hợp
Supply and demand/səˈplaɪ ænd dɪˈmɑːnd/Cung cầu
Financial crisis/faɪˈnænʃ(ə)l ˈkraɪsɪs/Khủng hoảng tài chính
E-commerce/iː ˈkɒmɜːs/Thương mại điện tử
Incentive/ɪnˈsɛntɪv/Cổng kích thích
Outsourcing/ˈaʊtsɔːsɪŋ/Thuê ngoài
Crowdfunding/ˈkraʊdfʌndɪŋ/Gây quỹ công cộng

Từ vựng về hoạt động xuất nhập khẩu​

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Import/export/ɪmˈpɔːrt/ˈɛk.spɔːrt/Nhập khẩu/ Xuất khẩu
International trade/ˌɪntəˈnæʃ(ə)n(ə)l treɪd/Thương mại quốc tế
Customs/ˈkʌstəmz/Hải quan
Tariff/ˈtærɪf/Thuế quan
Duty/ˈdjuːti/Thuế
Free trade/friː treɪd/Thương mại tự do
Import restrictions/ˈɪmˌpɔːrt rɪˈstrɪkʃ(ə)nz/Hạn chế nhập khẩu
Export controls/ˈɛk.spɔːrt kənˈtroʊlz/Kiểm soát xuất khẩu
Trade agreement/treɪd əˈgriː.mənt/Hiệp định thương mại
Trade barrier/treɪd ˈbær.i.ər/Rào cản thương mại
Trade deficit/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/Thâm hụt thương mại
Trade surplus/treɪd ˈsɜːr.pləs/Thặng dư thương mại
Balance of trade/ˈbæl.əns əv treɪd/Cán cân thương mại
Trade embargo/treɪd ɪmˈbɑr.goʊ/Lệnh cấm thương mại
Trade deficit/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/Thâm hụt thương mại
Trade surplus/treɪd ˈsɜːr.pləs/Thặng dư thương mại
Import quota/ˈɪmˌpɔːrt ˈkwoʊ.tə/Hạn ngạch nhập khẩu
Export quota/ɪkˈspɔːrt ˈkwoʊ.tə/Hạn ngạch xuất khẩu
Trade restrictions/treɪd rɪˈstrɪk.ʃ(ə)nz/Hạn chế thương mại
Trade deficit/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/Thâm hụt thương mại
Trade surplus/treɪd ˈsɜːr.pləs/Thặng dư thương mại
Customs duty/ˈkʌstəmz ˈdjuːti/Thuế hải quan
Import duties/ˈɪmˌpɔːrt ˈdjuːtiːz/Thuế nhập khẩu
Export duties/ˈɛk.spɔːrt ˈdjuːtiːz/Thuế xuất khẩu
Transshipment/ˌtræns.ˈʃɪp.mənt/Sắp xếp hàng hoá
Trade deficit/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/Thâm hụt thương mại
Trade surplus/treɪd ˈsɜːr.pləs/Thặng dư thương mại
Import license/ˈɪmˌpɔːrt ˈlaɪs(ə)ns/Giấy phép nhập khẩu
Export license/ˈɛk.spɔːrt ˈlaɪs(ə)ns/Giấy phép xuất khẩu
Trade deficit/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/Thâm hụt thương mại
Trade surplus/treɪd ˈsɜːr.pləs/Thặng dư thương mại
Customs broker/ˈkʌstəmz ˈbroʊ.kər/Hội đồng thuế
Trade deficit/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/Thâm hụt thương mại
Trade surplus/treɪd ˈsɜːr.pləs/Thặng dư thương mại
Foreign trade/ˈfɔːr.ɪn treɪd/Thương mại quốc tế
Trade deficit/treɪd ˈdɛf.ɪ.sɪt/Thâm hụt thương mại
Trade surplus/treɪd ˈsɜːr.pləs/Thặng dư thương mại
Import tariffs/ˈɪmˌpɔːrt ˈtær.ɪfs/Thuế nhập khẩu
Export subsidies/ɪkˈspɔːrt ˈsʌb.sɪ.diːz/Trợ cấp

Từ vựng về tài chính​

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Asset/ˈæset/Tài sản
Balance sheet/ˈbæləns ʃiːt/Bảng cân đối kế toán
Bankruptcy/bæŋkˈrʌptsi/Phá sản
Bond/bɑnd/Trái phiếu
Broker/ˈbroʊkər/Nhà môi giới
Budget/ˈbʌdʒɪt/Ngân sách
Capital/ˈkæpɪtl/Vốn
Cash flow/kæʃ floʊ/Dòng tiền
Collateral/kəˈlætərəl/Tài sản đảm bảo
Commission/kəˈmɪʃn/Hoa hồng
Credit rating/ˈkrɛdɪt ˈreɪtɪŋ/Đánh giá tín dụng
Currency/ˈkɜrənsi/Tiền tệ
Debt/dɛt/Nợ
Deficit/ˈdɛfəsɪt/Thiếu hụt
Deposit/dɪˈpɑzɪt/Tiền gửi
Derivative/dɪˈrɪvətɪv/Tài sản phái sinh
Dividend/ˈdɪvədɛnd/Cổ tức
Equity/ˈɛkwəti/Vốn chủ sở hữu
Exchange rate/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/Tỷ giá hối đoái
Expense ratio/ɪkˈspɛns ˈreɪʃioʊ/Tỷ lệ chi phí
Financial statement/faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənt/Báo cáo tài chính
Fiscal year/ˈfɪskəl jir/Năm tài chính
Fixed asset/fikst ˈæsət/Tài sản cố định
Gross profit margin/groʊs ˈprɑfət ˈmɑrdʒən/Biên lợi nhuận gộp
Income statement/ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/Báo cáo lợi nhuận và lỗ của công ty trong một khoảng thời gian nhất định.
Inflation rate/in’flei∫n reit/Tỷ lệ lạm phát.
Interest rate/intrist reit/Lãi suất.
Investment portfolio/in’vestmənt pout’fouliou/Danh mục đầu tư

Từ vựng về bán hàng và marketing​

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Advertising/ˈædvərtaɪzɪŋ/Quảng cáo
Branding/ˈbrændɪŋ/Thương hiệu
Campaign/kæmˈpeɪn/Chiến dịch
Client/ˈklaɪənt/Khách hàng
Competitor/kəmˈpetɪtər/Đối thủ cạnh tranh
Consumer/kənˈsuːmər/Người tiêu dùng
Costumer service/ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/Dịch vụ khách hàng
Customer retention/ˈkʌstəmər rɪˈtenʃn/Giữ chân khách hàng
Demographics/ˌdeməˈɡræfɪks/Nhân khẩu học
Direct mail/dɪˈrekt meɪl/Thư trực tiếp
Direct marketing/dɪˈrekt ˈmɑrkətɪŋ/Tiếp thị trực tiếp
Distribution channel/ˌdɪstrɪˈbjuʃn ˈtʃænl/Kênh phân phối
Email marketing/iːmeɪl ˈmɑrkətɪŋ/Tiếp thị qua email
Endorsement/ɪnˈdɔrs.mənt/ Sự chứng thực, sự xác nhận
Focus group/fəʊkəs ɡruːp/ Nhóm tập trung
Free sample/fri sæmpəl/ Mẫu miễn phí
Guerrilla marketing/gərˌrɪl.ə ˈmɑrk.ə.t̬ɪŋ/ Tiếp thị du kích
Incentive program/in-SEN-tiv PROH-gram/ Chương trình khuyến khích
Influencer marketing/in-FLU-en-ser MAHR-kuh-ting/ Tiếp thị người có ảnh hưởng
Lead generation program/campaigns/li:d dʒenə’reiʃn prougræm/kæmpeins/Chương trình/cuộc chiến sinh sống mới
Loyalty program/'lɔiəlti prougræm/ Chương trình khách hàng thân thiết
Market research/'ma:kid ri’se:tʃ/Nghiên cứu thị trường
Market share/'ma:kid ʃeə/Thị phần
Marketing mix/'ma:kidin mikst/ Tổ hợp tiếp thị
Marketing plan/'ma:kidin plaen/Kế hoạch tiếp thị
Marketing strategy/'ma:kidin 'strætidʤi/ Chiến lược tiếp thị
Mass marketing/mæs 'ma:kidin/ Tiếp thị đại trà
Merchandising/'mə:tʃəndaiziŋ/ Bày hàng
Niche market/ni:tʃ 'ma:kid/ Thị trường chuyên môn
Online marketing/'ɔnlain 'ma:kidin/ Tiếp thị trực tuyến
Packaging/'pækidʤiŋ/ Đóng gói
Personal selling/'pə:sənl 'seliŋ/ Bán hàng cá nhân
Point of sale (POS)/pɔint əv seil/ Điểm bán hàng
Positioning statement/pə’ziʃniŋ 'steitmənt/ Tuyên bố về vị trí
Price list/prais list/ Danh sách giá cả
Pricing strategy/'praisiŋ 'strætidʤi/ Chiến lược giá cả

Từ vựng về quy luật cung – cầu​

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Supply/səˈplaɪ/Cung cấp
Demand/dɪˈmænd/Cầu
Equilibrium/ˌiːkwəˈlɪbriəm/Cân bằng
Shortage/ˈʃɔːrtɪdʒ/Thiếu hụt
Surplus/ˈsɜrpləs/Thặng dư
Price/praɪs/Giá
Quantity/ˈkwɑːntɪti/Số lượng
Market/ˈmɑːrkɪt/Thị trường
Elasticity/ˌiːlæsˈtɪsɪti/Độ đàn hồi
Law of demand/lɔː ɒv dɪˈmænd/Định luật cầu
Law of supply/lɔː ɒv səˈplaɪ/Định luật cung
Substitute goods/ˈsʌbstɪˌtjuːt gʊdz/Hàng thay thế
Complementary goods/ˌkɒmplɪˈmentri gʊdz/Hàng bổ trợ
Elastic demand/ɪˈlæstɪk dɪˈmænd/Cầu đàn hồi
Inelastic demand/ˌɪnɪˈlæstɪk dɪˈmænd/Cầu không đàn hồi
Elastic supply/ɪˈlæstɪk səˈplaɪ/Cung đàn hồi
Inelastic supply/ˌɪnɪˈlæstɪk səˈplaɪ/Cung không đàn hồi
Equilibrium price/ˌiːkwəˈlɪbriəm praɪs/Giá cân bằng
Equilibrium quantity/ˌiːkwəˈlɪbriəm ˈkwɑːntɪti/Số lượng cân bằng
Shift in demand/ʃɪft ɪn dɪˈmænd/Thay đổi cầu
Shift in supply/ʃɪft ɪn səˈplaɪ/Thay đổi cung
Increase in demand/ˈɪnkriːs ɪn dɪˈmænd/Tăng cầu
Decrease in demand/dɪˈkriːs ɪn dɪˈmænd/Giảm cầu
Increase in supply/ˈɪnkriːs ɪn səˈplaɪ/Tăng cung
Decrease in supply/dɪˈkriːs ɪn səˈplaɪ/Giảm cung
Market equilibrium/ˈmɑːrkɪt ˌiːkwəˈlɪbriəm/Cân bằng thị trường
Excess demand/ˈekses dɪˈmænd/Sự dư cầu
Excess supply/ˈekses səˈplaɪ/Sự dư cung
Competitive market/kəmˈpetətɪv ˈmɑːrkɪt/Thị trường cạnh tranh
Price ceiling/praɪs ˈsiːlɪŋ/Trần giá
Price floor/praɪs ˈflɔːr/Sàn giá
Consumer surplus/kənˈsuːmər ˈsɜrpləs/Lợi ích người tiêu dùng
Producer surplus/prəˈdjuːsər ˈsɜrpləs/Lợi ích người sản xuất
Marginal cost/ˈmɑːrʤənl kɒst/Chi phí biên
Marginal benefit/ˈmɑːrʤənl ˈbenɪfɪt/Lợi ích biên
Equilibrium quantity/ˌiːkwəˈlɪbriəm ˈkwɑːntɪti/Số lượng cân bằng
Deadweight loss/ˈdedˌweɪt lɔs/Sự mất mát không hiệu quả
Elasticity of demand/ɪˌlæsˈtɪsɪti əv dɪˈmænd/Độ đàn hồi của cầu
Elasticity of supply/ɪˌlæsˈtɪsɪti əv səˈplaɪ/Độ đàn hồi của cung
Price elasticity of demand/praɪs ɪˌlæsˈtɪsɪti əv dɪˈmænd/Độ đàn hồi giá của cầu
Price elasticity of supply/praɪs ɪˌlæsˈtɪsɪti əv səˈplaɪ/Độ đàn hồi giá của cung
Perfectly elastic demand/ˌpɜrfɪktli ɪˈlæstɪk dɪˈmænd/Cầu hoàn toàn đàn hồi
Perfectly inelastic demand/ˌpɜrfɪktli ˌɪnɪˈlæstɪk dɪˈmænd/Cầu hoàn toàn không đàn hồi

Từ vựng về thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh quốc tế​

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Globalization/ˌɡloʊbələˈzeɪʃən/Toàn cầu hóa
International trade/ˌɪntərˈnæʃənəl treɪd/Thương mại quốc tế
Multinational corporation/ˌmʌltiˈnæʃənəl kɔrˌpəˈreɪʃən/Tập đoàn đa quốc gia
Foreign direct investment/ˈfɔrɪn daɪˈrɛkt ɪnˈvɛst.mənt/Đầu tư trực tiếp nước ngoài
International business/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈbɪznəs/Kinh doanh quốc tế
Trade deficit/treɪd ˈdɛfəsɪt/Thiếu hụt thương mại
Trade surplus/treɪd ˈsɜrpləs/Thặng dư thương mại
Balance of trade/ˈbæləns əv treɪd/Cân đối thương mại
Tariff/ˈtærɪf/Thuế quan
Customs/ˈkʌstəmz/Hải quan
Export/ˈɛkˌspɔrt/Xuất khẩu
Import/ˈɪmˌpɔrt/Nhập khẩu
Free trade/friː treɪd/Thương mại tự do
Protectionism/prəˈtɛkʃənɪzəm/Chủ nghĩa bảo hộ
Exchange rate/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/Tỷ giá hối đoái
Foreign exchange/ˌfɔrɪn ɪksˈtʃeɪndʒ/Ngoại tệ
Market entry/ˈmɑrkɪt ˈɛntri/Sự thâm nhập thị trường
Joint venture/dʒɔɪnt ˈvɛn.tʃɚ/Liên doanh
Licensing/ˈlaɪsənsɪŋ/Cấp phép
Franchising/ˈfræntʃaɪzɪŋ/Kinh doanh nhượng quyền
Intellectual property/ˌɪntəˈlɛkʧuəl ˈprɑpərti/Sở hữu trí tuệ
Global market/ˌɡloʊbəl ˈmɑrkɪt/Thị trường toàn cầu
Outsourcing/ˈaʊtˌsɔrsɪŋ/Giao việc cho bên ngoài
Supply chain/səˈplaɪ ʧeɪn/Chuỗi cung ứng
Distribution/ˌdɪstrɪˈbjuʃən/Phân phối
Logistics/ləˈdʒɪstɪks/Vận chuyển, hậu cần
Negotiation/nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/Đàm phán
Foreign market/ˈfɔrɪn ˈmɑrkɪt/Thị trường nước ngoài
Market share/ˈmɑrkɪt ʃɛr/Tỷ lệ thị phần
Business strategy/ˈbɪznəs ˈstrætədʒi/Chiến lược kinh doanh
International relations/ˌɪntərˈnæʃənəl rɪˈleɪʃənz/Quan hệ quốc tế
Trade agreement/treɪd əˈɡriːmənt/Hiệp định thương mại
Economic development/ˌiːkəˈnɑmɪk dɪˈvɛləpmənt/Phát triển kinh tế
Export market/ˈɛkˌspɔrt ˈmɑrkɪt/Thị trường xuất khẩu
Import market/ˈɪmˌpɔrt ˈmɑrkɪt/Thị trường nhập khẩu
Cross-cultural communication/krɔs ˈkʌlˌtʃərəl kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/Giao tiếp đa văn hóa
Market research/ˈmɑrkɪt rɪˌsɜrtʃ/Nghiên cứu thị trường
International finance/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈfaɪˌnæns/Tài chính quốc tế
Business ethics/ˈbɪznəs ˈɛθɪks/Đạo đức kinh doanh
International marketing/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈmɑrkɪtɪŋ/Marketing quốc tế
Trade liberalization/treɪd ˌlɪbərəlaɪˈzeɪʃən/Mở cửa thương mại
Economic integration/ˌiːkəˈnɑmɪk ˌɪntɪˈɡreɪʃən/Hội nhập kinh tế
Emerging markets/iˈmɜrʤɪŋ ˈmɑrkɪts/Thị trường mới nổi

Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành Kinh doanh Quốc tế​

Dưới đây là 3 mẫu hội thoại về chủ đề Kinh doanh quốc tế, người đọc có thể tham khảo và sử dụng trong các tình huống thực tế trong tương lai.

Conversation 1:

Person A: Could you please provide me with more information about your company?

(Người A: Xin vui lòng cung cấp thêm thông tin về công ty của bạn?)

Person B: Certainly! We specialize in international trade, mainly exporting goods to various countries. We have been in business for over 10 years and have established a strong reputation.

(Người B: Tất nhiên! Chúng tôi chuyên về thương mại quốc tế, chủ yếu xuất khẩu hàng hóa đến các nước khác nhau. Chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực này hơn 10 năm và đã xây dựng được danh tiếng vững mạnh.)

Person A: We are interested in exploring potential business opportunities with your organization.

(Người A: Chúng tôi quan tâm đến việc khám phá cơ hội kinh doanh tiềm năng với tổ chức của bạn.)

Person B: That's great to hear! We are always open to collaboration and would be happy to discuss further details.

(Người B: Đó là tin tốt! Chúng tôi luôn sẵn lòng hợp tác và rất vui được thảo luận về các chi tiết cụ thể hơn.)

Conversation 2:

Person A: What are the payment terms and methods of your company?

(Người A: Các điều khoản và phương thức thanh toán của công ty bạn là gì?)

Person B: Our payment terms are typically 30% upfront and 70% upon completion. We accept various payment methods, including bank transfer and credit card.

(Người B: Các điều khoản thanh toán của chúng tôi thường là 30% trước và 70% khi hoàn thành. Chúng tôi chấp nhận nhiều hình thức thanh toán, bao gồm chuyển khoản ngân hàng và thẻ tín dụng.)

Person A: That works for us. Can you provide us with a price quotation for the products/services?

(Người A: Điều đó phù hợp với chúng tôi. Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi báo giá về sản phẩm/dịch vụ được không?)

Person B: Absolutely! I will prepare a detailed price quotation and send it to you shortly.

(Người B: Chắc chắn! Tôi sẽ chuẩn bị một báo giá chi tiết và gửi cho bạn trong thời gian sớm nhất.)

Conversation 3:

Person A: We would like to schedule a meeting to discuss further details.

(Người A: Chúng tôi muốn triển khai một cuộc họp để thảo luận về các chi tiết cụ thể hơn.)

Person B: That sounds like a plan! How about next Monday at 10 AM? We can meet at our office or arrange a video call if you prefer.

(Người B: Nghe có vẻ như một kế hoạch tốt! Thứ Hai tới, vào lúc 10 giờ sáng, thì sao? Chúng ta có thể gặp tại văn phòng của chúng tôi hoặc sắp xếp một cuộc gọi video nếu bạn thích.)

Person A: Monday at 10 AM works for us. Let's meet at your office.

(Người A: Thứ Hai, vào lúc 10 giờ sáng, phù hợp với chúng tôi. Chúng ta hẹn gặp tại văn phòng của bạn.)

Person B: Perfect! We look forward to meeting you and discussing the potential collaboration.

(Người B: Hoàn hảo! Chúng tôi mong đợi được gặp bạn và thảo luận về khả năng hợp tác tiềm năng.)

Sách tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế​

Dưới đây là một số sách uy tín và phổ biến mà người đọc có thể tham khảo:

image-alt


  • Market Leader (Pearson/Longman): Cuốn sách này giúp người học tiếp cận được bốn kỹ năng cơ bản của tiếng Anh thương mại, bao gồm nghe, nói, đọc và viết. Nội dung của sách được cập nhật liên tục theo các xu hướng mới nhất trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.​
  • Business one:one (Oxford): Cuốn sách này được thiết kế cho những người muốn học tiếng Anh kinh doanh một cách cá nhân hóa và linh hoạt. Sách bao gồm các bài học ngắn và dễ hiểu, với các chủ đề thực tế và hữu ích cho công việc.​
  • Total Business (Cengage): Cuốn sách này cung cấp cho người đọc một khung kiến thức toàn diện về các khía cạnh của kinh doanh quốc tế, từ quản trị, marketing, tài chính, đến logistics và chuỗi cung ứng. Sách cũng giới thiệu các kỹ năng giao tiếp quan trọng trong môi trường kinh doanh quốc tế.​
  • Intelligent Business (Pearson/Longman): Cuốn sách này kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học nâng cao trình độ tiếng Anh kinh doanh của mình. Sách sử dụng các bài báo từ tạp chí The Economist để cập nhật các thông tin mới nhất và phân tích các vấn đề kinh doanh hiện đại.​

Bài tập tiếng Anh về chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế​

Bài 1: Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
  1. A(n) ___ is a person or company that buys goods from a producer and sells them to retailers or consumers.
A. wholesaler B. retailer C. supplier D. consumer

  1. A(n) ___ is a document that shows the quantity, description, and price of the goods or services that a seller has provided to a buyer.
A. receipt B. invoice C. quotation D. contract

  1. A(n) ___ is a person or company that provides goods or services to another business under agreed terms and conditions.
A. customer B. partner C. vendor D. competitor

  1. A(n) ___ is a person or company that sells goods or services directly to the public or end users.
A. wholesaler B. retailer C. supplier D. consumer

  1. A(n) ___ is a person or company that competes with another business for the same customers or market share.
A. customer B. partner C. vendor D. competitor

  1. A(n) ___ is a person or company that pays for goods or services that are provided by another business.
A. customer B. partner C. vendor D. competitor

  1. A(n) ___ is a person or company that works with another business in a cooperative or mutually beneficial way.
A. customer B. partner C. vendor D. competitor

  1. A(n) ___ is a person or company that produces goods or services that are used by another business.
A. customer B. partner C. supplier D. consumer

  1. A(n) ___ is a person who buys goods or services for their own use or benefit.
A. customer B. partner C. supplier D. consumer

  1. A(n) ___ is a document that shows the price and terms of a potential sale of goods or services to a buyer.
A. receipt B. invoice C. quotation D. contract

  1. A(n) ___ is a document that shows the proof of payment for goods or services that have been provided by a seller to a buyer.
A. receipt B. invoice C. quotation D. contract

  1. A(n) ___ is a document that shows the agreement between a seller and a buyer on the details of a sale of goods or services.
A. receipt B. invoice C. quotation D. contract

  1. A(n) ___ is a person or company that acts as an intermediary between a buyer and a seller, usually for a commission or fee.
A. broker B. banker C. lawyer D. accountant

  1. A(n) ___ is a person or company that provides financial services such as lending, investing, or managing money for individuals or businesses.
A. broker B. banker C. lawyer D. accountant

  1. A(n) ___ is a person or company that provides legal services such as advising, representing, or drafting documents for individuals or businesses.
A. broker B. banker C. lawyer D. accountant

Bài 2: Hãy sắp xếp lại các từ sau đây theo thứ tự hợp lý để tạo thành một câu tiếng Anh có nghĩa:
  1. a / is / trade / between / of / goods / and / services / exchange / countries.
  2. are / tariffs / taxes / on / imported / or / goods / exported.
  3. a / is / currency / country / of / money / used / in / a / system.
  4. is / globalization / the / interdependence / of / increasing / integration / and / process / of / the / world.
  5. a / is / franchise / a / type / brand / business / that /well-known / under / a / operates / of
Đáp án:
Bài 1:
  1. A. wholesaler (Một nhà bán sỉ)
  2. B. invoice (Một hóa đơn)
  3. C. vendor (Một nhà cung cấp)
  4. B. retailer (Một nhà bán lẻ)
  5. D. competitor (Một đối thủ cạnh tranh)
  6. A. customer (Một khách hàng)
  7. B. partner (Một đối tác)
  8. C. supplier (Một nhà cung cấp)
  9. D. consumer (Một người tiêu dùng)
  10. C. quotation (Một báo giá)
  11. A. receipt (Một biên lai)
  12. D. contract (Một hợp đồng)
  13. A. broker (Một môi giới)
  14. B. banker (Một nhân viên ngân hàng)
  15. C. lawyer (Một luật sư)
Bài 2:
  1. Trade is an exchange of goods and services between countries.
  2. Tariffs are taxes on imported or exported goods.
  3. Currency is a system of money used in a country.
  4. Globalization is the process of increasing integration and interdependence of the world.
  5. A franchise is a type of business that operates under a well-known brand.

Tổng kết​

Trong bài viết này, tác giả đã trình bày một số điểm cần biết về tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế. Người học cần có một phương pháp học tập có hệ thống, lựa chọn các nguồn tài liệu uy tín và phù hợp, và thực hành thường xuyên các kỹ năng nghe, nói, đọc, và viết, nâng cao nhận thức về các vấn đề kinh doanh hiện đại, và tôn trọng sự khác biệt văn hóa của các đối tác quốc tế. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho người đọc những thông tin hữu ích và khuyến khích bạn tiếp tục học tốt hơn.​
 
Back
Bên trên