Một số mẫu vận đơn (Bill of lading)

  • Bắt đầu Bắt đầu Ella_Eva
  • Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu
  • Thẻ Thẻ
    b/l

Ella_Eva

Thành viên tích cực
Đây là một số mẫu vận đơn đường biển ( Bill of Lading) của các hãng tàu, mọi người tham khảo nha :



Part 1 : http://www.mediafire.com/?b16um6p0b4xa0hr
Part 2 : http://www.mediafire.com/?l76edcuzapc1d37

( Nguồn: sưu tầm từ nhiều nguồn)

Các thuật ngữ trong Bill of lading:

1. Bill of lading for combined transport shipment or port to port shipment vận đơn hỗn hợp, hay vận đơn từ cảng tới cảng

2. B/L No: số vận đơn , vd: BSNHCM 11005

3. Shipper: người gửi hàng ( thông thường là nhà xuất khẩu)

4. Shipping company: công ty vận tải biển

5. Consignee: người nhận hàng

6. Notify Party: bên được thông báo

7. Place of receipt: nơi nhận hàng để chở

8. Port of loading: cảng bốc hàng lên tàu

9. Port of discharge: cảng dỡ hàng

10.Place of delivery: nơi trả hàng cho người nhận hàng

11.Vessel and Voyage No: Tên tàu chở hàng và số hiệu chuyến tàu

12.Number of original Bills of Lading: Số bản vận đơn gốc được phát hành( thông thường là 3 bản)

13.Marks and number: Ký mã hiệu ( Shipping mark)và số hiệu hàng hóa

14.Number and kind of packages: số lượng và loại kiện hàng ( mô tả hàng hóa)

15.Gross weight: trọng lượng cả bì

16.Measurement: thể tích

17. Total No. of containers or packages: tổng số lượng container hoặc kiện hàng

18. Above particulars as declared by shipper: những phần khai ở trên do người gửi hàng thực hiện

19.Freight details, charges: chi tiết về cước phí vận chuyển hoặc phụ phí

20.Place and Date of issue: nơi và ngày tháng phát hành vận đơn

21. Signature: chữ kí của người phát hành vận đơn

22. Shipped on Board the Vessel: sau khi hàng được bốc xong lên tàu thì người chuyên chở kí vào phần này

23. Vận đơn đường biển còn có các tên gọi sau:

+ Ocean B/L

+Marine B/L

+Sea B/L

+Liner B/L

+Port to Port B/L

+ Through B/L

24.B/L for Multimodal transport shipment or port to port shipment : vận đơn dùng cho vận tải đa phương thức và vận tải biển từ cảng tới cảng

25. Negotiable FIATA combined transport B/L: vận đơn đường biển của FIATA


....(to be continued...)
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành:
Cảm ơn bạn nhiều nha. Mình đang bị tẩu hỏa nhập ma về mấy cái chứng từ trong thanh toán quốc tế đấy, hik hik
 
cảm ơn bạn nhiều nhé.mình là thành viên mới.đây là tài liệu download đầu tiên của mình đấy .thanks bạn.
 
có anh/chị nào có bộ chứng từ dùng trong thương mại quốc tế ko? cho e xin với. bọn e đang rất cần để làm mẫu.
 
hay quá, mình đang học thanh toán quốc tế, cơ mà trước tiên thầy yêu cầu mẫu hối phiếu, tài liệu này để lần sau dùng vậy. thanks c nhé.
 
Back
Bên trên