Một số mẫu câu tiếng Anh dành cho giao dịch viên ngân hàng

Tin Zuẩn Không?

Super Moderator
Super Mod
Tiếng Anh chuyên ngành và nghề nghiệp luôn được mọi người quan tâm đặc biệt là những người đi làm. Với kinh nghiệm làm việc chuyên môn và một chút kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành chắc chắn bạn sẽ luôn nhận được sự tín nhiệm từ cấp trên cũng như sự tin tưởng từ đồng nghiệp. Cùng tham khảo các bài viết mẫu câu tiếng Anh giao tiếp của IES nhé. Bài viết này sẽ đề cập đến những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho giao dịch viên ngân hàng.

1-1_5edd8d92626a4665916886913936a6ab_grande.jpg

Mẫu câu tiếng Anh dành cho giao dịch viên ngân hàng


I’d like to open an account: Tôi muốn mở tài khoản

I’d like to close out my account: Tôi muốn đóng tài khoản

Fixed account: tài khoản cố định

I’d like to open a fixed account: Tôi muốn mở tài khoản cố định

I have forgotten the PIN number for my card: Tôi bị mất mật khẩu thẻ

I have lost my bank card: tôi bị mất thẻ ngân hàng

I would like to transfer some money to my personal account.: Tôi muốn chuyển một số tiền vào tài khoản cá nhân của tôi.

Current account: tài khoản vãng lai

I want to open a current account. Could you give me some information?: Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Anh vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?

Savings account: tài khoản tiết kiệm

What interest rates do you pay on savings account?: Lãi suất tài khoản tiết kiệm ở đây là bao nhiêu?

Deposit: gửi tiền

2-1_92eb6198c37e4c23b149fed6bc62fd23_grande.jpg


I want to deposit 4 million into my account: Tôi muốn gửi 4 triệu vào tài khoản

Balance: số dư tài khoản

I want to know my balance: Tôi muốn biết số dư trong tài khoản

Annual interest: lãi suất hàng năm

Please tell me what the annual interest rate is?: Vui lòng cho tôi biết lãi suất hàng năm là bao nhiêu?

Checking account: tài khoản séc

I need a checking account so that I can pay my bill: Tôi cần mở tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn

Minimum: định mức tối thiểu

Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?: Cô làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?

Statement: bảng sao kê

Could I have a statement, please?: Cho tôi xin bảng sao kê

Passbook (bank book): sổ tiết kiệm

Please bring passbook back when you deposit or withdraw money: Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé

Balance: số dư tài khoản

Could you tell me my balance?: Xin anh/chị cho biết số dư tài khoản của tôi

Interest rate: tỷ lệ lãi suất

The interest rate changes from time to time: Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ

3-1_b1800a310ab04e1ca93990e040451629_grande.jpg


I would like to pay this in my account, please: Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản

How many days will it take for the cheque to clear?: Để thanh đoán 1 tấm séc thì phải mất bao nhiêu thời gian

I would like to cancel a cheque: Tôi muốn hủy tấm séc này

Letter of credit: thư tín dụng

Your letter of credit is used up: Thư tín dụng của ông đã hết hạn sử dụng

Deposit slip: phiếu gửi tiền

Please fill out the deposit slip first: Xin hãy điền đầy đủ vào phiếu gửi tiền

Withdrawal: rút tiền

I need to make a withdrawal: Tôi cần rút tiền​
Link gốc: IESC
👉 Ứng viên có nhu cầu nhận thông báo việc làm ngân hàng mới nhất có thể gửi hồ sơ, thông tin vị trí và khu vực bạn muốn ứng tuyển về mail tuyendung@ubgroup.vn hoặc điền thông tin Tại đây.

 
Back
Bên trên