sangngocng
Thành viên
anh chị ơi giúp em bài này với, trong sách k cóa công thức mà bài tập cô cho ra
Câu 214:
Giả sử ngân hàng nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y có tổng số dư tiền gửi huy động bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu đ ; số dư tiền gửi thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: (đơn vị: triệu đồng).
[TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD]Ngày[/TD]
[TD]Số dư[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]1[/TD]
[TD]25.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]2[/TD]
[TD]
25.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]3 - 9[/TD]
[TD]27.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]10 - 21[/TD]
[TD]28.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]22[/TD]
[TD]28.500[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]23 - 26[/TD]
[TD]28.700[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]27[/TD]
[TD]28.900[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]28[/TD]
[TD]28.600[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]29[/TD]
[TD]28.500[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]30[/TD]
[TD]28.400[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]31[/TD]
[TD]28.600[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD][TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD][TABLE="class: cms_table, width: 532"]
[TR]
[TD]Yêu cầu:
Xác định số tiền thừa (thiếu) dự trữ bắt buộc trong tháng 3/2005 của NHTM Y?[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
Đáp án: A. Thiếu 16 216 *
B. Thiếu 16 316
C. Thiếu 16 416
D. Thiếu 17 416
Câu 215:
Giả sử ngân hàng nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y có tổng số dư tiền gửi huy động bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu đ ; số dư tiền gửi thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: (đơn vị: triệu đồng).
[TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD]Ngày[/TD]
[TD]Số dư[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]1[/TD]
[TD]
25.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]2[/TD]
[TD]25.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]3 - 9[/TD]
[TD]27.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]10 - 21[/TD]
[TD]28.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]22[/TD]
[TD]28.500[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]23 - 26[/TD]
[TD]28.700[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]27[/TD]
[TD]28.900[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]28[/TD]
[TD]28.600[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]29[/TD]
[TD]28.500[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]30[/TD]
[TD]28.400[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]31[/TD]
[TD]28.600[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD][TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD][TABLE="class: cms_table, width: 728"]
[TR]
[TD]Yêu cầu:
Tính số lãi NH Y được hưởng trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thừa hoặc số tiền phải trả lãi phạt trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thiếu.
Biết rằng lãi suất tiền gửi được hưởng khi gửi thừa dự trữ bắt buộc là 0,7%/tháng, lãi suất phạt khi gửi thiếu dự trữ bắt buộc bằng 150% lãi suất cho vay (lãi suất cho vay hiện hành là 1%/tháng).[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
Đáp án: Số tiền trả lãi phạt
A. 244,34
B. 245,34
C. 243,24*
D. 246,34
Câu 214:
Giả sử ngân hàng nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y có tổng số dư tiền gửi huy động bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu đ ; số dư tiền gửi thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: (đơn vị: triệu đồng).
[TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD]Ngày[/TD]
[TD]Số dư[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]1[/TD]
[TD]25.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]2[/TD]
[TD]
25.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]3 - 9[/TD]
[TD]27.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]10 - 21[/TD]
[TD]28.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]22[/TD]
[TD]28.500[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]23 - 26[/TD]
[TD]28.700[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]27[/TD]
[TD]28.900[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]28[/TD]
[TD]28.600[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]29[/TD]
[TD]28.500[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]30[/TD]
[TD]28.400[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]31[/TD]
[TD]28.600[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD][TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD][TABLE="class: cms_table, width: 532"]
[TR]
[TD]Yêu cầu:
Xác định số tiền thừa (thiếu) dự trữ bắt buộc trong tháng 3/2005 của NHTM Y?[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
Đáp án: A. Thiếu 16 216 *
B. Thiếu 16 316
C. Thiếu 16 416
D. Thiếu 17 416
Câu 215:
Giả sử ngân hàng nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y có tổng số dư tiền gửi huy động bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu đ ; số dư tiền gửi thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: (đơn vị: triệu đồng).
[TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD]Ngày[/TD]
[TD]Số dư[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]1[/TD]
[TD]
25.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]2[/TD]
[TD]25.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]3 - 9[/TD]
[TD]27.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]10 - 21[/TD]
[TD]28.000[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]22[/TD]
[TD]28.500[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]23 - 26[/TD]
[TD]28.700[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]27[/TD]
[TD]28.900[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]28[/TD]
[TD]28.600[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]29[/TD]
[TD]28.500[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]30[/TD]
[TD]28.400[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]31[/TD]
[TD]28.600[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD][TABLE="class: cms_table"]
[TR]
[TD][TABLE="class: cms_table, width: 728"]
[TR]
[TD]Yêu cầu:
Tính số lãi NH Y được hưởng trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thừa hoặc số tiền phải trả lãi phạt trên số tiền dự trữ bắt buộc gửi thiếu.
Biết rằng lãi suất tiền gửi được hưởng khi gửi thừa dự trữ bắt buộc là 0,7%/tháng, lãi suất phạt khi gửi thiếu dự trữ bắt buộc bằng 150% lãi suất cho vay (lãi suất cho vay hiện hành là 1%/tháng).[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
Đáp án: Số tiền trả lãi phạt
A. 244,34
B. 245,34
C. 243,24*
D. 246,34