DANH SÁCH CÁC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TCTD NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
STT | TÊN NGÂN HÀNG | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP |
1 | Acom Co., Ltd (Nhật) | 180-192 Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, HCM | * 06/GP-NHNN ngày 30/05/2006: * 1322/QĐ-NHNN ngày 15/6/2011 * 1569/QĐ-NHNN ngày 02/08/2016 *315/QĐ-HCM ngày 9/4/2021 ( gia hạn thời gian hoạt động) |
2 | Bank of Taiwan (Đài Loan) tại TP Hồ Chí Minh | Phòng 503-1, Tầng 5, Tháp Royal Tower B, Tòa nhà Royal Centre, 235 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | * 92/GP-NHNN ngày 21/09/2018 |
3 | Bank Sinopac (Đài Loan) | Phòng 1211, tầng 12 toà nhà Daeha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội | * 13/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; * 1450/QĐ-NHNN ngày 24/07/2006; * 1769/QĐ-NHNN ngày 12/8/2011 * Quyết định đổi địa điểm sô 922/QĐ-NHNN ngày 29/4/2016. * Quyết định gia hạn số 2458/QĐ-NHNN ngày 19/12/2016 * QĐ 411/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 6/8/2021 |
4 | ODDO BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) | Tầng 14, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 01/GP-VPĐD ngày 02/1/2002; * 293/QĐ-NHNN ngày 30/01/2007; * 174/QĐ-NHNN ngày 9/2/2012 * 966/QĐ-NHNN ngày 12/5/2017 |
5 | BPCE IOM (Pháp) | 53 Quang Trung, Hà Nội | * 1494/QĐ-NHNN ngày 22/11/2004; * 2920/QĐ-NHNN ngày 4/12/2009; * 82/QĐ-NHNN ngày 21/1/2015 * 08/QĐ.HAN― TTCS2 ngay 07/01/2020 |
6 | Busan - (Hàn Quốc) | Phòng 3109, tầng 31, tháp đông, Trung tâm Lotte Hà Nội số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội | * 110/GP-NHNN ngày 24/5/2011; * 1516/QĐ-NHNN ngày 26/7/2016; * Quyết định 84/QĐ-NHNN ngày 16/1/2017 về việc chuyển địa điểm từ TP HCM ra Hà Nội * QĐ 294/QĐ/HAN-TTGS2 ngày 19/5/2021 |
7 | Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hà Nội | Tầng 7 toà nhà 88 Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 09/GP-NHNN ngày 06/12/2004; * 71/QĐ-NHNN ngày 15/01/2010; * 108/QĐ-NHNN ngày 27/1/2015; * 657/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/12/2019; |
8 | Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hồ Chí Minh | 46-48 Phạm Hồng Thái, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 06/GP-NHNN ngày 12/05/2005; * 1525/QĐ-NHNN ngày 21/6/2010; * 1637/QĐ-NHNN ngày 19/8/2015 *344/QĐ-HCM ngày 21/5/2020 |
9 | CTBC (Đài Loan) (Đổi tên từ Chinatrust Commercial Bank) | Đông-3002, tầng 30, Lotte Center Hanoi, 54 Liễu Giai, quận Ba Đình, Hà Nội. | * 18/NH-GP ngày 27/4/1995; * 05/GP-VPĐD ngày 10/4/2001; * 711/QĐ-NHNN ngày 12/04/2006; * 974/QĐ-NHNN ngày 12/5/2011; * Quyết định đổi tên số 2076/QĐ-NHNN ngày 19/9/2013 * Quyết định gia hạn số 1176/QĐ-NHNN ngày 7/6/2016. *QĐ 295/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 21/5/2021 |
10 | Commerzbank AG (Đức) | Toà nhà Deutsche Haus, 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM) | * 03/GP-NHNN ngày 11/04/2006; * 1321/QĐ-NHNN ngày 15/6/2011; * 273/QĐ-NHNN ngày 1/3/2017; |
11 | Ngân hàng Daegu TP Hồ Chí Minh (Hàn Quốc) | Phòng 704, lầu 7, Mplaza Sài Gòn, 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP Hồ Chí Minh | * 75/GP-NHNN ngày 14/10/2014 * 834/QĐ-HCM ngày 12/11/2019 gia hạn thời gian hoạt động |
12 | DBS (Singapore) | Số 83B Đường Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 77/GP-NHNN ngày 17/03/2008; * 767/QĐ-NHNN ngày 03/4/2013 * 411/QĐ-NHNN ngày 15/3/2018 |
13 | E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) | Phòng 1802, tầng 18 Tháp Đông, Trung tâm Lotte Hà Nội, 54 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội | * 03/GP-NHNN ngày 11/04/2007; * 621/QĐ-NHNN ngày 04/04/2012 ; * Quyết định đổi địa điểm sô 1264/QĐ-NHNN ngày 14/6/2016. * 1195/QĐ-NHNN ngày 19/6/2017 |
14 | Fukuoka (Nhật Bản) – tại TP. Hồ Chí Minh | Tầng 11, Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 45/GP-NHNN ngày 6/5/2016 * 306/QĐ-HCM ngày 7/4/2021 (gia hạn thời gian hoạt động) |
15 | Hiroshima (Nhật Bản) – tại Hà Nội | Phòng số V901, tầng 9, tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hà Nội, Việt Nam | * 65/GP-NHNN ngày 8/7/2019 |
16 | Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) | Phòng 303, tầng 3, toà nhà DMC, 535 Kim Mã, Hà Nội | * 05/GP-VPĐD ngày 11/6/2004; * 1418/QĐ-NHNN ngày 11/06/2009; * 1748/QĐ-NHNN ngày 29/8/2014 * 1729/QĐ-NHNN ngày 21/8/2019 |
17 | ING Bank N.V. - (Hà Lan) | Phòng 518 Regus, tầng 4-6, tòa nhà Press Club, 12 Lý Đạo Thành, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 106/GP-NHNN ngày 18/5/2011; * 1735/QĐ-NHNN ngày 07/9/2016; * QĐ 224/QD.HAN―TTGS2 ngày 15/4/2021 |
18 | Intesa Sanpaolo (Italia) | Tầng 19, phòng 1902, 2 bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM | * 279/GP-NHNN ngày 23/10/2008; * 3131/QĐ-NHNN ngày 31/12/2013; * 1328/QĐ-NHNN ngày 20/6/2019. |
19 | JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan (JCBI) | Phòng 405, Tầng 4, Tòa nhà Corner Stone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 113/GP-NHNN ngày 18/4/2013 * 531/QĐ-NHNN ngày 27/3/2018 |
20 | JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan (JCBI) | Phòng 1&2, tầng 6, Saigon Trade Center, 65 Lê Lợi, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 29/GP-NHNN ngày 16/2/2016 * 962/QĐ-HCM ngày 31/12/2020 |
21 | JB Woori Capital (Hàn Quốc) | Phòng 2705 tầng 27 tòa Đông, tòa nhà Lotte Center Hà Nội, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội | * 16/GP-NHNN ngày 11/1/2016 * QĐ 07/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/01/2021. |
22 | JP Morgan Chase Bank (Mỹ) | Phòng 201, Số 6 Nhà Thờ, Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 19/GPVPĐD3-NHNN5 ngày 28/11/2000; * 1567/QĐ-NHNN ngày 22/12/2005; * 3194/QĐ-NHNN ngày 21/12/2010; * 07/QĐ-NHNN ngày 7/1/2016 * 645/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/11/2020. |
23 | Juroku, Ltd (Nhật Bản) | Phòng V1206, tòa nhà Pacific, số 83B Lý Thường Kiệt, P. Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. | 32/GP-NHNN ngày 2/2/2018 |
24 | Joyo Bank, Ltd (Nhật Bản) | Phòng 504, tòa nhà Mặt trời sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | 33/GP-NHNN ngày 9/2/2018 |
25 | Kasikorn Hà Nội (Thái Lan) | Văn phòng số 7, tầng 8, tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 63/GP-NHNN ngày 04/08/2014 * 1952/QĐ-NHNN ngày 20/9/2019 |
26 | Ngân hàng Đại chúng TNHH Kasikornbank (Thái Lan) | Tầng 14, số 76A Lê Lai, phường Bến Thành, quận 1, TP Hồ Chí Minh | * 60/GP-NHNN ngày 29/07/2014 * 1953/QĐ-NHNN ngày 29/7/2019 |
27 | Kookmin Bank (Hàn Quốc) | Phòng 812, tầng 8, tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội | * 22/GP-NHNN ngày 21/09/2007; * Quyết định chuyển địa điểm số 1881/QĐ-NHNN ngày 16/8/2011; * Quyết định gia hạn số 1933/QĐ-NHNN ngày 21/9/2012; * Quyết định gia hạn số 1966/QĐ-NHNN ngày 21/9/2017 * Ngày 08/4/2020, Thống đốc NHNN đã ký QUyết định 679/QĐ-NHNN về việc thu hồi giấy phép Văn phòng đại diện Ngân hàng Kookmin tại Hà Nội. |
28 | Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) | Tầng 14, tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh | * 06/GP-VPĐD ngày 11/4/2001; * 754/QĐ-NHNN ngày 17/04/2006; * 1065/QĐ-NHNN ngày 24/5/2011; * 2123/QĐ-NHNN ngày 31/10/2016 * 736/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 24/12/2020. |
29 | Lotte Card Co., Ltd | Phòng 3104, tầng 31, tháp đông, Trung tâm Lotte, 54 Liễu giai, Ba Đình, Hà Nội | * 50/ GP-NHNN ngày 8/6/2016 * QĐ 238/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 20/4/2021. |
30 | Mastercard Asia-Pacific Pte Ltd (Singapore) | Tầng 19, tháp tài chính Bitexco, số 2 Hải Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 113/GP/NHNN ngày 21/04/2008; * 1473/QĐ-NHNN ngày 01/7/2013; * 1790/QĐ-NHNN ngày 22/8/2017 về việc đổi tên thành Mastercard Asia-Pacific Pte Ltd |
31 | Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) | Tầng 9, Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 17/GP-NHNN ngày 13/09/2007; * 1071/QĐ-NHNN ngày 24/5/2012; * 2267/QĐ-NHNN ngày 27/10/2017. *615/QĐ-HCM ngày 12/08/2021 |
32 | Ngân hàng NongHyup Hàn Quốc (Hàn Quốc) | Phòng 2312, tầng 23, tòa nhà Keanam Hanoi Landmark tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | * 871/QĐ-NHNN ngày 27/4/2018. |
33 | Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc (Trung Quốc) | Tòa nhà Pacific, 83 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 202/GP-NHNN ngày 2/10/2012 * 2101/QĐ-NHNN ngày 6/10/2017 |
34 | Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) | Phòng 604, lầu 6, tòa nhà Mplaza, 39 Lê Duẩn, phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 24/GP-NHNN ngày 01/02/2012; * 807/QĐ-NHNN ngày 21/4/2017 |
35 | Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (Japan Bank for Internatinal Cooperation) | Tầng 3, Tòa nhà Sun City, 13 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 08/GP-NHNN ngày 7/1/2014 * 301/QĐ-NHNN ngày 21/2/2019 |
36 | Ogaki Kyoritsu (Nhật) | Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 242/GP-NHNN ngày 8/11/2011; * 255/QĐ-NHNN ngày 27/2/2017 |
37 | Qatar National Bank (Qatar) | Tầng 10, Toà nhà Times Square số 57-69F Đồng Khởi Quận 1, TP.HCM | * 66/GP-NHNN ngày 22/9/2014 * 133/QĐ-HCM ngày 25/2/2021 (gia hạn thời gian hoạt động) |
38 | Raiffisen Bank Internation (Áo) (RBI) | Habour View Tower, Phòng 601 A, tầng 6, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 03/2000/NH-GPVP2 ngày 14/3/2000; * 242/QĐ-NHNN ngày 10/03/2005; * 1178/QĐ-NHNN ngày 18/5/2010; * 1385/QĐ-NHNN ngày 18/5/2015; * Quyết định đổi tên số 691/QĐ-NHNN ngày 31/3/2011. *134/QĐ-HCM ngày 25/2/2020 (gia hạn thời gian hoạt động) |
39 | Resona (Nhật Bản) | Phòng 4, tầng 11, tòa nhà Bitexco Financial Tower, số 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 01/GP-NHNN ngày 21/1/2015 |
40 | RHB Bank Berhad (Malaysia) | Tầng 12B, số 29 Nguyễn Đình Chiểu, Hai Bà Trưng, Hà Nội | * 269/GP-NHNN ngày 9/10/2008; * 461/QĐ-NHNN ngày 11/03/2014; * 43/QĐ-NHNN ngày 8/1/2019. * 2156/QĐ-NHNN ngay 01/11/2018 (Chuyển từ HCM ra HN)_ |
41 | Société Générale Bank - tại Hà Nội (Pháp) | 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 15/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; * 1590/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006; * 1923/QĐ-NHNN ngày 26/8/2011; * 228/QĐ-NHNN ngày 21/2/2017 *360/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 01/7/2021 |
42 | Taishin International Bank (Đài Loan) | Tầng 7, số 8 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 02/GP-NHNN ngày 11/01/2005; * 3192/QĐ-NHNN ngày 31/12/2010; * 225/QĐ-NHNN ngày 3/3/2015. |
43 | Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) | Lầu 2, Toàn nhà B, Lô D-01 đường Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh | * 23/GP-NHNN ngày 21/09/2007; * 587/QĐ-NHNN ngày 20/3/2013. * 2461/QĐ-NHNN ngày 28/11/2017 |
44 | The Senshu Ikeda Bank (Nhật Bản) tại TP Hồ Chí Minh | Phòng 706, Tầng 7, Sunwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh | * 85/GP-NHNN ngày 4/9/2018. |
45 | Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc – tại Hà Nội | Tầng 8, Tòa nhà Deaha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội | * 96/GP-NHNN ngày 4/5/2011; * 1300/QĐ-NHNN ngày 20/6/2016 * QĐ 269/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/5/2021 |
46 | Unicredit Bank AG (tên cũ: Bayerische Hypo-und Vereinsbank (Đức) | Phòng 808, Tòa nhà Tung Shing, 2 Ngô Quyền, Hà Nội | * 28/GP-VPĐD ngày 21/9/2001; * 1991/QD-NHNN ngày 20/10/2006; * Quyết định đổi tên 271/QĐ-NHNN ngày 05/2/2010; * 2429/QĐ-NHNN ngày 9/11/2011; * 909/QĐ-NHNN ngày 11/5/2017 * 402/QĐ-NHNN ngày 28/7/2021 |
47 | Union Bank of Taiwan (Đài Loan) – tại Hà Nội | Phòng 1101, tầng 11, tòa nhà Pacific, 83B Lý Thường Kiệt, Hà Nội | * 99/GP-NHNN ngày 01/11/2019 |
48 | Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại TP Hồ Chí Minh | Lầu 8, Phòng 805, Toà nhà Royal Tower, 235 Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * 10/2000/NH-GPVP2 ngày 14/9/2000; * 1290/QĐ-NHNN ngày 30/08/2005; * 2574/QĐ-NHNN ngày 28/10/2010; * 2382/QĐ-NHNN ngày 27/11/2015 *507/QĐ-HCM ngày 03/8/2020 |
49 | Visa International (Asia Pacific), LLC - (Mỹ) tại TP Hồ Chí Minh | Phòng 1501- 1502, Lầu 15, Ngôi nhà Đức tại TP.HCM, số 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM | * 03/GP-NHNN ngày 26/01/2005; * 2609/QĐ-NHNN ngày 3/11/2010; * 461/QĐ-NHNN ngày 2/4/2015. *63/QĐ-HCM ngày 22/01/2020 |
50 | Wells Fargo (Mỹ) - tại TP. HàNội | Tòa nhà Corner Stone, tầng 14, phòng 14.10, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | * 01/GP-NHNN ngày 20/02/2006; * 1124/QĐ-NHNN ngày 5/11/2010 * 398/QĐ-NHNNngày 11/3/2011; * 637/QĐ-NHNN ngày 15/4/2016. * 586/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 02/10/2020. |
51 | Ngân hàng NongHyup (Hàn Quốc)TP. Hồ Chí Minh | Phòng 1001, Tòa nhà Diamond Plaza, số 34 Lê Duẩn, Quận 1, | 260/GP-NHNN ngày 18/12/2012 |
52 | Industrial and Commercial Bank of China Limited., (ICBC) Trung Quốc | Phòng 12.02, 12.03,12.04 Tầng 12 Toà nhà Deutsche Haus, 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM | 101/GP-NHNN ngày 23/10/2018 |
53 | Ngân hàng Far Eastern International Bank (Đài Loan) | Phòng 803, Tầng 8, tháp Royal Tower A, Tòa nhà Royal Centre, 235 đường Nguyễn Văn Cừ, P. Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. HCM | 88/GP-NHNN ngày 11/9/2019(khai trương hoạt động ngày 07/9/2020) |
54 | Ngân hàng Bank of China (HongKong) Limited | Tầng 18, tháp 1, Tòa nhà Capital Place, số 29 phố Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội | * 745/GP.HAN.-TTGS2 ngày 30/12/2020 |
55 | The KwangjuBank Ltd., (quốc tịch Hàn Quốc). | Phòng 2313, Tầng 23 – toàn Đông, Tòa nhà Lotte Center Ha Nội, 54 Liễu Giai, phường Công vị, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội Việt Nam | 08/GP.Han-TTGS2 ngày 06/1/2021 |
56 | Ngân hàng Gunma (Nhật Bản) | Phòng 904, Tầng 9 Tòa nhà Zen Plaza, 54-56 Nguyễn Trãi, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM | 695/GP-HCm ngày 15/12/2020 |
57 | Ngân hàng Hokkoku (Nhật Bản) | Phòng 1601, Lô I(i) tầng 16, tòa nhà Sunwha Towner 115 Nguyễn Huệ , Quận 1 TP.HCM | 704/GP-HCM ngày 17/12/2020 |
58 | NH Export-Import of Thailan | Phòng 1005, Tầng 10, Tòa nhà Zen Plaza, 54-56 Nguyễn Trãi, Phường Bến Thành, Quận 1, TP HCM. | 703/GP-HCM ngày 17/12/2020 |
59 | NH Hokkuriku ( Nhật Bản) | Phòng 1709, Tầng 17, Tòa nhà Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, P Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 140/GP-HCM ngày 22/3/2021 |
60 | Công ty Visa International (Asia-Pacific), LLC. Tại Hà Nội (quốc tịch Mỹ) | Phòng 526, Tòa nhà Press Club, Tầng 4-6 số 59A Lý Thái Tổ , phường Tràng Tiền Quận Hoàn Kiếm Hà Nội | * 10/GP-NHNN ngày 17/3/2021 |
* Ghi chú: những thay đổi từ tháng 30/6/2021 đến 30/09/2021, gồm:
1. Ngày 01/7/2021, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hà Nội đã ký Quyết định số 360/QĐ.HAN-TTGS2 về việc sửa đổi bổ sung Giấy phép mở Văn phòng đại diện Ngân hàng Societe Generale (Pháp) tại Hà Nội
2. Ngày 28/7/2021, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hà Nội đã ký Quyết định số 402/QĐ.HAN-TTGS2 về việc sửa đổi bổ sung Giấy phép mở Văn phòng đại diện Ngân hàng UniCredit Bank AG (Đức) tại Hà Nội
3. Ngày 06/8/2021, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hà Nội đã ký Quyết định số 411/QĐ.HAN-TTGS2 về việc sửa đổi bổ sung Giấy phép mở Văn phòng đại diện Ngân hàng Bank SinoPAc (Đài Loan) tại Hà Nội
4. Ngày 12/8/2021, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố HCM đã ký Quyết định số 615/QĐ-HCM về việc sửa đổi bổ sung Giấy phép mở Văn phòng đại diện Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại HCM