DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG TMCP TRONG NƯỚC
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | TÊN NGÂN HÀNG | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP | VỐN ĐIỀU LỆ |
1 | Công thương Việt Nam (Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade) | 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | *142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 *1340/QĐ-NHNN ngày 20/8/2021 | 48,057 1 |
2 | Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam) | Tháp BIDV 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 | 40,220.2 |
3 | Ngoại Thương Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - VCB) | 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 | 37,088.8 |
4 | Á Châu (Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB) | 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0032/NHGP ngày 24/4/1993 ( cấp đổi số 91/GP-NHNN ngày 19/9/2018) *1180/QĐ-NHNN ngày 8/7/2021 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động | 27.019,5 2 |
5 | An Bình (ABB) (An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB) | Tầng 1, 2, 3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | 120/GP-NHNN ngày 12/12/2018 | 5,713.1 |
6 | Bảo Việt (Baoviet bank) Bao Viet Joint Stock commercial Bank | Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 328/GP-NHNN ngày 11/12/2018 | 3,150.0 |
7 | Bản Việt (trước đây là Gia Định) (Viet Capital Commercial Joint Stock Bank - Viet Capital Bank) | Toà Nhà HM TOWN, số 412 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0025/ NHGP ngày 22/8/1992 | 3,171.0 |
8 | Bắc Á (BAC A Commercial Joint Stock Bank - Bac A Bank) | 117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | 0052/NHGP ngày 01/9/1994 183/QĐ-NH5 ngày 1/9/1994 ( cấp đổii số 47/GP-NHNN ngày 16/4/2019) | 7,0865 |
9 | Bưu điện Liên Việt (LienViet Commercial Joint Stock Bank – Lienviet Post Bank - LPB) | Tòa nhà Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. | *91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 *22/QĐ-NHNN ngày 14/01/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) | 12.035,90 |
10 | Đại Chúng Việt Nam (Public Vietnam Bank - PVcomBank) | Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 279/GP-NHNN ngày 16/9/2013 | 9,000.0 |
11 | Đông Á (DONG A Commercial Joint Stock Bank - EAB) | 130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | 0009/NHGP ngày 27/3/1992 | 5,000.0 |
12 | Đông Nam Á (Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank - Seabank) | 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | *0051/NHGP ngày 25/3/1994 *1489/QĐ-NHNN ngày 17/9/2021 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép | 13.424,88 3 |
13 | Hàng Hải (The Maritime Commercial Joint Stock Bank - MSB) | Số 54A Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội | 0001/NHGP ngày 08/6/1991 | 11,750.0 |
14 | Kiên Long (Kien Long Commercial Joint Stock Bank - KLB) | 40-42-44 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. | 0056/NH-GP ngày 18/9/1995 2434/QĐ-NHNN ngày 25/12/2006 | 3,237.0 |
15 | Kỹ Thương (Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank - TECHCOMBANK) | 191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội | *0040/NHGP ngày 06/8/1993 *282/QĐ-NHNN ngày 9/3/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) | 35,049.1 |
16 | Nam Á (Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A BANK) | 201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0026/NHGP ngày 22/8/1992 | 4,564.5 |
17 | Phương Đông (Orient Commercial Joint Stock Bank - OCB) | 41, 45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | *0061/ NHGP ngày 13/4/1996 *2120/QĐ-NHNN ngày 09/12/2020 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) | 10.959,06 |
18 | Quân Đội (Military Commercial Joint Stock Bank - MB) | 18 Lê Văn Lương, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | *100/NH-GP ngày 17/10/2018 *2009/QĐ-NHNN ngày 25/11/2020 (QĐ thay đổi trụ sở chính) * 1913/QĐ-NHNN ngày 9/11/2020 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ); | 27,987.6 |
19 | Quốc Tế Vietnam International Commercial Joint Stock Bank - VIB | Tòa nhà Sailing Tower, số 111A Pasteur, quận 1, TP Hồ Chí Minh | *95/GP-NHNN ngày 28/9/2018 *23/QĐ-NHNN ngày 14/1/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) *1313/QĐ-NHNN ngày 6/8/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) | 15.531,4 4 |
20 | Quốc dân (Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) (National Citizen bank - NCB) | 28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0057/NHGP ngày 18/9/1995 970/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 | 4,101.6 |
21 | Sài Gòn (Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB) | 19,21,23,25 Nguyễn Huệ Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố HCM | 238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 (cấp đổi 29/GP-NHNN ngày 4/3/2020) | 15,231.7 |
22 | Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank for Industry & Trade - SGB) | Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0034/NHGP ngày 04/5/1993 | 3,080.0 |
23 | Sài Gòn – Hà Nội (Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB) | 77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | *115/GP-NHNN ngày 30/11/2018 *957/QĐ-NHNN ngày 7/6/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) | 19,260.48 |
24 | Sài Gòn Thương Tín (Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank) | 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | *0006/NHGP ngày 05/12/1991 *289/QĐ-NHNN ngày 10/3/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung địa điểm đặt trụ sở chính) | 18,852.2 |
25 | Tiên Phong (TienPhong Commercial Joint Stock Bank - TPB) | Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | *123/GP-NHNN ngày 05/5/2008 *152/QĐ-NHNN ngày 5/2/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) | 10,716.7 |
26 | Việt Á (Viet A Commercial Joint Stock Bank - VIETA Bank) | Tầng 4 và 5, Tòa nhà nhà Samsora Premier, số 105 đường Chu Văn An, phường Yết Kiêu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | *55/GP-NHNN ngày 31/5/2019 *Quyết định số 1293/QĐ-NHNN ngày 02/8/2021 (Quyết định sửa đổi địa điểm đặt trụ sở chính) 5 | 4,449 |
27 | Việt Nam Thịnh Vượng (Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise - VPBank) | 89 Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội | 0042/NHGP ngày 12/8/1993 ( cấp đổi số 94/GP-NHNN ngày 28/9/2018) | 25,299.7 |
28 | Việt Nam Thương Tín (Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank - Vietbank) | 47 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | 2399/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006 *1495/QĐ-NHNN ngày 20/9/2021 (QĐ sửa đổi nội dung vốn điều lệ) | 4.776,8 6 |
29 | Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank - PGBank) | Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội | 0045/NHGP ngày 13/11/1993 125/QĐ-NHNN ngày 12/01/2007 | 3,000.0 |
30 | Xuất Nhập Khẩu (Viet nam Export Import Commercial Joint Stock - Eximbank) | Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0011/NHGP ngày 06/4/1992 | 12,355.2 |
31 | Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank - HDBank) | 25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Mịnh | 00019/NH-GP ngày 6/6/1992 (cấp đổi: 0026/NH-GP ngày 12/02/2020) | 16,088.48 |
1 Ngày 20/8/2021 NHNN có Quyết định số 1340/QĐ-NHNN thay đổi vốn điều lệ lên 48,057 tỷ đồng
2 Ngày 8/7/2021 NHNN có Quyết định số 1180/QĐ-NHNN về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động thay đổi vốn điều lệ lên 27.019,5 tỷ đồng
3 Ngày 17/9/2021 NHNN có Quyết định số 1489/QĐ-NHNN về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thay đổi vốn điều lệ lên 13.424,88 tỷ đồng
4 Ngày 6/8/2021 NHNN có Quyết định số 1313/QĐ-NHNN về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thay đổi vốn điều lệ lên 15.531,4 tỷ đồng
5 Ngày 2/8/2021 NHNN có QĐ số 1293/QĐ-NHNN về việc sửa đổi địa điểm đặt trụ sở chính.
6 Ngày 20/9/2021 NHNN có Quyết định số 1495/QĐ-NHNN về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thay đổi vốn điều lệ lên 4.776,8 tỷ đồng