Jump to content

Featured Replies

Posted
[attachment=6827:name] [SIZE=4][B]#1 - Phím tắt trên Menu & Toolbars[/B] Alt, F10: Mở menu lệnh Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ. Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ. Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar. Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống. Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con. [B]#2 - Phím tắt để tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản[/B] Ctrl + N: Tạo văn bản mới. Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó. Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo. Ctrl + C: Sao chép văn bản. Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản. Ctrl + V: Dán văn bản. Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản. Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác. Ctrl + P: In ấn văn bản. Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng. Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z. Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản. [B]#3 - Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng trong Word. - Di chuyển, chọn đoạn văn[/B] Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau. Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước. Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau. Ctrl + Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước. Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới. Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản. [B]- Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng[/B] Backspace: Xóa một kí tự phía trước. Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước. Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó. Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột. - Di chuyển đoạn văn bản Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự. Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản. [B]- Định dạng văn bản[/B] Ctrl + B: In đậm. Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ. Ctrl + I: In nghiêng. Ctrl + U: Gạch chân. [B]- Căn lề đoạn văn bản[/B] Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm. Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản. Ctrl + L: Căn trái cho văn bản. Ctrl + R: Căn phải cho văn bản. Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản. Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi. Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T. Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản [B]#4 - Sao Chép Định Dạng Văn Bản trong word[/B] Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. [B]#5 - Tạo Số Mũ trong word[/B] Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2 Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O [B]#6 - Phím tắt để thao tác trên Các Bảng Biểu[/B] Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng. Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề. Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn. Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu. Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô. Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu. Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại. Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột. Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột. Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng. [B]Sưu tầm[/B][/SIZE][B][/B]

Join the conversation

You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.

Guest
Reply to this topic...