Jump to content

Featured Replies

Posted
[LIST=1] [*]Tổng mức cho vay và cấp bảo lãnh của TCTD đv 1 Doanh nghiệp mà TYCTD nắm quyền kiểm soát không được vượt quá: [/LIST] [LIST=1] [*]5% [*]10% [*]15% [*]20% [/LIST] [LIST=1] [*]Theo Luật các TCTD 2010 thì nguyên tắc bảo lãnh của NHNN là: [/LIST] [LIST=1] [*]NHNN không bảo lãnh cho tổ chức vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho TCTD vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ [*]NHNN không bảo lãnh cho cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho TCTD vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ [*]NHNN không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho TCTD vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ [/LIST] [LIST=1] [*]Một cổ đông là cá nhân được sở hữu tối đa bao nhiêu phần tram vốn điều lệ cùa 1 TCTD [/LIST] [LIST=1] [*]5% [*]10% [*]15% [*]20% [/LIST] [LIST=1] [*]Một cổ đông là pháp nhân được sở hữu tối đa bao nhiêu phần tram vốn điều lệ cùa 1 TCTD [/LIST] [LIST=1] [*]5% [*]10% [*]15% [*]20% [/LIST] [LIST=1] [*]Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với các nhóm nợ là: [/LIST] [LIST=1] [*]Nhóm 1 [*]Nhóm 2 [*]Nhóm 3 [*]Nhóm 4 [/LIST] [LIST=1] [*]Tổng mức cho vay vả bảo lãnh của TCTD đv các DN mà TCTD nắm quyền kiểm soát không được vượt quá: [/LIST] [LIST=1] [*]5% [*]10% [*]15% [*]20% [/LIST] [LIST=1] [*]Thông tư số 27/2009/TT-NHNN ngày 31/12/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đv các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn NH trong năm 2010 để thực hiện đầu tư phát triển SXKD. Thời hạn được hỗ trợ lãi suất tối đa là…tháng đv các khoản vay theo HĐTD được ký kết và giải ngân trong khoảng thời gian từ ngày 01/01/2010 đến 31/12/2012 [/LIST] [LIST=1] [*]12 tháng [*]18 tháng [*]24 tháng [*]36 tháng [/LIST] [LIST=1] [*]Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó [/LIST] [LIST=1] [*]Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là cổ phần [*]Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ [*]Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng tất cả các loại cổ phần của mình [*]Không hạn chế số lượng cổ đông tối đa [*]Cả a,b và d [/LIST] [LIST=1] [*]Theo quy định của PL, loại hình DN nào ko đc huy động vốn thông qua hình thức phát hành trái phiếu DN: [/LIST] [LIST=1] [*]DN tư nhân [*]Công ty hợp danh [*]Công ty cổ phần [*]Cả a & c [*]Cả a & b [/LIST] [LIST=1] [*]Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đv tiền gửi ngoại tệ kỳ hạn dưới 12 tháng của các NHTM cổ phần tho quy định tính hết đến tháng 4 năm 2011 là bao nhiêu? [/LIST] [LIST=1] [*]4% [*]5% [*]8% [*]10% [/LIST] [LIST=1] [*]Khác với NHTM, công ty tài chính không đc thực hiện nghiệp vụ nào sau đây: [/LIST] [LIST=1] [*]Cho vay ngắn, trung dài hạn cho KH [*]Mở tài khoản thanh toán cho KH [*]Bảo lãnh cho các KH [*]Đồng tài trợ cho các KH [/LIST] [LIST=1] [*]Ngày 30/06/2010, NH cho một số KH vay như sau: [/LIST] [LIST] [*]KH X vay 100tr, hạn trả 30/09/2010 [*]KH Yvay 200tr, hạn trả 30/06/2012 [*]KH Zvay 300tr, hạn trả 30/09/2011 [/LIST] Theo quy chế cho vay hiện hành của NHNN VN, nhận định nào dưới đây là sai? [LIST=1] [*]KH X vay ngắn hạn [*]KH Z vay ngắn hạn [*]KH Y vay trung hạn [*]KH Y và KH Z đều vay trung hạn [/LIST] [LIST=1] [*]Theo quy định hiện hành, tỷ lệ trích lập dự phòng của khoản vay đc chuyển sang nợ nhóm 3 là bao nhiêu? [/LIST] [LIST=1] [*]5% [*]10% [*]15% [*]20% [/LIST] [LIST=1] [*]Một KH có dư nợ quá hạn 2 tỷ đồng, thời gian vay quá hạn 300 ngày. Khoản vay này cho vay có TSĐB. Vậy NH phải trích dự phòng rủi ro bao nhiêu? [/LIST] [LIST=1] [*]400tr [*]800tr [*]1 tỷ đồng [*]2 tỷ đồng [/LIST] [LIST=1] [*]NH trả nợ thay cho 1 KH với số tiền 500 triệu đồng trong nghiệp vụ bảo lãnh; bảo lãnh này có TSĐB đến nay đã được 200 ngày nhưng NH vẫn chưa thu hồi đc. NH phải trích dự phòng rủi ro bao nhiêu? [/LIST] [LIST=1] [*]100 triệu đồng [*]250 triệu đồng [*]500 triệu đồng [*]750 triệu đồng [/LIST] [LIST=1] [*]Luật NHNN quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đv từng loại hình TCTD và từng loại tiền gửi với mức nào trong các phương án sau: [/LIST] [LIST=1] [*]Từ 0% đến 10% tổng số dư tiền gửi tại mỗi TCTD trong từng thời kỳ [*]Từ 10% đến 20% tổng số dư tiền gửi tại mỗi TCTD trong từng thời kỳ [*]Từ 0% đến 20% tổng số dư tiền gửi tại mỗi TCTD trong từng thời kỳ [/LIST] [LIST=1] [*]Theo các quy định hiện hành, yếu tố nào ko đc tham gia vào tính dự phòng chung? [/LIST] [LIST=1] [*]Nợ từ nhóm 1 đến 4 [*]Nợ từ nhóm 2 đến 4 [*]Cam kết ngoại bảng [*]Gía trị L/C [/LIST] [LIST=1] [*]NH chuyển toàn bộ số nợ của 1 HĐTD sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây? [/LIST] [LIST=1] [*]Khi đến hạn trả nợ gốc (1 phần hoặc toàn bộ ) mà KH không trả đúng hạn và không đc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và ko đc gia hạn [*]Khi đến hạn trả nợ lãi mà KH không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi và ko đc gia hạn nợ lãi [*]Khi đến hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợp gốc ) mà KH không trả đúng hạn và không đc điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc KH ko đc gia hạn nợ gốc và lãi [*]Tất cả các câu trên [/LIST] [LIST=1] [*]Năm 1989 anh X có lấy vợ là Y, năm 1991, gia đình anh X và chị Y có con là Z. Năm 1995, anh X có mua 1 mảnh đất và trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ đứng tên mình anh X. Hiện nay anh X có nhu cầu vay vốn NH để mở xưởng dệt may và đc NH đồng ý cho vay. Hỏi khi ký HĐ thế chấp cần những ai ký? [/LIST] [LIST=1] [*]X [*]X,Y [*]X,Y,Z [*]X,Z [/LIST] [LIST=1] [*]Các TCTD thực hiện đảo nợ, khoanh nợ, xóa nợ theo quy định nào của [/LIST] [LIST=1] [*]Tổng GĐ TCTD [*]HĐQT TCTD [*]Thống đốc NHNN [*]Chính phủ và hướng dẫn của NHNN [/LIST]
  • Author
Haiz, ko hiểu sao mỗi lần tớ post lên nó bị lỗi numbering hết ah. Thứ tự các câu vẫn là 1-20, các phương ánla262n lượt là a,b,c,d nha các bạn :D. Chúc các bạn 1 ngày học tập và làm việc thật hiệu quả.
[quote name='konhoten90']Haiz, ko hiểu sao mỗi lần tớ post lên nó bị lỗi numbering hết ah. Thứ tự các câu vẫn là 1-20, các phương ánla262n lượt là a,b,c,d nha các bạn :D. Chúc các bạn 1 ngày học tập và làm việc thật hiệu quả.[/QUOTE] bạn nói đáp án lần lượt là abcd ah. Mình thấy ko đúng thì phải. Bạn xem lại thử xem.
thank bạn nhiều .... có đáp án không bạn
hjxhjx ko có đáp án ah b?
  • 3 weeks later...
Mình làm như thế này, các bạn xem có đúng ko nha? Từ 1-4: b,c,a,c Câu 5: 1. Nhóm 1: 0% 2. Nhóm 2: 2% 3. Nhóm 3: 25% 4. Nhóm 4: 50% 5. Nhóm 5: 100% Câu 6-12 : b,c,e,e,b,b,b Câu 13 : Theo quy định hiện hành, tỷ lệ trích lập dự phòng của khoản vay đc chuyển sang nợ nhóm 3 là bao nhiêu? 1. 5% 2. 10% 3. 15% 4. 20% Mình ko biết. Câu 14-20: d,c,a,c,c,a,d Mọi người thấy đúng, like cho mình nhé!
thank bạn nhiều :>
[quote name='maiquynh']Mình làm như thế này, các bạn xem có đúng ko nha? Từ 1-4: b,c,a,c Câu 5: 1. Nhóm 1: 0% 2. Nhóm 2: 2% 3. Nhóm 3: 25% 4. Nhóm 4: 50% 5. Nhóm 5: 100% Câu 6-12 : b,c,e,e,b,b,b Câu 13 : Theo quy định hiện hành, tỷ lệ trích lập dự phòng của khoản vay đc chuyển sang nợ nhóm 3 là bao nhiêu? 1. 5% 2. 10% 3. 15% 4. 20% Mình ko biết. Câu 14-20: d,c,a,c,c,a,d Mọi người thấy đúng, like cho mình nhé![/QUOTE] câu 5 sai rùi bạn theo, quyết định 493/2005/QD-NHNN 5- Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với các nhóm nợ quy định tại Khoản 1 Điều này như sau: a) Nhóm 1: 0% b) Nhóm 2: 5% c) Nhóm 3: 20% d) Nhóm 4: 50% đ) Nhóm 5: 100%. Riêng đối với các khoản nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý thì được trích lập dự phòng cụ thể theo khả năng tài chính của tổ chức tín dụng.
2. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với các nhóm nợ quy định tại Khoản 1 Điều này như sau: a) Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn): 0%; b) Nhóm 2 (Nợ cần chú ý): 2%; c) Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn): 25%; d) Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ mất vốn): 50%; đ) Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn): 100%. THÔNG TƯ Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay trong hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ Số: [B]15/2010/TT-NHNN[/B] Câu 5 của mình đúng nhé bạn ! Mình theo Thông tư năm 2010 mà
thank bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt
[FONT=arial][quote name='maiquynh']2. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với các nhóm nợ quy định tại Khoản 1 Điều này như sau: a) Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn): 0%; b) Nhóm 2 (Nợ cần chú ý): 2%; c) Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn): 25%; d) Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ mất vốn): 50%; đ) Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn): 100%. THÔNG TƯ Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay trong hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ Số: [B]15/2010/TT-NHNN[/B] Câu 5 của mình đúng nhé bạn ! Mình theo Thông tư năm 2010 mà[/QUOTE] Bạn ơi, thông tư 15/2010/TT-NHNN chỉ áp dụng cho các tổ chức tài chính có quy mô nhỏ như quỹ tín dụng nhân dân. Hiện nay, đối với các ngân hàng thương mại đang áp dụng theo quy định 493/2005/QĐ-NHNN và các sửa đổi bổ sung (nếu có). Tỷ lệ trích lập dụ phòng cụ thể như sau: Nợ nhóm 1:0% Nợ nhóm 2:5% Nợ nhóm 3:20% Nợ nhóm 4:50% Nợ nhóm 5:100% Bạn có thể tìm hiểu thêm nhé. [B]Trong thông tư 15/2010 có nêu:[/B] [B]Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng[/B] 1. [B][COLOR=#FF0000]Tổ chức tài chính quy mô nhỏ [/COLOR][/B]hoạt động tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là tổ chức tài chính quy mô nhỏ) phải thực hiện việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay theo quy định tại Thông tư này. 2. Việc trích lập dự phòng và sử dụng quỹ dự phòng tài chính thực hiện theo quy định của pháp luật về chế độ tài chính đối với các tổ chức tài chính quy mô nhỏ. [B][COLOR=#000000]Trong thông tư 493/2005 có nêu:[/COLOR][/B] [B]Điều 1. 1. [COLOR=#FF0000]Tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam[/COLOR] (sau đây gọi tắt là tổ chức tín dụng), trừ Ngân hàng Chính sách Xã hội,[COLOR=#000000] phải thực hiện việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng theo Quy định này.[/COLOR] [/B][/FONT][B][FONT=Arial][FONT=arial]Trường hợp chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam muốn thực hiện việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng theo quy định của ngân hàng nước ngoài, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải trình Ngân hàng Nhà nước chính sách trích lập dự phòng của ngân hàng nước ngoài để xem xét, quyết định. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài chỉ được phép thực hiện việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng theo quy định của Hội sở chính ngân hàng nước ngoài sau khi được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản.[/FONT][/FONT] [FONT=arial]Thân.[/FONT] [/B][FONT=arial](mà bạn đã ghi rõ là thông tư dành cho tổ chức tài chính quy mô nhỏ rùi mà ko nhận ra là NHTM quy mô rất lớn sao @.@. sao có thể dùng chung )[/FONT]

Edited by lethihonghvnh

[quote name='maiquynh']2. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với các nhóm nợ quy định tại Khoản 1 Điều này như sau: a) Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn): 0%; b) Nhóm 2 (Nợ cần chú ý): 2%; c) Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn): 25%; d) Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ mất vốn): 50%; đ) Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn): 100%. THÔNG TƯ Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay trong hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ Số: [B]15/2010/TT-NHNN[/B] Câu 5 của mình đúng nhé bạn ! Mình theo Thông tư năm 2010 mà[/QUOTE] Cái này áp dụng cho tổ chức tín dụng có quy mô nhỏ bạn ah, còn trích đúng là 5% chứ
Thank ko thì các bạn lại mất công up tiếp.hihi. mình nhầm
  • 4 weeks later...
thanks các bạn vì tài liệu hữu ích nhé
  • 9 months later...
cảm ơn các bạn vì tài liệu hữu ích

Join the conversation

You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.

Guest
Reply to this topic...