Jump to content

Featured Replies

Posted

Khi ứng tuyển vào Vietcombank, các bạn sẽ bất ngờ khi thấy có ô điền thông tin: MÃ BƯU ĐIỆN

Vậy Mã bưu điện để làm gì?

Mã này là một trong những thông tin cần thiết khi nhận bưu phẩm hay giao hàng ở các bưu điện. Bạn có thể viết chúng vào địa chỉ nhận thư nhằm mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm. Mã bưu chính cũng được dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên các trang web khi họ yêu cầu mã số này.

1681486815890.thumb.png.9a721db6ad09bfe12135dab22c8e7802.png

Để hỗ trợ các bạn ứng tuyển Vietcombank đợt III - 2023 dễ dàng. Dưới đây là danh sách mã bưu điện các tỉnh tại Việt Nam:

[HEADING=1]Chi tiết Mã bưu chính/ Postal Code 63 tỉnh thành ở Việt Nam[/HEADING]



STT



Tỉnh/Thành



Mã bưu chính




1



An Giang



90000




2



Bà Rịa-Vũng Tàu



78000




3



Bạc Liêu



97000




4



Bắc Kạn



23000




5



Bắc Giang



26000




6



Bắc Ninh



16000




7



Bến Tre



86000




8



Bình Dương



75000




9



Bình Định



55000




10



Bình Phước



67000




11



Bình Thuận



77000




12



Cà Mau



98000




13



Cao Bằng



21000




14



Cần Thơ



94000




15



Đà Nẵng



50000




16



Đắk Lắk



63000-64000




17



Đắk Nông



65000




18



Điện Biên



32000




19



Đồng Nai



76000




20



Đồng Tháp



81000




21



Gia Lai



61000-62000




22



Hà Giang



20000




23



Hà Nam



18000




24



Hà Nội



10000-14000




25



Hà Tĩnh



45000-46000




26



Hải Dương



03000




27



Hải Phòng



04000-05000




28



Hậu Giang



95000




29



Hòa Bình



36000




30



TP. Hồ Chí Minh



70000-74000




31



Hưng Yên



17000




32



Khánh Hoà



57000




33



Kiên Giang



91000-92000




34



Kon Tum



60000




35



Lai Châu



30000




36



Lạng Sơn



25000




37



Lào Cai



31000




38



Lâm Đồng



66000




39



Long An



82000-83000




40



Nam Định



07000




41



Nghệ An



43000-44000




42



Ninh Bình



08000




43



Ninh Thuận



59000




44



Phú Thọ



35000




45



Phú Yên



56000




46



Quảng Bình



47000




47



Quảng Nam



51000-52000




48



Quảng Ngãi



53000-54000




49



Quảng Ninh



01000-02000




50



Quảng Trị



48000




51



Sóc Trăng



96000




52



Sơn La



34000




53



Tây Ninh



80000




54



Thái Bình



06000




55



Thái Nguyên



24000




56



Thanh Hoá



40000-42000




57



Thừa Thiên-Huế



49000




58



Tiền Giang



84000




59



Trà Vinh



87000




60



Tuyên Quang



22000




61



Vĩnh Long



85000




62



Vĩnh Phúc



15000




63



Yên Bái



33000



Join the conversation

You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.

Guest
Reply to this topic...