Đề Thi Ngân Hàng

LỰA CHỌN 01 PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT:

Top of Form

1. Vốn lưu động của dự án khi thu hồi.

a. Không được tính vào dòng tiền của dự án.

b. Được tính vào dòng tiền năm cuối của dự án.

c. Do cán bộ tín dụng quyết định.

2. Nội dung bảng cân đối kế toán thể hiện quyết định gì của doanh nghiệp?

a. Đầu tư tài sản.

b. Huy động vốn.

c. Quản trị thu, chi.

d. Huy động vốn và đầu tư tài sản.

3. Thời hạn cho vay được hiểu là:

a. Khoảng thời gian tính từ khi hết thời hạn ân hạn đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có).

b. Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đến khi trả hết nợ gốc lãi.

c. Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có) theo thoả thuận trong Hợp đồng tín dụng.

d. Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng ký hợp đồng tín dụng đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có).

4. Khi tính toán nhu cầu Vốn lưu động ròng, được loại trừ các khoản nợ ngắn hạn nào sau đây:

a. Các khoản thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước.

b. Không có khoản nào được loại trừ.

c. Các khoản phải trả cán bộ, nhân viên.

d. Các khoản đầu tư vào dự án đã có cam kết của các tổ chức tài trợ; các khoản đầu tư vào tài sản cố định có khả năng thu hồi trong ngắn hạn.

5. Hợp đồng thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất có hiệu lực từ khi nào:

a. Từ ngày các bên ký kết hợp đồng và được chứng nhận của Công chứng Nhà nước hoặc chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn nơi có đất.

b. Từ thời điểm đăng ký tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

c. Từ ngày các bên ký kết hợp đồng.

Bottom of Form


6. Tài sản bảo đảm tiền vay được xác định giá trị tại:

a. Thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm.

b. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm.

c. Thời điểm xử lý tài sản bảo đảm.

7. Khoản vay của doanh nghiệp tại Tổ chức tín dụng được hạch toán trong Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp như thế nào?

a. Hạch toán vào Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.

b. Hạch toán vào Nguồn vốn chủ sở hữu.

c. Hạch toán vào Nợ phải trả.

d. Hạch toán vào tài sản cố định và đầu tư dài hạn.

8. Một doanh nghiệp có ROE là 25% và ROA là 20%, hỏi tỷ số vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản bằng bao nhiêu?

a. 50%

b. 80%

c. 20%

d. 40%

9. Theo Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, thời hạn hiệu lực của đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tất cả các tài sản là:

a. Không xác định thời hạn đối với tất cả tài sản (chỉ hết hiệu lực khi người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ xoá đăng ký giao dịch và được cơ quan có thẩm quyền thực hiện xoá đăng ký).

b. 5 năm (trừ tài sản là quyền sử dụng đất)

c. 1 năm (trừ tài sản là quyền sử dụng đất)

d. 10 năm (trừ tài sản là quyền sử dụng đất)

10. Đáp án nào sau đây là lợi thế của hình thức phát hành cổ phiếu so với vay vốn ngân hàng?

a. Nhà đầu tư không tham gia điều hành doanh nghiệp.

b. Tiết kiệm thuế thu nhập doanh nghiệp.

c. Không xác định thời điểm hoàn trả vốn đầu tư.

11. Căn cứ để tính thuế Giá trị gia tăng đầu ra là gì?

a. Chênh lệch giá bán và giá mua.

b. Tất cả đáp án trên.

c. Giá thanh toán hàng hóa.

d. Giá bán hàng.

12. Theo qui định của Bộ tài chính, phương tiện vận tải đường bộ được trích khấu hao:

a. Tối thiểu 5 năm, tối đa 10 năm.

b. Tối thiểu 6 năm, tối đa 10 năm.

c. Tối thiểu 5 năm, tối đa 12 năm.

d. Tối thiểu 6 năm, tối đa 12 năm.

13. Một trong những yếu tố để cán bộ tín dụng đưa ra quyết định cho vay:

a. NPV > 0 IRR < lãi suất cho vay.

b. NPV > 0 IRR ≥ lãi suất cho vay.

c. NPV ≤ 0.

14. Thuế Giá trị gia tăng được xếp vào loại nào sau đây?

a. Thuế gián thu.

b. Không thuộc loại nào.

c. Thuế trực thu.

d. Lưỡng tính.

15. Chỉ tiêu khả năng thanh toán ngắn hạn của một doanh nghiệp là 0,85; biết rằng doanh nghiệp không sở hữu tài sản đầu tư chứng khoán ngắn hạn và tài sản lưu động khác của doanh nghiệp không đáng kể. Kết luận nào sau đây đúng:

a. Chỉ tiêu khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp rất thấp.

b. Tỷ suất đầu tư của doanh nghiệp rất cao.

c. Doanh nghiệp đã dùng một phần vốn lưu động để đầu tư tài sản cố định.

d. Các kết luận trên đều sai.
 

Tin tuyển dụng mới nhất

Thống kê MXH

Tổng số chủ đề
34,577
Số bình luận
528,088
Tổng số thành viên
351,527
Thành viên mới nhất
ngoctai1312
Back
Bên trên