DANH SÁCH CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | TÊN NGÂN HÀNG | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP | VỐN ĐIỀU LỆ |
1 | Agricultural Bank of China Hà Nội | Phòng 901-907, tầng 9 Tòa nhà TNR, 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội | 80/GP-NHNN ngày 28/12/2017 | 1,138.5 |
2 | Bank of China TP. Hồ Chí Minh | Tầng trệt và Tầng 11 Tòa nhà Times Square, số 22-36 đường Nguyễn Huệ và 57-69F đường Đồng Khởi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh. | 21/NH-GP ngày 24/7/1995; 1892/QĐ-NHNN ngày 23/9/2016; 1361/QĐ-NHNN ngày 24/7/2015; 2727/QĐ-NHNN ngày 28/12/2017 | 3,744.9 |
3 | Bank of India TP. Hồ Chí Minh | P202, P203, tầng 2, cao ốc Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh | 10/GP-NHNN ngày 31/7/2015 | 356,5 (15,5 triệu USD) |
4 | Bank of Communications TP. Hồ Chí Minh | Tầng 17, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 236/GP-NHNN ngày 22/10/2010 | 984.5 |
5 | Bangkok Hà Nội | Phòng 3, tầng 3, Trung tâm Quốc tế, 17 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm Hà Nội | 48/GP-NHNN ngày 06/3/2009 | 1,715.9 |
6 | Bangkok TP. Hồ Chí Minh | 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 03/NH-GP ngày 15/4/1992 520/QĐ-NHNN ngày 21/3/2012 | 3,532.1 |
7 | BIDC Hà Nội | 10A Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 88/GP-NHNN ngày 22/4/2011 | 309.7 |
8 | BIDC TP. Hồ Chí Minh | 110 Đường Cách mạng tháng Tám, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 284/GP-NHNN ngày 18/12/2009 | 269.1 |
9 | BNP Paribas Hà Nội | Tầng M, Pan Pacific, số 1 đường Thanh Niên, Ba Đình, Hà Nội | 05/GP-NHNN ngày 11/5/2015; 2279/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 | 1,625.5 |
10 | BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh | Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 05/NH-GP ngày 05/6/1992 725/GP-HCM ngày 23/12/2020 | 1,416.9 |
11 | BPCE IOM TP. Hồ Chí Minh | Tầng 21, tòa nhà Green Power, số 35 đường Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 06/NH-GP ngày 12/96/1992 | 1,493.6 |
12 | Busan TP Hồ Chí Minh | P 1502, tầng 15, Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh | 48/GP-NHNN ngày 27/5/2016 1615/QĐ-NHNN ngày 09/8/2016 | 784.4 |
13 | Cathay Chu Lai | Tầng 4 Tòa nhà Viettel Quảng Nam, số 121 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | 08/GP-NHNN ngày 29/6/2005; 107/GP-NHNN ngày 01/11/2018; 395/QĐ-QNA ngày 12/5/2020. | 1,294 |
14 | China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh | Phòng 1105-1106 tầng 11, Sailing Tower, 111A đường Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 271/GP-NHNN ngày 10/12/2009 | 1,248.3 |
15 | Citibank Hà Nội | Tầng trệt, Tầng 11, Tầng 12A, Tầng 12B Tòa nhà Horison, 40 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. | * Giấy phép số13/NH-GP ngày 19/12/1994 * Giấy phép cấp đổi số 86/GP-NHNN ngày 16/8/2019 | 169.9 |
16 | Citibank TP. Hồ Chí Minh | Số 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 53/GP-NHNN ngày 20/02/2013 | 315.5 |
17 | CTBC TP. Hồ Chí Minh | Lầu 9, tòa nhà M Plaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 04/ NH-GP ngày 06/02/2002 2184/QĐ-NHNN ngày 18/10/2017 | 893.1 |
18 | DBS TP. Hồ Chí Minh | Tầng 11, Saigon Centre, 65 Lê Lợi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 09/GP-NHNN | 1,589.7 |
19 | Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh | Toà nhà Deutsche Haus, 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM | 20/NH-GP ngày 28/6/1995; 1230/QĐ-NHNN ngày 23/6/2015 | 2.330,9 |
20 | Ngân hàng Thương mại TNHH E.SUN - chi nhánh Đồng Nai | Phòng 101 và 209, tầng 1-2 tòa nhà trung tâm dịch vụ Amata, khu thương mại Amata, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 07/GP-NHNN ngày 25/5/2015 QĐ số 2591/QĐ-NHNN QĐ số 09/QĐ-NHNN ngỳa 03/01/2018 QĐ số 572/QĐ-NHNN ngày 23/3/2018 | 1,509.7 |
21 | First Commercial Bank Hà Nội | Tầng 8, Charmvit Tower, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội | 210/GP-NHNN ngày 23/9/2010 | 663.58 |
23 | Hua Nan TP. Hồ Chí Minh | Tầng10, Tòa Nhà Royal Centre, 235 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | 07/GP-NHNN ngày 23/7/2006 | 1,216.4 |
24 | ICBC Hà Nội | Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, Phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội | 272/GP-NHNN ngày 10/12/2009 | 897.1 |
25 | Industrial Bank of Korea Hà Nội | Phòng 1209, tầng 12, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 276/GP-NHNN ngày 16/9/2013, 2702/QĐ-NHNN ngày 26/12/2017 | 2,657.1 |
26 | Industrial Bank of Korea TP Hồ Chí Minh | Phòng 604, Tầng 6, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 04/GP-NHNN ngày 08/01/2008 | 2,539.4 |
27 | JP Morgan TP. Hồ Chí Minh | Tầng 15, Sai Gon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 09/NH-GP ngày 27/7/1999 | 1,449.4 |
28 | Kookmin Hà Nội | Tầng 25, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | 17/GP-NHNN ngày 3/12/2018 | 2,334.6 |
29 | Kookmin TP. Hồ Chí Minh | Lầu 3 tòa nhà Ms Plaza, số 39 đường Lê Duẩn, P. Bến Nghế, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | *21/GP-NHNN ngày 19/01/2011 *418/GP-HCM ngày 25/6/2020 | 2.300 (~100 triệu USD) |
30 | KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội | Tầng 14 và 15, Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, quận Ba Đình, TP Hà Nội | - 114/GP-NHNN ngày 29/11/2018; - 598/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 07/10/2020 | 1,291.2 |
31 | KEB - Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh | Phòng số 2 tầng trệt và Phòng số 1 tầng lửng, Tòa nhà Văn phòng President Place, số 93 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. | 85/GP-NHNN ngày 12/12/2014 | 1,553.8 |
32 | Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội | Phòng 909, tầng 9 tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 22/NH-GP ngày 15/8/1995 | 165.2 |
33 | Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí Minh | Phòng 906, lầu 9, cao ốc Suhwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 05/NH-GP ngày 29/3/2005 | 238.6 |
34 | Mega ICBC TP. Hồ Chí Minh | 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 25/NH-GP ngày 03/5/1996 | 1,734.0 |
35 | Mizuho Hà Nội | 63 Lý Thái Tổ, phường Tràng Tiền quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | * Giấy phép số 26/NH-GP ngày 03/7/1996 * Giấy phép cấp đổi số 39/GP-NHNN ngày 18/3/2019 | 2,476.1 |
36 | Mizuho TP. Hồ Chí Minh | Tầng 18 Toà nhà Sun Wah,115 Đại lộ Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 30/3/2006 * Giấy phép cấp đổi số 40/GP-NHNN ngày 19/3/2019 | 2,994.5 |
37 | MUFG Bank, Ltd. -Hà Nội Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hà Nội; Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: MUFG Bank, Ltd., Ha Noi Branch. | Tầng 6,7 Tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 55/GP-NHNN ngày 20/02/2013 | 2,137.6 |
38 | MUFG Bank, Ltd.-Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | Lầu 8, tòa nhà Landmark, số 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * Giấy phép số 24/NH-GP ngày 17/02/1996 * Giấy phép cấp đổi số 109/GP-NHNN ngày 09/11/2018 | 2,461.5 |
39 | Nonghyup - Chi nhánh Hà Nội | Toà nhà Lotte Center Hà Nội, 54 đường Liễu Giai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | 72/GP-NHNN ngày 1/11/2016 | 1,824.9 |
40 | OCBC TP. Hồ Chí Minh | Tầng 7, tòa nhà Sài Gòn Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 27/NH-GP ngày 31/10/1996 | 534.6 |
41 | Ngân hàng The Shanghai Commercial & Savings Bank, Ltđ – CN Đồng Nai | Tầng số 11, Cao ốc Sonadezi, số 1, đường số 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 211/GP-NHNN ngày 25/5/2015 Quyết định số 1567/QĐ-NHNN ngày 03/8/2018 Quyết định số 1635/QĐ-NHNN ngày 15/8/2018 QĐ số 73/QĐ-NHNN ngày 16/4/2020 | 1,296.9 |
42 | The Siam Commercial Bank Public Company Limites - TP. Hồ Chí Minh | P 605, 607, 608, 609 tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh | 30/GP-NHNN ngày 17/12/2015 | 2,958.6 |
43 | SinoPac – Hồ Chí Minh (trước đây là Far East National Bank TP. Hồ Chí Minh) | Tầng 9, tòa nhà FriendshipTower, số 31 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. | 03/NHNN-GP ngày 20/5/2004 | 1,366.7 |
44 | Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hà Nội | Phòng 1201, tầng 12, trung tâm Lotte Hà Nội, số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội | 292/GP-NHNN ngày 4/11/2008 | 7,514.4 |
45 | Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | Tầng 15, Tòa nhà Times Square, 22-36 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh | 1855/GP-NHNN 2124/QĐ-NHNN ngày 22/10/2015 | 3.701,1 |
46 | Taipei Fubon Bình Dương | Lô 1, Tầng 2, Tòa nhà Minh Sáng Plaza, 888 Đại Lộ Bình Dương, Phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | 02/GP-NHNN ngày 08/01/2008 -167/QĐ-BDU3 ngày 31/8/2020 | 680.0 |
47 | Taipei Fubon Hà Nội | Tâng 22 Toà nhà Grand Plaza, Charmvit Tower số 117 Trần Duy Hưng, Hà Nội | 11/ NH-GP ngày 09/04/1993 | 437.8 |
48 | Taipei Fubon TP. Hồ Chí Minh | Tầng 9, Tòa nhà Saigon Centre II; Số 67 Lê Lợi P.Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh | 54/GP-NHNN ngày 20/02/2013 | 1,258.4 |
49 | United Oversea Bank TP. Hồ Chí Minh | Tầng B1 Tòa nhà Central Plaza, số 17 Đại lộ Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh (Đang thanh lý) | 18/NH-GP ngày 27/3/1995 | 261.8 |
50 | First Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh | Tầng 21, tòa nhà A&B, 76A Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 09/NH-GP ngày 09/12/2002 | 1.448 (~70 triệu USD) |
51 | Ngân hàng Deagu | Phòng 03-06, Tầng 11, Tòa nhà MPlaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 47/GP-HCM ngày 09/6/2020 | 805(~35triệu USD) |
52 | Ngân hàng Đại chúng TNHH KASIKORNBANK – chi nhánh HCM ( Kasikornbank Public Company Limited Ho Chi Minh City Branch) | Tòa nhà Sun Wah Tower, số 115 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố HCM | 04/GP-NHNN ngày 19/01/2021 | 1840 (80triệu USD) |