Danh sách các Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam đến 30/9/2021

DANH SÁCH CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

Đơn vị: Tỷ đồng
STT
TÊN NGÂN HÀNG
ĐỊA CHỈ
SỐ GIẤY PHÉP
NGÀY CẤP
VỐN ĐIỀU LỆ
1
Agricultural Bank of China Hà Nội
Phòng 901-907, tầng 9 Tòa nhà TNR, 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội
80/GP-NHNN ngày 28/12/2017

1,138.5



2



Bank of China TP. Hồ Chí Minh


Tầng trệt và Tầng 11 Tòa nhà Times Square, số 22-36 đường Nguyễn Huệ và 57-69F đường Đồng Khởi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
21/NH-GP
ngày 24/7/1995;
1892/QĐ-NHNN ngày 23/9/2016;
1361/QĐ-NHNN ngày 24/7/2015;
2727/QĐ-NHNN ngày 28/12/2017



3,744.9

3

Bank of India TP. Hồ Chí Minh
P202, P203, tầng 2, cao ốc Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
10/GP-NHNN ngày 31/7/2015
356,5
(15,5 triệu USD)

4
Bank of Communications TP. Hồ Chí MinhTầng 17, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh236/GP-NHNN ngày 22/10/2010
984.5

5

Bangkok Hà Nội
Phòng 3, tầng 3, Trung tâm Quốc tế, 17 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm Hà Nội48/GP-NHNN ngày 06/3/2009
1,715.9

6

Bangkok TP. Hồ Chí Minh
35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh03/NH-GP
ngày 15/4/1992
520/QĐ-NHNN ngày 21/3/2012

3,532.1

7

BIDC Hà Nội
10A Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội88/GP-NHNN ngày 22/4/2011
309.7

8

BIDC TP. Hồ Chí Minh
110 Đường Cách mạng tháng Tám, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh284/GP-NHNN ngày 18/12/2009
269.1

9

BNP Paribas Hà Nội
Tầng M, Pan Pacific, số 1 đường Thanh Niên, Ba Đình, Hà Nội05/GP-NHNN ngày 11/5/2015; 2279/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016
1,625.5

10

BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh
Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh05/NH-GP
ngày 05/6/1992
725/GP-HCM
ngày 23/12/2020

1,416.9

11

BPCE IOM TP. Hồ Chí Minh
Tầng 21, tòa nhà Green Power, số 35 đường Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh06/NH-GP
ngày 12/96/1992

1,493.6


12

Busan TP Hồ Chí Minh
P 1502, tầng 15, Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh48/GP-NHNN ngày 27/5/2016
1615/QĐ-NHNN ngày 09/8/2016


784.4


13


Cathay Chu Lai

Tầng 4 Tòa nhà Viettel Quảng Nam, số 121 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
08/GP-NHNN ngày 29/6/2005;
107/GP-NHNN ngày 01/11/2018;
395/QĐ-QNA ngày 12/5/2020.


1,294


14
China Construction Bank TP. Hồ Chí MinhPhòng 1105-1106 tầng 11, Sailing Tower, 111A đường Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
271/GP-NHNN
ngày 10/12/2009


1,248.3



15



Citibank Hà Nội


Tầng trệt, Tầng 11, Tầng 12A, Tầng 12B Tòa nhà Horison, 40 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội.
* Giấy phép số13/NH-GP ngày 19/12/1994
* Giấy phép cấp đổi số 86/GP-NHNN ngày 16/8/2019



169.9

16
Citibank TP. Hồ Chí MinhSố 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh53/GP-NHNN ngày 20/02/2013
315.5

17

CTBC TP. Hồ Chí Minh
Lầu 9, tòa nhà M Plaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh04/ NH-GP ngày 06/02/2002
2184/QĐ-NHNN ngày 18/10/2017


893.1

18

DBS TP. Hồ Chí Minh
Tầng 11, Saigon Centre,
65 Lê Lợi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

09/GP-NHNN

1,589.7

19

Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh

Toà nhà Deutsche Haus, 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM
20/NH-GP
ngày 28/6/1995;
1230/QĐ-NHNN ngày 23/6/2015

2.330,9




20



Ngân hàng Thương mại TNHH E.SUN - chi nhánh Đồng Nai



Phòng 101 và 209, tầng 1-2 tòa nhà trung tâm dịch vụ Amata, khu thương mại Amata, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
07/GP-NHNN
ngày 25/5/2015
QĐ số 2591/QĐ-NHNN
QĐ số 09/QĐ-NHNN ngỳa 03/01/2018
QĐ số 572/QĐ-NHNN ngày 23/3/2018





1,509.7

21
First Commercial Bank Hà NộiTầng 8, Charmvit Tower, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội210/GP-NHNN ngày 23/9/2010
663.58

23
Hua Nan TP. Hồ Chí MinhTầng10, Tòa Nhà Royal Centre, 235 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh07/GP-NHNN ngày 23/7/2006
1,216.4

24

ICBC Hà Nội
Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, Phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội
272/GP-NHNN ngày 10/12/2009

897.1

25

Industrial Bank of Korea Hà Nội
Phòng 1209, tầng 12, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội276/GP-NHNN
ngày 16/9/2013,
2702/QĐ-NHNN ngày 26/12/2017


2,657.1

26
Industrial Bank of Korea TP Hồ Chí MinhPhòng 604, Tầng 6, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh04/GP-NHNN
ngày 08/01/2008

2,539.4

27
JP Morgan TP. Hồ Chí MinhTầng 15, Sai Gon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh09/NH-GP
ngày 27/7/1999

1,449.4

28

Kookmin Hà Nội
Tầng 25, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội17/GP-NHNN ngày 3/12/2018

2,334.6

29
Kookmin TP. Hồ Chí MinhLầu 3 tòa nhà Ms Plaza, số 39 đường Lê Duẩn, P. Bến Nghế, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh*21/GP-NHNN
ngày 19/01/2011
*418/GP-HCM ngày 25/6/2020
2.300 (~100 triệu USD)

30
KEB – Hana Chi nhánh Hà NộiTầng 14 và 15, Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, quận Ba Đình, TP Hà Nội- 114/GP-NHNN
ngày 29/11/2018;
- 598/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 07/10/2020


1,291.2


31
KEB - Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí MinhPhòng số 2 tầng trệt và Phòng số 1 tầng lửng, Tòa nhà Văn phòng President Place, số 93 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

85/GP-NHNN ngày 12/12/2014


1,553.8

32
Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà NộiPhòng 909, tầng 9 tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội22/NH-GP
ngày 15/8/1995

165.2

33
Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí MinhPhòng 906, lầu 9, cao ốc Suhwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh05/NH-GP
ngày 29/3/2005

238.6

34
Mega ICBC TP. Hồ Chí Minh5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh25/NH-GP
ngày 03/5/1996
1,734.0



35
Mizuho Hà Nội63 Lý Thái Tổ, phường Tràng Tiền quận Hoàn Kiếm, Hà Nội* Giấy phép số 26/NH-GP
ngày 03/7/1996
* Giấy phép cấp đổi số 39/GP-NHNN ngày 18/3/2019



2,476.1



36


Mizuho TP. Hồ Chí Minh


Tầng 18 Toà nhà Sun Wah,115 Đại lộ Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
* Giấy phép số 02/GP-NHNN
ngày 30/3/2006
* Giấy phép cấp đổi số 40/GP-NHNN ngày 19/3/2019



2,994.5

37
MUFG Bank, Ltd. -Hà Nội
Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hà Nội; Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: MUFG Bank, Ltd., Ha Noi Branch.


Tầng 6,7 Tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội



55/GP-NHNN ngày 20/02/2013



2,137.6


38
MUFG Bank, Ltd.-Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Lầu 8, tòa nhà Landmark, số 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
* Giấy phép số 24/NH-GP ngày 17/02/1996
* Giấy phép cấp đổi số 109/GP-NHNN ngày 09/11/2018



2,461.5

39

Nonghyup - Chi nhánh Hà Nội
Toà nhà Lotte Center Hà Nội, 54 đường Liễu Giai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội72/GP-NHNN ngày 1/11/2016
1,824.9

40

OCBC TP. Hồ Chí Minh
Tầng 7, tòa nhà Sài Gòn Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh27/NH-GP ngày 31/10/1996
534.6






41



Ngân hàng The Shanghai Commercial & Savings Bank, Ltđ – CN Đồng Nai



Tầng số 11, Cao ốc Sonadezi, số 1, đường số 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
211/GP-NHNN ngày 25/5/2015
Quyết định số 1567/QĐ-NHNN ngày 03/8/2018
Quyết định số 1635/QĐ-NHNN ngày 15/8/2018
QĐ số 73/QĐ-NHNN ngày 16/4/2020




1,296.9
42The Siam Commercial Bank Public Company Limites - TP. Hồ Chí MinhP 605, 607, 608, 609 tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh30/GP-NHNN ngày 17/12/2015
2,958.6
43SinoPac – Hồ Chí Minh
(trước đây là Far East National Bank TP. Hồ Chí Minh)
Tầng 9, tòa nhà FriendshipTower, số 31 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.03/NHNN-GP
ngày 20/5/2004
1,366.7
44Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hà NộiPhòng 1201, tầng 12, trung tâm Lotte Hà Nội, số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội292/GP-NHNN ngày 4/11/2008
7,514.4
45Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hồ Chí MinhTầng 15, Tòa nhà Times Square, 22-36 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh1855/GP-NHNN
2124/QĐ-NHNN ngày 22/10/2015

3.701,1
46
Taipei Fubon Bình Dương
Lô 1, Tầng 2, Tòa nhà Minh Sáng Plaza, 888 Đại Lộ Bình Dương, Phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương02/GP-NHNN
ngày 08/01/2008
-167/QĐ-BDU3 ngày 31/8/2020

680.0
47
Taipei Fubon Hà Nội
Tâng 22 Toà nhà Grand Plaza, Charmvit Tower số 117 Trần Duy Hưng, Hà Nội11/ NH-GP ngày 09/04/1993
437.8
48Taipei Fubon TP. Hồ Chí MinhTầng 9, Tòa nhà Saigon Centre II; Số 67 Lê Lợi P.Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
54/GP-NHNN
ngày 20/02/2013

1,258.4
49
United Oversea Bank TP. Hồ Chí Minh
Tầng B1 Tòa nhà Central Plaza, số 17 Đại lộ Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
(Đang thanh lý)

18/NH-GP
ngày 27/3/1995

261.8

50
First Commercial Bank TP. Hồ Chí MinhTầng 21, tòa nhà A&B, 76A Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
09/NH-GP
ngày 09/12/2002
1.448
(~70 triệu USD)

51

Ngân hàng Deagu
Phòng 03-06, Tầng 11, Tòa nhà MPlaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
47/GP-HCM
ngày 09/6/2020

805(~35triệu USD)



52
Ngân hàng Đại chúng TNHH KASIKORNBANK – chi nhánh HCM ( Kasikornbank Public Company Limited Ho Chi Minh City Branch)

Tòa nhà Sun Wah Tower, số 115 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố HCM


04/GP-NHNN ngày 19/01/2021


1840 (80triệu USD)
 

Tin tuyển dụng mới nhất

Thống kê MXH

Tổng số chủ đề
34,577
Số bình luận
528,084
Tổng số thành viên
351,475
Thành viên mới nhất
Baotruc
Back
Bên trên