Jump to content

Featured Replies

Posted

DANH SÁCH CÁC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TCTD NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

 



STT



TÊN NGÂN HÀNG



ĐỊA CHỈ



SỐ GIẤY PHÉP


NGÀY CẤP




1

Acom Co., Ltd (Nhật)

180-192 Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, HCM

* 06/GP-NHNN ngày 30/05/2006:
* 1322/QĐ-NHNN ngày 15/6/2011
* 1569/QĐ-NHNN ngày 02/08/2016
*315/QĐ-HCM ngày 9/4/2021 ( gia hạn thời gian hoạt động)


2

Bank of Taiwan (Đài Loan) tại TP Hồ Chí Minh

Phòng 503-1, Tầng 5, Tháp Royal Tower B, Tòa nhà Royal Centre, 235 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

* 92/GP-NHNN ngày 21/09/2018


3

Bank Sinopac (Đài Loan)

Phòng 1211, tầng 12 toà nhà Daeha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

* 13/GP-VPĐD ngày 17/7/2001;
* 1450/QĐ-NHNN ngày 24/07/2006;
* 1769/QĐ-NHNN ngày 12/8/2011
* Quyết định đổi địa điểm sô 922/QĐ-NHNN ngày 29/4/2016.
* Quyết định gia hạn số 2458/QĐ-NHNN ngày 19/12/2016
* QĐ 411/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 6/8/2021


4

ODDO BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức)

Tầng 14, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 01/GP-VPĐD ngày 02/1/2002;
* 293/QĐ-NHNN ngày 30/01/2007;
* 174/QĐ-NHNN ngày 9/2/2012
* 966/QĐ-NHNN ngày 12/5/2017


5

BPCE IOM (Pháp)

53 Quang Trung, Hà Nội

* 1494/QĐ-NHNN ngày 22/11/2004;
* 2920/QĐ-NHNN ngày 4/12/2009;
* 82/QĐ-NHNN ngày 21/1/2015
* 08/QĐ.HAN― TTCS2 ngay 07/01/2020


6

Busan - (Hàn Quốc)

Phòng 3109, tầng 31, tháp đông, Trung tâm Lotte Hà Nội số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội

* 110/GP-NHNN ngày 24/5/2011;
* 1516/QĐ-NHNN ngày 26/7/2016;
* Quyết định 84/QĐ-NHNN ngày 16/1/2017 về việc chuyển địa điểm từ TP HCM ra Hà Nội
* QĐ 294/QĐ/HAN-TTGS2 ngày 19/5/2021


7

Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hà Nội

Tầng 7 toà nhà 88 Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 09/GP-NHNN ngày 06/12/2004;
* 71/QĐ-NHNN ngày 15/01/2010;
* 108/QĐ-NHNN ngày 27/1/2015;
* 657/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/12/2019;


8

Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hồ Chí Minh

46-48 Phạm Hồng Thái, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 06/GP-NHNN ngày 12/05/2005;
* 1525/QĐ-NHNN ngày 21/6/2010; * 1637/QĐ-NHNN ngày 19/8/2015
*344/QĐ-HCM ngày 21/5/2020


9

CTBC (Đài Loan)
(Đổi tên từ Chinatrust Commercial Bank)

Đông-3002, tầng 30, Lotte Center Hanoi, 54 Liễu Giai, quận Ba Đình, Hà Nội.

* 18/NH-GP ngày 27/4/1995;
* 05/GP-VPĐD ngày 10/4/2001;
* 711/QĐ-NHNN ngày 12/04/2006;
* 974/QĐ-NHNN ngày 12/5/2011;
* Quyết định đổi tên số 2076/QĐ-NHNN ngày 19/9/2013
* Quyết định gia hạn số 1176/QĐ-NHNN ngày 7/6/2016.
*QĐ 295/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 21/5/2021


10

Commerzbank AG (Đức)

Toà nhà Deutsche Haus, 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM)

* 03/GP-NHNN ngày 11/04/2006;
* 1321/QĐ-NHNN ngày 15/6/2011;
* 273/QĐ-NHNN ngày 1/3/2017;


11

Ngân hàng Daegu TP Hồ Chí Minh (Hàn Quốc)

Phòng 704, lầu 7, Mplaza Sài Gòn, 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

* 75/GP-NHNN ngày 14/10/2014
* 834/QĐ-HCM ngày 12/11/2019 gia hạn thời gian hoạt động


12

DBS (Singapore)

Số 83B Đường Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 77/GP-NHNN ngày 17/03/2008;
* 767/QĐ-NHNN ngày 03/4/2013
* 411/QĐ-NHNN ngày 15/3/2018


13

E.Sun Commercial Bank (Đài Loan)

Phòng 1802, tầng 18 Tháp Đông, Trung tâm Lotte Hà Nội, 54 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

* 03/GP-NHNN ngày 11/04/2007;
* 621/QĐ-NHNN ngày 04/04/2012 ;
* Quyết định đổi địa điểm sô 1264/QĐ-NHNN ngày 14/6/2016.
* 1195/QĐ-NHNN ngày 19/6/2017


14

Fukuoka (Nhật Bản) – tại TP. Hồ Chí Minh

Tầng 11, Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 45/GP-NHNN ngày 6/5/2016
* 306/QĐ-HCM ngày 7/4/2021 (gia hạn thời gian hoạt động)


15

Hiroshima (Nhật Bản) – tại Hà Nội

Phòng số V901, tầng 9, tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hà Nội, Việt Nam

* 65/GP-NHNN ngày 8/7/2019


16

Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan)

Phòng 303, tầng 3, toà nhà DMC, 535 Kim Mã, Hà Nội

* 05/GP-VPĐD ngày 11/6/2004;
* 1418/QĐ-NHNN ngày 11/06/2009; * 1748/QĐ-NHNN ngày 29/8/2014
* 1729/QĐ-NHNN ngày 21/8/2019


17

ING Bank N.V. - (Hà Lan)

Phòng 518 Regus, tầng 4-6, tòa nhà Press Club, 12 Lý Đạo Thành, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 106/GP-NHNN ngày 18/5/2011; * 1735/QĐ-NHNN ngày 07/9/2016;
* QĐ 224/QD.HAN―TTGS2 ngày 15/4/2021


18

Intesa Sanpaolo (Italia)

Tầng 19, phòng 1902, 2 bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

* 279/GP-NHNN ngày 23/10/2008;
* 3131/QĐ-NHNN ngày 31/12/2013;
* 1328/QĐ-NHNN ngày 20/6/2019.


19

JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan (JCBI)

Phòng 405, Tầng 4, Tòa nhà Corner Stone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 113/GP-NHNN ngày 18/4/2013
* 531/QĐ-NHNN ngày 27/3/2018


20

JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan (JCBI)

Phòng 1&2, tầng 6, Saigon Trade Center, 65 Lê Lợi, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 29/GP-NHNN ngày 16/2/2016
* 962/QĐ-HCM ngày 31/12/2020


21

JB Woori Capital (Hàn Quốc)

Phòng 2705 tầng 27 tòa Đông, tòa nhà Lotte Center Hà Nội, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội

* 16/GP-NHNN ngày 11/1/2016
* QĐ 07/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/01/2021.


22

JP Morgan Chase Bank (Mỹ)

Phòng 201, Số 6 Nhà Thờ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 19/GPVPĐD3-NHNN5 ngày 28/11/2000;
* 1567/QĐ-NHNN ngày 22/12/2005;
* 3194/QĐ-NHNN ngày 21/12/2010;
* 07/QĐ-NHNN ngày 7/1/2016
* 645/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/11/2020.


23

Juroku, Ltd (Nhật Bản)

Phòng V1206, tòa nhà Pacific, số 83B Lý Thường Kiệt, P. Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

32/GP-NHNN ngày 2/2/2018


24

Joyo Bank, Ltd (Nhật Bản)

Phòng 504, tòa nhà Mặt trời sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội

33/GP-NHNN ngày 9/2/2018


25

Kasikorn Hà Nội (Thái Lan)

Văn phòng số 7, tầng 8, tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 63/GP-NHNN ngày 04/08/2014
* 1952/QĐ-NHNN ngày 20/9/2019


26

Ngân hàng Đại chúng TNHH Kasikornbank (Thái Lan)

Tầng 14, số 76A Lê Lai, phường Bến Thành, quận 1, TP Hồ Chí Minh

* 60/GP-NHNN ngày 29/07/2014
* 1953/QĐ-NHNN ngày 29/7/2019


27

Kookmin Bank (Hàn Quốc)

Phòng 812, tầng 8, tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

* 22/GP-NHNN ngày 21/09/2007;
* Quyết định chuyển địa điểm số 1881/QĐ-NHNN ngày 16/8/2011;
* Quyết định gia hạn số 1933/QĐ-NHNN ngày 21/9/2012;
* Quyết định gia hạn số 1966/QĐ-NHNN ngày 21/9/2017
* Ngày 08/4/2020, Thống đốc NHNN đã ký QUyết định 679/QĐ-NHNN về việc thu hồi giấy phép Văn phòng đại diện Ngân hàng Kookmin tại Hà Nội.


28

Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức)

Tầng 14, tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh

* 06/GP-VPĐD ngày 11/4/2001;
* 754/QĐ-NHNN ngày 17/04/2006;
* 1065/QĐ-NHNN ngày 24/5/2011;
* 2123/QĐ-NHNN ngày 31/10/2016
* 736/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 24/12/2020.


29

Lotte Card Co., Ltd

Phòng 3104, tầng 31, tháp đông, Trung tâm Lotte, 54 Liễu giai, Ba Đình, Hà Nội

* 50/ GP-NHNN ngày 8/6/2016
* QĐ 238/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 20/4/2021.


30

Mastercard Asia-Pacific Pte Ltd (Singapore)

Tầng 19, tháp tài chính Bitexco, số 2 Hải Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 113/GP/NHNN ngày 21/04/2008;
* 1473/QĐ-NHNN ngày 01/7/2013;
* 1790/QĐ-NHNN ngày 22/8/2017 về việc đổi tên thành Mastercard Asia-Pacific Pte Ltd


31

Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật)

Tầng 9, Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 17/GP-NHNN ngày 13/09/2007;
* 1071/QĐ-NHNN ngày 24/5/2012;
* 2267/QĐ-NHNN ngày 27/10/2017.
*615/QĐ-HCM ngày 12/08/2021


32

Ngân hàng NongHyup Hàn Quốc (Hàn Quốc)

Phòng 2312, tầng 23, tòa nhà Keanam Hanoi Landmark tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

* 871/QĐ-NHNN ngày 27/4/2018.


33

Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc (Trung Quốc)

Tòa nhà Pacific, 83 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 202/GP-NHNN ngày 2/10/2012
* 2101/QĐ-NHNN ngày 6/10/2017


34

Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc)

Phòng 604, lầu 6, tòa nhà Mplaza, 39 Lê Duẩn, phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 24/GP-NHNN ngày 01/02/2012;
* 807/QĐ-NHNN ngày 21/4/2017


35

Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (Japan Bank for Internatinal Cooperation)

Tầng 3, Tòa nhà Sun City, 13 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 08/GP-NHNN ngày 7/1/2014
* 301/QĐ-NHNN ngày 21/2/2019


36

Ogaki Kyoritsu (Nhật)

Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 242/GP-NHNN ngày 8/11/2011;
* 255/QĐ-NHNN ngày 27/2/2017


37

Qatar National Bank (Qatar)

Tầng 10, Toà nhà Times Square số 57-69F Đồng Khởi Quận 1, TP.HCM

* 66/GP-NHNN ngày 22/9/2014
* 133/QĐ-HCM ngày 25/2/2021 (gia hạn thời gian hoạt động)


38

Raiffisen Bank Internation (Áo)
(RBI)

Habour View Tower, Phòng 601 A, tầng 6, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 03/2000/NH-GPVP2 ngày 14/3/2000;
* 242/QĐ-NHNN ngày 10/03/2005;
* 1178/QĐ-NHNN ngày 18/5/2010;
* 1385/QĐ-NHNN ngày 18/5/2015;
* Quyết định đổi tên số 691/QĐ-NHNN ngày 31/3/2011.
*134/QĐ-HCM ngày 25/2/2020 (gia hạn thời gian hoạt động)


39

Resona (Nhật Bản)

Phòng 4, tầng 11, tòa nhà Bitexco Financial Tower, số 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 01/GP-NHNN ngày 21/1/2015


40

RHB Bank Berhad (Malaysia)

Tầng 12B, số 29 Nguyễn Đình Chiểu, Hai Bà Trưng, Hà Nội

* 269/GP-NHNN ngày 9/10/2008;
* 461/QĐ-NHNN ngày 11/03/2014;
* 43/QĐ-NHNN ngày 8/1/2019.
* 2156/QĐ-NHNN ngay 01/11/2018 (Chuyển từ HCM ra HN)_


41

Société Générale Bank - tại Hà Nội (Pháp)

25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 15/GP-VPĐD ngày 17/7/2001;
* 1590/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006;
* 1923/QĐ-NHNN ngày 26/8/2011;
* 228/QĐ-NHNN ngày 21/2/2017
*360/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 01/7/2021


42

Taishin International Bank (Đài Loan)

Tầng 7, số 8 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 02/GP-NHNN ngày 11/01/2005;
* 3192/QĐ-NHNN ngày 31/12/2010;
* 225/QĐ-NHNN ngày 3/3/2015.


43

Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan)

Lầu 2, Toàn nhà B, Lô D-01 đường Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

* 23/GP-NHNN ngày 21/09/2007;
* 587/QĐ-NHNN ngày 20/3/2013.
* 2461/QĐ-NHNN ngày 28/11/2017


44

The Senshu Ikeda Bank (Nhật Bản) tại TP Hồ Chí Minh

Phòng 706, Tầng 7, Sunwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

* 85/GP-NHNN ngày 4/9/2018.


45

Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc – tại Hà Nội

Tầng 8, Tòa nhà Deaha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

* 96/GP-NHNN ngày 4/5/2011;
* 1300/QĐ-NHNN ngày 20/6/2016
* QĐ 269/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/5/2021


46

Unicredit Bank AG
(tên cũ: Bayerische Hypo-und Vereinsbank (Đức)

Phòng 808, Tòa nhà Tung Shing, 2 Ngô Quyền, Hà Nội

* 28/GP-VPĐD ngày 21/9/2001;
* 1991/QD-NHNN ngày 20/10/2006;
* Quyết định đổi tên 271/QĐ-NHNN ngày 05/2/2010;
* 2429/QĐ-NHNN ngày 9/11/2011;
* 909/QĐ-NHNN ngày 11/5/2017
* 402/QĐ-NHNN ngày 28/7/2021


47

Union Bank of Taiwan (Đài Loan) – tại Hà Nội

Phòng 1101, tầng 11, tòa nhà Pacific, 83B Lý Thường Kiệt, Hà Nội

* 99/GP-NHNN ngày 01/11/2019


48

Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại TP Hồ Chí Minh

Lầu 8, Phòng 805, Toà nhà Royal Tower, 235 Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

* 10/2000/NH-GPVP2 ngày 14/9/2000;
* 1290/QĐ-NHNN ngày 30/08/2005;
* 2574/QĐ-NHNN ngày 28/10/2010;
* 2382/QĐ-NHNN ngày 27/11/2015
*507/QĐ-HCM ngày 03/8/2020


49

Visa International (Asia Pacific), LLC - (Mỹ) tại TP Hồ Chí Minh

Phòng 1501- 1502, Lầu 15, Ngôi nhà Đức tại TP.HCM, số 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM

* 03/GP-NHNN ngày 26/01/2005;
* 2609/QĐ-NHNN ngày 3/11/2010; * 461/QĐ-NHNN ngày 2/4/2015.
*63/QĐ-HCM ngày 22/01/2020


50

Wells Fargo (Mỹ) - tại TP. HàNội

Tòa nhà Corner Stone, tầng 14, phòng 14.10, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội

* 01/GP-NHNN ngày 20/02/2006;
* 1124/QĐ-NHNN ngày 5/11/2010
* 398/QĐ-NHNNngày 11/3/2011;
* 637/QĐ-NHNN ngày 15/4/2016.
* 586/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 02/10/2020.


51

Ngân hàng NongHyup (Hàn Quốc)TP. Hồ Chí Minh

Phòng 1001, Tòa nhà Diamond Plaza, số 34 Lê Duẩn, Quận 1,

260/GP-NHNN ngày 18/12/2012


52

Industrial and Commercial Bank of China Limited., (ICBC) Trung Quốc

Phòng 12.02, 12.03,12.04 Tầng 12 Toà nhà Deutsche Haus, 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM

101/GP-NHNN ngày 23/10/2018


53

Ngân hàng Far Eastern International Bank (Đài Loan)

Phòng 803, Tầng 8, tháp Royal Tower A, Tòa nhà Royal Centre, 235 đường Nguyễn Văn Cừ, P. Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. HCM

88/GP-NHNN ngày 11/9/2019(khai trương hoạt động ngày 07/9/2020)


54

Ngân hàng Bank of China (HongKong) Limited

Tầng 18, tháp 1, Tòa nhà Capital Place, số 29 phố Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

* 745/GP.HAN.-TTGS2 ngày 30/12/2020


55

The KwangjuBank Ltd., (quốc tịch Hàn Quốc).

Phòng 2313, Tầng 23 – toàn Đông, Tòa nhà Lotte Center Ha Nội, 54 Liễu Giai, phường Công vị, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội Việt Nam

08/GP.Han-TTGS2 ngày 06/1/2021


56

Ngân hàng Gunma (Nhật Bản)

Phòng 904, Tầng 9 Tòa nhà Zen Plaza, 54-56 Nguyễn Trãi, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM

695/GP-HCm ngày 15/12/2020


57

Ngân hàng Hokkoku (Nhật Bản)

Phòng 1601, Lô I(i) tầng 16, tòa nhà Sunwha Towner 115 Nguyễn Huệ , Quận 1 TP.HCM

704/GP-HCM ngày 17/12/2020


58

NH Export-Import of Thailan

Phòng 1005, Tầng 10, Tòa nhà Zen Plaza, 54-56 Nguyễn Trãi, Phường Bến Thành, Quận 1, TP HCM.

703/GP-HCM ngày 17/12/2020


59

NH Hokkuriku ( Nhật Bản)

Phòng 1709, Tầng 17, Tòa nhà Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, P Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

140/GP-HCM ngày 22/3/2021


60

Công ty Visa International (Asia-Pacific), LLC. Tại Hà Nội (quốc tịch Mỹ)

Phòng 526, Tòa nhà Press Club, Tầng 4-6 số 59A Lý Thái Tổ , phường Tràng Tiền Quận Hoàn Kiếm Hà Nội

* 10/GP-NHNN ngày 17/3/2021

 

 

* Ghi chú: những thay đổi từ tháng 30/6/2021 đến 30/09/2021, gồm:

 

1. Ngày 01/7/2021, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hà Nội đã ký Quyết định số 360/QĐ.HAN-TTGS2 về việc sửa đổi bổ sung Giấy phép mở Văn phòng đại diện Ngân hàng Societe Generale (Pháp) tại Hà Nội

 

2. Ngày 28/7/2021, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hà Nội đã ký Quyết định số 402/QĐ.HAN-TTGS2 về việc sửa đổi bổ sung Giấy phép mở Văn phòng đại diện Ngân hàng UniCredit Bank AG (Đức) tại Hà Nội

 

3. Ngày 06/8/2021, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố Hà Nội đã ký Quyết định số 411/QĐ.HAN-TTGS2 về việc sửa đổi bổ sung Giấy phép mở Văn phòng đại diện Ngân hàng Bank SinoPAc (Đài Loan) tại Hà Nội

 

4. Ngày 12/8/2021, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố HCM đã ký Quyết định số 615/QĐ-HCM về việc sửa đổi bổ sung Giấy phép mở Văn phòng đại diện Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại HCM

Join the conversation

You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.

Guest
Reply to this topic...