Jump to content

Featured Replies

Posted
[B][U]Bài 1 [/U][/B] 1) Tính vốn tự có của NH vào ngày 30/09/05 (Đơn vị tính : Tỷ đồng) Vốn cấp 1 = 200 +30 +30 +20 +10 -50 (lợi thế thương mại) = 240 Vốn cấp 2 = (50 x 50%) + (25 x 40%) + 15 +15 +10 (giả định phần dự phòng chung được tính vào VTC BS là 10)=75 Vốn tự có = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2 = 240 + 75 = 315 2) Xác định H[SUB]3[/SUB] của Ngân hàng A cuối ngày 30/09 ( Đơn vị tính: tỷ đồng) Vốn tự có [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image001.gif[/IMG] H[SUB]3[/SUB] = x 100% Tổng tài sản có rủi ro qui đổi - Các khỏan phải trừ khỏi vốn tự có NHTM mua cổ phần của 4 TCTD khác : 40 NHTM góp vốn liên doanh với ngân hàng khác ≤ 15% vốn tự có. 60 – (315 x 15%) = 12,75 Vốn tự có để tính hệ số H[SUB]3 [/SUB]là: 315 – ( 40 + 12,75-(phaàn vöôït quaù 15% VTC ñ/v töøng NH) ) = 262,25 - Tổng tài sản có rủi ro qui đổi : + Nội bảng: ( 400 +300 + 200 +100 + 60 + 150) x 20% = 242 900 x 50% = 450 (300 +700) x 100% = 1.000 100 x 150% = [U] 150[/U] [B] Cộng: 1.842 [/B] + Bảo lãnh: 450 x 100% x 0% = 0 280 x 50% x 100% = 140 230 x 20% x 100% = 46 50 x 20% x 100% = 10 50 x 0% x 100% = [U] 0[/U] [B] Cộng: 196 [/B] + Giao dịch lãi suất, ngọai tệ: 800 x 0.5% x 100% = 4 1.100 x 1% x 100% = 11 200 x 2% x 100% = 4 400 x 5% x 100% = 20 300 x 8% x 100% = [U]24 [/U] [B] Cộng: 63 [/B] Tổng tài sản có rủi ro qui đổi là: 1.842 + 196 + 63 = 2.101 262,25 [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image002.gif[/IMG] H[SUB]3[/SUB] = x 100% = 12,48% 2.101 [B][U]Bài 2[/U][/B] [B](1) Tyû suaát laõi hoøa voán: (10.000+5.000+1.000+500)×100/920.000=1,79%[/B] [B]Laõi tính treân soá tieàn cho vay (920.000)= 0,2%×1.000.000=2.000, 2.000×100/920.000=0,22%==>laõi suaát cho vay=2,01%[/B] [B](2) Tỷ lệ chi phí lãi=10.000/920.000=1,087%[/B] [B]Tỷ lệ chi phí phi lãi=0,5%[/B] [B]Lãi dự kiến=0,2%[/B] [B]Phần bù rủi ro= (500/920.000)= 0,054%[/B] [B]Chi phí vốn CSH= (1.000/920.000)100=0,11%[/B] [B]è[/B][B] Lãi suất cho vay=1,951%[/B] [B][U]Bài 3[/U][/B] [B](1) Tính các hệ số:[/B] [LIST] [*]H[SUB]1 [/SUB]= 3.500/30.500=11,47% [*]H[SUB]2 [/SUB]= 3.500/38.700= 9,044% [*]H[SUB]3 [/SUB]= 3.500/35.660=9,8% [/LIST] [B](2) Tính mức cho vay tối đa K/H: 3.500/(35.660+X)=8%[/B] [B]è[/B][B]X= 8.090[/B] [B][U]Bài 4[/U][/B] Cung thanh khoản= Nhận TG+Thu gốc và lãi nợ vay+Thu khác bằng TM và CK+DTSC+DTTC Cầu Thanh khoản= Cho K/H vay+K/H rút tiền+Trả gốc và lãi đến hạn+DTBB ngày hốm sau+Dự trữ vượt mức ngày hôm sau+Mua chứng khoán. è Nếu cung<cầu èĐi vay : Vay qua đêm, vay tái CK… ∑cung=4.596 ∑cầu=4.829 èThiếu 233 : Vay qua đêm 100, vay TCK 133. Cân số 31.433 [B][U]Bài 5[/U][/B] Xét 4 điều kiện cho vayè Cho vay 266 [B][U]Bài 6[/U][/B] ∑Cung=6.440 ∑Cầu=6.829 èThiếu 389 (NH sẽ vay qua đêm). Cân số=32.099 [B][U]Bài 7[/U][/B] H[SUB]3 [/SUB]=2234/ 2.0838,5+900=10,28% Xét cho K/H vay 335,1 ∑Cung=5.925 ∑Cầu=6.376,3 èThiếu 451,3 (NH sẽ vay qua đêm). Cân số=30.941,3 [B][U]Bài 8[/U][/B] Thanh khoản quý 1= -10.000 Thanh khoản quý 2= +3.200 Thanh khoản quý 3= -4.000 [U]Thanh khoản quý 4[/U]= -30.000 Sử dụng DTBB dư ra 600, bán DTTC 14.950, vay TCK 14.450. Cân số 308.450 [B][U]Bài 9[/U][/B] TSC nhạy lãi= 2.050- 5%(2.050)+400+(21.167)50%+(6.920)20% = 2.050 + 400 + 10.583,5 + 1.384=14.417,5 TSN nhạy lãi= 2.064,3+2.517,2+10.655+121=15.357,7 R=14.417,5 – 15.357,5= -940 <0 Rủi ro LS xuất hiện khi LS tăng. Mức độ thiệt hại = 0,5% (-940)= - 4,7 [B][U]Bài 10 [/U][/B] 1) Xử lý các tình huống trên : (Đơn vị tính : triệu đồng) - Nhu cầu thanh khỏan: + Trả tiền mặt cho khách hàng: 4.153 + Chi trả lãi: 112 Cho vay: Xét hạn mức cho vay Khả năng trả nợ của ông X là đầy đủ Tài sản đảm bảo: 70% (2500 – 100) = 1.680 > 1.400 Xét 15% VTC : 15% x 66.200 = 9.930 > 1.400 Vốn tự có [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image001.gif[/IMG] Xét hệ số H[SUB]3[/SUB] = x 100% Tổng tài sản có rủi ro qui đổi Tổng tài sản có rủi ro qui đổi : [LIST] [*]Tiền gửi ngân hàng khác: 538 x 20% = 107,6 [*]Tín dụng: Chiết khấu thương phiếu: 180.066 x 10% x 100% = 18.006,6 [/LIST] Cấp cho ngân hàng khác: 180.066 x 10% x 20% = 3.601,32 Thế chấp bất động sản: 180.066 x 10% x 50% = 9.003,3 Không đảm bảo: (180.066 x 70% - 6.500) x 100% = 119.546,2 [LIST] [*]Đầu tư: 82.187 x 90% x 100% = 73.968,3 [*]Tài sản khác: 23.622 x 100%+trả lãi = 23.622 [/LIST] [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image003.gif[/IMG][B]Cộng : 247.855,32[/B] Tài sản có rủi ro ngòai bảng [LIST] [*]NH bảo lãnh DN vay: 25.340 x 100% x 100% = 25.340 [*]NH bảo lãnh dự thầu: 80.580 x 50% x 100% = 40.290 [/LIST] [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image004.gif[/IMG][B]Cộng: 65.630[/B] 66.200 [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image005.gif[/IMG] H[SUB]3[/SUB] = x 100% = 21,12% > 8% 247.855,32 + 65.630 + Vậy cho ông X vay : 1.400 + Dự trữ vượt mức: 600 + Dự trữ bắt buộc: 6%(93.101 + 98.114 – 1.456 – 678 – 1045 – 974) + 500 = 11.253,72 [B]=> Tổng nhu cầu thanh khỏan: 17.518,72[/B] - Cung thanh khoản: + Thu nợ gốc: 6.500 + Thu lãi : 620 + Bán chứng chỉ tiền gửi ( < 3tháng) : 500 + Dự trữ sơ cấp: 5.734 + 13.378 = 19.112 + Dự trữ thứ cấp = 82.187 x 10% x 90% = 7.396,83 [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image006.gif[/IMG] [B]=> Tổng cung thanh khoản[/B] : [B]34.128,83[/B] - Kết luận: Ngân hàng thừa thanh khoản 34.128,83 – 17.518,72 = 16.610,11 Xử lý: [B][I](Söû duïng TM, thu nôï goác, thu laõi vay) [/I][/B] NH mua chứng khoán DTTC: (7.396,83+ 9.213,28) 2) Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày 23/6 [B]BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN[/B] [I] ĐVT: Triệu đồng[/I]
[B]Tài sản[/B] [B]Số tiền[/B] [B]Nguồn vốn[/B] [B]Số tiền[/B]
1. Tiền mặt 200,00 7. Tiền gửi 90.967
2. Tiền gửi NH khác 538,00 8. Tiết kiệm 96.095
3. Tiền gửi NHNN 11.653,72 9. Chứng chỉ tiền gửi 500
4. Tín dụng 174.966,00 10. Vay NH khác 17.200
5. Đầu tư 91.400,28 11. Vốn tự có 66.200
6. Tài sản khác 23.734,00 12. Nguồn vốn khác 31.530
[B]Cộng[/B] [B]302.492,00[/B] [B]Cộng[/B] [B]302.492[/B]
3) Phân tích rủi ro mà ngân hàng sẽ phải chịu khi lãi suất biến động 0,25% + Tổng tài sản có nhạy lãi: - Tiền gửi NHNN: 11.653,72 - Tiền gửi NH khác: 538 - Tín dụng: 30%(180.066)+1.400=55.419,8 - Dự trữ thứ cấp: 16.610,11 = 7.396,83+9.213,28 [B] Tổng cộng: 84.221,63[/B] + Tổng tài sản nợ nhạy lãi: - Tiền gửi không kỳ hạn: (93.101 x 60%) – 1.456 = 54.404,6 - Tiết kiệm không kỳ hạn: (98.114 x 45%) – 1.045 = 43.106,3 - Chứng chỉ tiền gửi: 500 - Vay ngân hàng khác: 17.200 [B] Tổng cộng: 115.210,9[/B] R = Tổng TS có nhạy lãi - Tổng TS nợ nhạy lãi [B]84.221,63[/B]– [B]115.210,9 [/B]= - 30.989,27 <0 Rủi ro xuất hiện khi lãi suất thị trường tăng. - Khi lãi suất thị trường tăng 0,25% Mức giảm lợi nhuận : 0,25% (- 30.989,27) = - 77,47 [B][U]Bài 11 [/U][/B] 1) Xử lý các tình huống trên (ĐVT: triệu đồng) - Khả năng trả nợ là 230 - TSĐB = 70% x (500 - 100) = 280 > 220 - Xét 15% VTC = 15% x 2.700 = 405 > 220 Vốn tự có [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image007.gif[/IMG] Xét hệ số H[SUB]3[/SUB] = x 100% Tổng tài sản có rủi ro qui đổi + Tổng tài sản có rủi ro qui đổi : [LIST] [*]Tiền gửi ngân hàng khác: 250 x 20% = 50 [*]Tín dụng: ( 20.540 x 2% - 200) x 100% = 210,8 [/LIST] (20.540 x 25% - 100) x 20% = 1.007 20.540 x 8% x 50% = 821,6 20.540 x 65% x 100% = 13.351 [LIST] [*]Đầu tư: 8.560 x 83% x 100% = 7.104,8 [*]Tài sản khác: 300 x 100% = 300 [/LIST] [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image008.gif[/IMG][B]Cộng : 22.845,2[/B] Tài sản có rủi ro ngòai bảng Bảo lãnh cho khách hàng : 6.200 x 100% x 100% = 6.200 [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image004.gif[/IMG]Bảo lãnh thanh toán : 11.500 x 100% x 100% = 11.500 [B]Cộng: 17.700[/B] 2.700 [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image009.gif[/IMG] H[SUB]3[/SUB] = x 100% = 6,66% < 8% 22.845,2 + 17.700 Vậy không cho ông X vay + Cung thanh khoản: - Thu nợ: 300 - Dự trữ sơ cấp: 900 + 2.100 = 3.000 - Dự trữ thứ cấp: = 17% x 8.560 = 1.455,2 [B] Cộng: 4.755,2[/B] + Cầu thanh khoản: - Trả tiền mặt = 800 + 300 +300 +500 + 200 = 2.100 - Trả lãi tiền gửi: 125 - Dự trữ vượt mức: Tiền mặt : 400 Tiền gửi NHNN: 800 - Dự trữ bắt buộc: 6%[(6.000 - 800 - 300)+(12.500 - 300 - 500)+(10.850 - 200)] = 1.635 [B]Cộng cầu thanh khoản: 5.060[/B] Kết luận: Ngân hàng thiếu khả năng thanh khoản 5.060 – 4.755,2 = 304,8 Xử lý: - Vay qua đêm: 200 - Tái chiết khấu : 104,8 2) Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày 16/04/1999 [B]BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN[/B]
[B]Tài sản[/B] [B]Số tiền[/B] [B]Nguồn vốn[/B] [B]Số tiền[/B]
1. Tiền mặt 400 7. Tiền gửi 4.900
2. Tiền gửi ngân hàng 2.435 8. Tiết kiệm 11.700
3. Tiền gửi NH khác 250 9. Chứng chỉ tiền gửi 10.650
4. Tín dụng 20.135,2 10. Vay Nh khác 400
5. Đầu tư 7.104,8 11. Vốn tự có 2.700
6. Tài sản khác 425 12. Nguồn vốn khác 400
[B]Cộng[/B] [B]30.750[/B] [B]Cộng[/B] [B]30.750[/B]
3) Phân tích rủi ro mà ngân hàng sẽ phải chịu khi lãi suất biến động 0,45% ( ĐVT: triệu đồng) + Tổng tài sản có nhạy lãi: - Tiền gửi NHNN: 2.435 - Tiền gửi NH khác: 250 - Tín dụng: 20.135,2 x 50% = 10.067,6 [B] Cộng: 12.752,6[/B] + Tổng tài sản nợ nhạy lãi: - Tiển gửi: 4.900 x 30% = 1.470 - Tiết kiệm: 11.700 x 50% = 5.850 - Vay : 400 [B] Cộng : 7.720[/B] R = Tổng TSC nhạy lãi – Tổng TSN nhạy lãi = 12.752,6 – 7.720 = 5.032,6 >0 Rủi ro xuất hiện khi lãi suất thị trường giảm - Khi lãi suất thị trường tăng 0,45% + Thu nhập lãi tăng: 12.752,6 x 0,45% = 57,387 + Chi phí lãi tăng: 7.720 x 0,45% = 34,74 => Mức tăng lợi nhuận: 57,387 – 34,74 = 22,647 - Khi lãi suất thị trường giảm : 0,45% + Thu nhập lãi giảm: 12.752,6 x (-0,45%) = -57,387 + Chi phí lãi giảm: 7.720 x (-0,45%) = -34,74 => Mức giảm của lợi nhuận: -57,387 – (-34,74) = -22,647 Bài 12 trang 275 [I][U]Bài làm:[/U][/I] 1) Xử lý các tình huống trên (ĐVT: triệu đồng) Xét cho khách hàng Z vay - Khả năng trả nợ là 100<200 - Xét tài sản đảm bảo: 70% x 400 = 280>200 - Xét 15% VTC = 15% x 2.000 = 300>200 VTC [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image010.gif[/IMG]- Xét hệ số H3 = x 100% Tổng tài sản có rủi ro quy đổi Tổng tài sản có rủi ro quy đổi: - Tiền gửi NH khác: 20 x 20% = 4 - Tín dụng: 21.167 x 15% x 100% = 3.175,05 21.167 x 35% x 50% = 3.704,225 21.167 x 50% x 100% = 10.583,5 - Đầu tư: 6.920 x 80% x 100% = 5.536 - Tài sản khác: 81 x 100% = 81 [B] Cộng: 23.083,775[/B] 2.000 [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image011.gif[/IMG]H3 = x 100% = 8,66% >8% 23.083,775 Vậy cho ông Z vay 100 triệu + Cung thanh khoản: - Dự trữ sơ cấp: Tiền mặt: 962 Tiền gửi NHNN: 2.050 - Dự trữ thứ cấp: 20% x 6.920 = 1.384 [B] Cộng: 4.396[/B] + Cầu thanh khoản - Chi tiền mặt: + Tiền gửi có kỳ hạn: 754 + Chứng chỉ tiền gửi: 489 + Tiền gửi hoạt kỳ: 257 - Dự trữ bắt buộc = 5% [(5.898 – 257) +(12.586 – 754) + (10.655 – 489)]= 1.381,95 - Dự trữ vượt mức: Tiền mặt: 50 Tiền gửi: 700 - Cho vay: 100 [B] Cộng cầu thanh khoản: 3.731,95[/B] Nhận xét: Ngân hàng thừa thanh khoản 4.396 – 3.731,95 = 664,05 2) Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày [B]BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN[/B] [I] ĐVT: Triệu đồng[/I]
[B]Tài sản[/B] [B]Số tiền[/B] [B]Nguồn vốn[/B] [B]Số tiền[/B]
1. Tiền mặt 50 7. Tiền gửi 5.641
2. Tiền gửi NH khác 2.081,95 8. Tiết kiệm 11.832
3. Tiền gửi NHNN 20 9. Chứng chỉ tiền gửi 10.166
4. Tín dụng 21.267 10. Vốn tự có 2.000
5. Đầu tư 6.200,05 11. Nguồn vốn khác 61
6. Tài sản khác 81
[B]Cộng[/B] [B]29.700[/B] [B]Cộng[/B] [B]29.700[/B]
3) Phân tích rủi ro mà ngân hàng sẽ chịu khi lãi suất biến động 0,5% + Tổng tài sản có nhạy lãi: - Tiền gửi NHNN: 2.081,95 - Tiền gửi NH khác: 20 - Tín dụng: 21.167 x 40% = 8.466,8 [B] Tổng cộng: 10.568,75[/B] + Tổng tài sản nợ nhạy lãi: - Tiền gửi: 35% (5898)-257 = ??? - Tiết kiệm: 20% x 12.586 -754=??? - Chứng chỉ tiền gửi: 10.166 [B] Tổng cộng: 14.506,75[/B] R = Tổng TS có nhạy lãi - Tổng TS nợ nhạy lãi = 10.568,75 – 14.506,75 = - 3.998 <0 Rủi ro xuất hiện khi lãi suất thị trường tăng. - Khi lãi suất thị trường tăng 0,5% + Thu nhập lãi tăng: 10.568,75 x 0,5% = 52,844 + Chi phí lãi tăng: 14.506,75 x 0,5% = 72,533 => Mức lợi nhuận giảm: 52,844 – 72,533 = -19,689 - Khi lãi suất thị trường giảm 0,5% + Thu nhập lãi giảm : 10.568,75 x (-0,5%) = -52,844 + Chi phí lãi giảm: 14.506,75 x (-0,5%) = -72,533 => Mức tăng lợi nhuận: -52,844 – (-72,533) = 19,689 Bài 13 trang 277 [I][U]Bài làm[/U][/I] 1) Xử lý các tình huống trên. Xét cho bà Lan và bà Nhật Minh vay - Khả năng trả nợ của khách hàng là đầy đủ - Xét TSĐB = 70% x 2.000 = 1.400 <1.800 70% x 2.500 = 1.750 >1.200 - Xét 15% VTC = 15% x 70.354 = 10.553 > 3.000 Vốn tự có [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image012.gif[/IMG] Xét hệ số H[SUB]3[/SUB] = x 100% Tổng tài sản có rủi ro qui đổi + Tổng tài sản có rủi ro qui đổi : [LIST] [*]Tiền gửi ngân hàng khác: 1.449 x 20% = 289,8 [*]Tín dụng: 132.789 x 60% x 50% = 39.836,7 [/LIST] 132.789 x 40% x 100% = 53.115,6 [LIST] [*]Đầu tư: (91.000-524) x 100% = 90.476 [*]Tài sản cố định: 94 x 100% = 94 [/LIST] [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image008.gif[/IMG][B]Cộng : 183.812,1[/B] Ngoại bảng: Bảo lãnh vay: 520.240 x 100% x 100% = 520.240 Bảo lãnh thanh toán : 248.215 x 100% x 100% = 248.215 [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image004.gif[/IMG][B]Cộng: 768.455[/B] 70.354 (trừ phần góp vốn LD vượt % VTC) [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image005.gif[/IMG] H[SUB]3[/SUB] = x 100% = 7,388% < 8% [B]183.812,1[/B]+ 768.455 Vậy không cho bà Lan và bà Nhật Minh vay + Cung thanh khoản: + Nhận tiền gửi: 250 + Tiền mặt : 5.190 + Tiền gửi NHNN: 10.478 [IMG]file:///C:\Users\user\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image013.gif[/IMG]+ DTTC: Bán trái phiếu :50% x 524 = 262 [B]=> Tổng cung thanh khoản[/B] : [B]16[/B].[B]180[/B] + Cầu thanh khoản: + Chi tiền mặt : 1.150 + Dự trữ vượt mức: 8.000 + DTBB :5%[(57.397 - 879,5 + 230) + (112.284 -270,5 + 20)] = 8.439,05 [B]=> Tổng cầu thanh khoản[/B] : [B]17.589,05[/B] Kết luận: Ngân hàng thieáu thanh khoản: 1409,05 -Vay qua ñeâm 760 - Baùn CK coâng ty: 649,05 2) Lập bảng tổng kết tài sản cuối ngày 21/12/96 [B]BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN[/B] [I] ĐVT: Triệu đồng[/I]
[B]Tài sản[/B] [B]Số tiền[/B] [B]Nguồn vốn[/B] [B]Số tiền[/B]
1. Tiền mặt 1.000 7. Tiền gửi 56.747,5
2. Tiền gửi NHNN 15.439,05 8. Tiết kiệm 112.033,5
3. Tiền gửi NH khác 1.449 9. Vay 358
4. Tín dụng 132.789 10. Vốn tự có 70.354
5. Đầu tư 89.328,95 11. Nguồn vốn khác 607
6. Tài sản khác 94
[B]Cộng[/B] [B]240.860[/B] [B]Cộng[/B] [B]240.860[/B]
Kg vay qua đêm mà bán TP công ty (để tăng H3) [B]Baøi 16:[/B] H3=350/3.266,95+770=8,66% è Z=3.970,842 Cho vay 28. Cung TK=870 Caàu TK= 1.203 èThieáu 333 Caàm coá 341 thöông phieáu: Laõi: 7,843 Thu 333,157: 0,157 ñöa vaøo TG NHNN Caân soá: 5.391 [TABLE="width: 601"] Tích saûn Soá tieàn Tieâu saûn Soá tieàn 1.Tieàn maët taïi quõy 2.TG taïi NHNN 3.TG taïi NH khaùc 4.Tín duïng 5.Ñaàu tö 6.Tích saûn khaùc 120 555,157 28 3.838 642 207,843 1.Tieàn gôûi 2.Tieát kieäm 3.CD 4.Vay NH khaùc 5.Voán töï coù 6.Tieâu saûn khaùc 1.300 1.800 1.400 450 350 50 [B]Coäng[/B] [B]5.391[/B] [B]Coäng[/B] [B]5.391[/B] [B]Baøi 18[/B] H3=4000/38.933,5+7700=8,577% Cung TK=7280, Cầu TK=9061èThiếu 1781 Vay qua đêm 200, còn lại 1581èCầm cố 1589 trái phiếu Cân số 53.059
Tích Saûn Soá tieàn Tieâu Saûn Soá tieàn
1. Tieàn maët taïi quõy 2. Tieàn gôûi taïi NHNN 3. Tieàn gôûi taïi NH khaùc 4. Tín duïng 5. Ñaàu tö 6. Tích saûn khaùc 500,055 2.565 280 38.400 9.120 2.223,945 1. Tieàn gôûi 2. Tieát kieäm 3. Chöùng chæ tieàn gôûi 4. Vay NH khaùc 5. Voán töï coù 6. Tieâu saûn khaùc 12.900 18.400 14.000 3.289 4.000 500
Toång coäng 53.089 Toång coäng 53.089
  • 7 months later...
không có đề hả chị,chỉ có bài giải thoi sao biết mà làm chứ

Join the conversation

You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.

Guest
Reply to this topic...