Những mẫu câu thuyết trình tiếng Anh “ấn tượng” cho dân công sở

mau-cau-thuyet-trinh-bang-tieng-anh.jpg
Nếu bạn là một người thường xuyên thuyết trình trước đối tác, khách hàng nước ngoài. Hay đơn giản là muốn phát triển kỹ năng nói tiếng Anh chuyên nghiệp dành cho dân công sở. Đây là các mẫu câu giao tiếp chuẩn mực và giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp, trôi chảy hơn trước đối phương trong công việc đấy!

1. Những nội dung cần trình bày trong phần thuyết trình bằng tiếng Anh

Một bài thuyết trình tiếng Anh “chuẩn” nên bao gồm các nội dung sau:
  • Lời chào khán giả
  • Giới thiệu chủ đề thuyết trình
  • Trình bày mục đích của bài thuyết trình
  • Giới thiệu sơ lược về cấu trúc phần trình bày
  • Đi vào những nội dung thuyết trình
  • Cảm ơn và mời người nghe đặt câu hỏi

2. Mẫu câu thuyết trình bằng tiếng Anh

2.1 Lời chào khán giả

  • Good morning/ good afternoon/ good evening everyone: Chào buổi sáng/ buổi trưa/ buổi chiều mọi người
  • Good morning/ good afternoon/ good evening lady and gentlemen: Chào buổi sáng/ buổi trưa/ buổi chiều quý ông và quý bà.

2.2 Giới thiệu chủ đề của bài thuyết trình

  • I am going to talk about… – Tôi sẽ nói về…
  • I would like to present to you… – Tôi muốn trình bày với các bạn về…
  • Today I am here to present to you about… – Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về…
  • As you all know, today I am going to talk to you about… – Như các bạn đã biết hôm nay tôi sẽ trao đổi với mọi người về…
  • I am delighted to be here today to tell you about… – Tôi rất vui vì hôm nay có mặt ở đây để kể với các bạn về…

2.3 Trình bày về mục đích của bài thuyết trình

  • I am going to concentrate on… – Tôi sẽ tập trung về…
  • I am going to fill you in on the history of… – Tôi sẽ mang đến thông tin về lịch sử của…
  • I am going to limit myself to the question of … Tôi sẽ tự giới hạn cho câu hỏi…
  • I am going to take a look at… – Tôi sẽ xem xét về…

2.4 Nói về cấu trúc của bài thuyết trình

  • My presentation is in 4 parts – Bài thuyết trình của tôi gồm 4 phần.
  • My presentation is divided into 3 main sections – Bài trình bày của tôi được chia làm 3 phần chính.
  • Firstly…; Secondly…; Thirdly… – Thứ nhất…; Thứ hai…; Thứ ba…
  • To start with…; Then…; Next…; Finally… – Để bắt đầu…; Sau đó…; Kế tiếp…; Cuối cùng…

2.5 Bắt đầu bài thuyết trình

  • I will start with some general information about… – Tôi sẽ bắt đầu với vài thông tin chung…
  • I’d just like to give you some background information… – Tôi muốn cung cấp cho bạn một vài thông tin sơ lược về…
  • As you are all aware/ As you all know… – Như các bạn đều biết…

2.6 Kết thúc một phần của bài thuyết trình

  • Well, I’ve told you about… – Vâng tôi vừa trình bày với các bạn về…
  • That’s all I have to say about… – Đó là tất cả những điều mà tôi cần nói về…
  • We’ve looked at… – Chúng ta vừa xem qua phần này…

2.7 Chuyển sang một phần khác

  • I’d now like to move on to… – Bây giờ tôi muốn chuyển sang…
  • I’d like to turn to… – Tôi muốn chuyển sang…
  • This leads me to my next points… – Điều này dẫn tôi đến những phần tiếp theo…

2.8 Nhắc lại nội dung đã trình bày

  • As I said at the beginning… – Như tôi đã đề cập ban đầu…
  • This ties in with my original statement… – Điều này có mối liên quan tới tuyên bố ban đầu của tôi…
  • This relates directly to the question I put to you before… – Điều này liên quan trực tiếp đến câu hỏi tôi đặt ra cho quý vị trước khi…

2.9 Đưa ra dẫn chứng để thuyết phục người nghe

  • This graph shows you… – Đồ thị này cho quý vị thấy…
  • This chart illustrates the figures… – Biểu đồ này minh họa các số liệu…
  • This graph gives you a break down of… – Biểu đồ này cho bạn thấy sự suy sụp của…
  • For example,… – Ví dụ như,…

2.10 Cảm ơn khán giả đã lắng nghe phần trình bày

  • Thank you for your attention – Cảm ơn bạn đã chú ý lắng nghe.
  • May I thank you all for being such an attentive audience – Tôi xin cảm ơn tất cả quý vị đã đến tham dự.
  • Many thanks for your attention – Rất cảm ơn sự tham dự của quý vị.

2.11 Mời khán giả đặt câu hỏi về bài trình bày

  • I’d be glad to answer any questions you might have – Tôi rất sẵn lòng trả lời các câu hỏi mà bạn đặt ra.
  • And now if there are any questions, I would be pleased to answer them – Và bây giờ, nếu có câu hỏi nào tôi sẽ rất để giải đáp hết.
  • Are there any questions? = Do you have any questions? – Bạn có bất kì câu hỏi nào không?

Hãy thử áp dụng và luyện tập với những mẫu câu thuyết trình bằng tiếng Anh trên đây để trình bày trước khách hàng, đối tác nước ngoài thật ấn tượng nhé!

kynalingo.vn
 

Tin tuyển dụng mới nhất

Thống kê MXH

Tổng số chủ đề
34,574
Số bình luận
528,077
Tổng số thành viên
351,232
Thành viên mới nhất
xo88s
Back
Bên trên